Bài tập cuối khóa Mô đun 4 môn Tiếng Anh Tiểu học giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng hoàn thiện khóa tập huấn Mô đun 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiểu học.
Bạn đang đọc: Bài tập cuối khóa Mô đun 4 môn Tiếng Anh Tiểu học
Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm bài thu hoạch Mô đun 4, Kế hoạch bài dạy Mô đun 4 các môn để có thêm kinh nghiệm, hoàn thiện khóa tập huấn Mô đun 4 của mình. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Đáp án Module 4 Môn Tiếng Anh Tiểu học
Đề 1: Nếu thầy cô là tổ trưởng/ tổ phó chuyên môn. Thầy/ cô hãy lập Kế hoạch giáo dục môn học của tổ bộ môn cho tháng tới. Kế hoạch cần đảm bảo yêu cầu SMART.
Sản phẩm nộp gồm có:
(1) Bản photo (hoặc scan) phân phối chương trình sách;
(2) Kế hoạch dạy học tổ bộ môn;
(3) Bài viết chiêm nghiệm (khoảng 200 – 300 từ, bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh), trong đó (a) chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa Kế hoạch dạy học môn học của TBM với phân phối chương trình sách giáo khoa được chọn, và gợi ý triển khai kế hoạch dạy học TBM và (b) giải thích lý do thay đổi, điều chỉnh.
Gợi ý: Có thể trình bày bài viết bằng hình thức kẻ bảng, so sánh, gạch đầu dòng…
Bài làm
BẢN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH LỚP 3
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH LỚP 3
(THEO CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA MỚI)
—————-
1. Phân phối chương trình cho kế hoạch 4 tiết/tuần.
Số tiết thực dạy: |
6 tiết/bài học x 20 bài = 120 tiết |
Số tiết ôn tập: |
2 tiết/bài x 4 bài ôn = 8 tiết |
Số tiết kiểm tra: |
2 tiết/bài x 4 bài kiểm tra = 8 tiết |
Số tiết dự phòng |
4 tiết |
Tổng số tiết trong một năm học: |
140 tiết |
1.1 Học kì 1
Tiết |
Đơn vị bài học |
Nội dung dạy học |
Ghi chú |
|
1 |
Làm quen với chương trình và sách giáo khoa mới |
|||
2 |
Unit 1 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
3 |
4. Listen and tick. 5. Let’s write. 6. Let’s sing. |
|||
4 |
Unit 1 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
5 |
4. Listen and number. 6. Let’s write. 5. Read and complete. |
Đổi vị trí hai hoạt động |
||
6 |
Unit 1 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
7 |
4. Read and match. 5. Read and write. 6. Project |
|||
8 |
Unit 2 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
9 |
4. Listen and tick. 5. Look and write. 6. Let’s sing. |
|||
10 |
Unit 2 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
11 |
4. Listen and number. 5. Read and match. 6. Let’s write. |
|||
12 |
Unit 2 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
13 |
4. Read and match. 5. Read and complete. 6. Project |
|||
14 |
Unit 3 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
15 |
4. Listen and tick. 5. Look and write. 6. Let’s sing. |
|||
16 |
Unit 3 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
17 |
4. Listen and number. 5. Look, read and answer. 6. Let’s play. |
|||
18 |
Unit 3 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
19 |
4. Read and complete. 5. Look, read and write. 6. Project |
|||
20 |
Unit 4 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
21 |
4. Listen and tick. 5. Read and write. 6. Let’s write. |
|||
22 |
Unit 4 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
23 |
4. Listen and write. 5. Read and tick. 6. Let’s sing. |
|||
24 |
Unit 4 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
25 |
4. Read and match. 5. Read and write. 6. Project |
|||
26 |
Unit 5 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
27 |
4. Listen and tick. 5. Read and write. 6. Let’s sing. |
|||
28 |
Unit 5 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
29 |
4. Listen and number. 6. Read and complete. 5. Write about you & your friends. |
|||
30 |
Unit 5 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
31 |
4. Read and match. 5. Circle the correct words. 6. Project |
|||
32 |
Review 1 |
1. Listen and tick. 2. Listen and number. 3. Read and complete. 4. Read and match. 5. Look and say. |
Có thể chọn 1. Listen and tick. hoặc 2. Listen and number. nếu không đủ thời gian. |
|
33 |
Short story |
1. Read and listen to the story. 2. Complete the conversation. 3. Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. 4. Match the questions with the answers. |
||
34-35 |
Test 1 (Kiểm tra giữa học kì 1) |
|||
36 |
Unit 6 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point, say and do the actions. 3. Let’s talk. |
||
37 |
4. Listen and tick. 5. Look and write. 6. Let’s play. |
|||
38 |
Unit 6 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
39 |
4. Listen and number. 6. Read and match. 5. Let’s write. |
|||
40 |
Unit 6 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s sing. |
||
41 |
4. Read and match. 5. Look, read and write. 6. Project |
|||
42 |
Unit 7 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
43 |
4. Listen and tick. 5. Look, read and write. 6. Let’s sing. |
|||
44 |
Unit 7 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
45 |
4. Listen and number. 5. Read and circle. 6. Write about your school. |
|||
46 |
Unit 7 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
47 |
4. Read and match. 5. Read and complete. 6. Project |
|||
48 |
Unit 8 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
49 |
4. Listen and tick. 5. Look, read and write. 6. Let’s play. |
|||
50 |
Unit 8 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
51 |
4. Listen and number. 5. Read and write. 6. Let’s write. |
|||
52 |
Unit 8 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
53 |
4. Read and match. 5. Read and write. 6. Project |
|||
54 |
Unit 9 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
55 |
4. Listen and tick. 5. Look, read and write. 6. Let’s write. |
|||
56 |
Unit 9 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
57 |
4. Listen and number. 5. Read and match. 6. Let’s sing. |
|||
58 |
Unit 9 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
59 |
4. Read and match. 5. Read and complete. 6. Project |
|||
60 |
Unit 10 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
61 |
4. Listen and tick. 5. Read and write. 6. Write about you. |
|||
62 |
Unit 10 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
63 |
4. Listen and number. 6. Read and write. 5. Let’s sing. |
|||
64 |
Unit 10 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
65 |
4. Read and match. 5. Write about you. 6. Project |
|||
66 |
Review 2 |
1. Listen and tick. 2. Listen and number. 3. Read and complete. 4. Read and match. 5. Look and say. |
Có thể chọn 1. Listen and tick. hoặc 2. Listen and number. nếu không đủ thời gian. |
|
67 |
Short story |
1. Fill the gaps. Then listen and check. 2. Ask and answer the questions. 3. Number the sentences. Then act out in pairs. 4. Put the words in the correct order. |
||
68-69 |
Test 2 (Kiểm tra cuối học kì 1) |
|||
70 |
Tổng kết học kì 1 |
1.2 Học kì 2
Tiết |
Đơn vị bài học |
Nội dung dạy học |
Ghi chú |
|
71 |
Unit 11 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
72 |
4. Listen and tick. 5. Read and complete. 6. Let’s sing. |
|||
73 |
Unit 11 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
74 |
4. Listen and number. 6. Read and complete. 5. Write about your family. |
Đổi vị trí hai hoạt động |
||
75 |
Unit 11 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
76 |
4. Read and match. 5. Look, read and write. 6. Project |
|||
77 |
Unit 12 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
78 |
4. Listen and tick. 5. Look and write. 6. Let’s sing. |
|||
79 |
Unit 12 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
80 |
4. Listen and number. 5. Read and complete. 6. Write about your house. |
|||
81 |
Unit 12 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
82 |
4. Read and write. 5. Read again and write the answers. 6. Project |
|||
83 |
Unit 13 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
84 |
4. Listen and tick. 5. Read and complete. 6. Let’s sing. |
|||
85 |
Unit 13 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
86 |
4. Listen and number. 5. Read and complete. 6. Write about your bedroom. |
|||
87 |
Unit 13 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
88 |
4. Read and tick. 5. Read and write. 6. Project |
|||
89 |
Unit 14 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
90 |
4. Listen and tick. 5. Look, read and write. 6. Let’s write. |
|||
91 |
Unit 14 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
92 |
4. Listen and number. 5. Read and write. 6. Let’s play. |
|||
93 |
Unit 14 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
94 |
4. Read and circle. 5. Read and write. 6. Project |
|||
95 |
Unit 15 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
96 |
4. Listen and number. 6. Read and write. 5. Let’s write. |
|||
97 |
Unit 15 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
98 |
4. Listen and tick. 6. Read and write. 5. Let’s sing. |
|||
99 |
Unit 15 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
100 |
4. Read and complete. 5. Write about you. 6. Project |
|||
101 |
Review 3 |
1. Listen and tick. 2. Listen and number. 3. Read and complete. 4. Read and match. 5. Look and say. |
Có thể chọn 1. Listen and tick. hoặc 2. Listen and number. nếu không đủ thời gian. |
|
102 |
Short story |
1. Read the story. Then put the lines in the correct bubbles. 2. Correct the answers. 3. Unscramble these words from the conversation. 4. Complete the conversation between Miu and Mimi. |
||
103-104 |
Test 3 (Kiểm tra giữa học kì 2) |
|||
105 |
Unit 16 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
106 |
4. Listen and tick. 5. Look and write. 6. Let’s write. |
|||
107 |
Unit 16 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
108 |
4. Listen and number. 6. Read and write. 5. Let’s sing. |
|||
109 |
Unit 16 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
110 |
4. Read and match. 5. Read and write. 6. Project |
|||
111 |
Unit 17 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
112 |
4. Listen and tick. 5. Read and write. 6. Let’s write. |
|||
113 |
Unit 17 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
114 |
4. Listen and number. 5. Read and complete. 6. Let’s write. |
|||
115 |
Unit 17 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
116 |
4. Read and match. 5. Read and complete. 6. Project |
|||
117 |
Unit 18 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
118 |
4. Listen and tick. 5. Read and write. 6. Let’s write. |
|||
119 |
Unit 18 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
120 |
4. Listen and number. 5. Read and match. 6. Let’s sing. |
|||
121 |
Unit 18 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
122 |
4. Read and complete. 5. Let’s write. 6. Project |
|||
123 |
Unit 19 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
124 |
4. Listen and tick. 5. Read and write. 6. Let’s write. |
|||
125 |
Unit 19 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
126 |
4. Listen and number. 5. Look, read and write. 6. Let’s sing. |
|||
127 |
Unit 19 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
128 |
4. Read and match. 5. Read and complete. 6. Project |
|||
129 |
Unit 20 – Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
130 |
4. Listen and tick. 5. Look and write. 6. Let’s write. |
|||
131 |
Unit 20 – Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. |
||
132 |
4. Listen and number. 6. Read and complete. 5. Let’s play. |
|||
133 |
Unit 20 – Lesson 3 |
1. Listen and repeat. 2. Listen and write. 3. Let’s chant. |
||
134 |
4. Read and write. 5. Let’s write. 6. Project |
|||
135 |
Review 4 |
1. Listen and tick. 2. Listen and number. 3. Read and complete. 4. Read and match. 5. Look and say. |
Có thể chọn 1. Listen and tick. hoặc 2. Listen and number. nếu không đủ thời gian. |
|
136 |
Short story |
1. Read and listen to the story. 2. Put the words in the correct order. 3. Match the rhyming words 4. Read and write. |
||
137-138 |
Test 4 (Kiểm tra cuối học kì 2) |
|||
139-140 |
Tổng kết năm học |
II. KẾ HOẠCH TỔ BỘ MÔN THÁNG 1/2022
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
Năm học 2021 – 2022
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch
– Chương trình môn Tiếng Anh ban hành theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT;
– Sách Tiếng Anh 3 – Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
– Phân phối chương trình gợi ý của NXBGDVN
– Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Phòng giáo dục.
– Kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường.
– Tình hình thực tế của nhà trường và năng lực trình độ của giáo viên.
Sách Tiếng Anh 3 – Unit 11, 12
6 tiết/đơn vị bài học x 2 đơn vị bài học = 12 tiết
Tiết 71 – 77 |
Unit 11 – This is my family |
Tiết 78 – 83 |
Unit 12 – This is my house |
2. Điều kiện thực hiện các môn học
- Giáo viên: 3 giáo viên đạt chuẩn năng lực ngoại ngữ (B2), kỹ năng sư phạm chuẩn mực, có năng lực áp dụng công nghệ thông tin tốt.
- Học liệu: Sách học sinh, sách bài tập, sách giáo viên, trang web sachmem.vn …
- Thiết bị dạy học: máy tính, máy chiếu, loa, đài, TV, bảng thông minh, đường truyền Internet ổn định…
- Phòng thực hành bộ môn: phòng Tiếng Anh
- Đặc điểm học sinh: học sinh đã tiếp cận với tiếng Anh được 1 học kỳ.
3. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 3 – Tháng 1/2022
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn…) |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
Tuần 1,2 Tháng 1 |
My family |
Unit 11: This is my family |
6 tiết |
Kỹ năng: Học sinh có thể nói về các thành viên trong gia đình và tuổi của các thành viên. Kiến thức: – Học sinh có thể sử dụng các từ vựng về gia đình “father”, “mother”, “sister”, “brother”, “grandfather”, “grandmother”, “family”, “photo”, “man”, “woman” – Học sinh có thể sử dụng mẫu câu “Who’s that?”/ “He’s/she’s…” và “How old is your…”/ He’s/She’s… – Học sinh có thể phát âm đúng được 2 âm “br” và “gr”. Năng lực chung: – Nhận ra và đánh giá lỗi sai của bạn. – Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp và giúp đỡ nhau trong làm việc theo cặp và làm việc nhóm. Phẩm chất: – Yêu thương, quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình (Nhân ái). – Sử dụng mẫu câu “Who’s that?”/ “He’s/she’s…” và “How old is your…”/ He’s/She’s… trong cuộc sống hàng ngày. (Chăm chỉ) – Tham gia vào các hoạt động nhóm một cách tích cực (Trách nhiệm) |
– Kết hợp với giáo viên Mỹ thuật vẽ tranh về gia đình. – Cho học sinh dùng sơ đồ tư duy tóm tắt lại nội dung của bài học. – Quay clip giới thiệu về gia đình của mình. |
|
Tuần 2, 3 Tháng 1 |
My house |
Unit 12 – This is my house |
6 tiết |
Kỹ năng: Học sinh có thể nói về các căn phòng trong nhà và đồ vật xung quanh căn nhà. Kiến thức: -Học sinh có thể sử dụng các từ vựng về gia đình “living room”, “kitchen”, “bathroom”, “bedroom”, “dining room”, “garden”, “house”, “pond”, “gate”, “yard”, “fence”. – Học sinh có thể sử dụng mẫu câu “There’s a …/ It’s very nice” và “Is there a …?/ Yes, there is/ No, there isn’t” – Học sinh có thể phát âm đúng được 2 âm “ch” và “th”. Năng lực chung: – Nhận ra và đánh giá lỗi sai của bạn. – Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp và giúp đỡ nhau trong làm việc theo cặp và làm việc nhóm. Phẩm chất: – Có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ (Chăm chỉ). – Sử dụng mẫu câu “There’s a …/ It’s very nice” và “Is there a …?/ Yes, there is/ No, there isn’t” trong cuộc sống hàng ngày. (Chăm chỉ) – Tham gia vào các hoạt động nhóm một cách tích cực (Trách nhiệm) |
– Cho học sinh vẽ tranh về ngôi nhà của mình. |
4. Tổ chức thực hiện
- Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn tiếng Anh, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên Mỹ thuật)
- Tổ trưởng (Khối trưởng)
- Phụ huynh học sinh (trao đổi qua Zalo, group lớp học,..)
III. BÀI VIẾT CHIÊM NGHIỆM
1. Những điểm giống và khác nhau giữa Kế hoạch dạy học môn học của TBM với phân phối chương trình sách giáo khoa.
– Điểm giống nhau: Đều đưa ra những nội dung bài học cần phải dạy ở từng tiết học trong chương trình sách giáo khoa. Có sự phân chia cụ thể giữa các tiết học trong 1 bài.
– Điểm khác nhau:
KHBM môn học |
Phân phối chương trình |
– Có căn cứ xây dựng cụ thể – Có điều kiện thực hiện kế hoạch cụ thể ở chính ngôi trường mà người giáo viên xây dựng kế hoạch trực tiếp giảng dạy. – Đưa ra những yêu cầu cụ thể cần đạt được cũng như các cách thức thực hiện nội dung bài học sao cho đạt hiệu quả. |
– Không có căn cứ xây dựng – Không có điều kiện thực hiện phân phối chương trình cụ thể. – Không có phần những yêu cầu cần đạt được |
2. Lý do thay đổi điều chỉnh:
– Ở bài 11, tuần 1,2 của tháng 1:
+ Nội dung bài học là về chủ đề gia đình. Việc kết hợp với giáo viên Mỹ thuật cho các em học sinh vẽ về đề tài gia đình sau đó tận dụng bài vẽ của chính các em trong tiết mỹ thuật để các em thực hành hỏi đáp cũng như giới thiệu về các thành viên trong gia đình mình sẽ giúp tiết kiệm được rất nhiều thời gian cũng như mang lại hiệu quả dạy học cao.
+ Sơ đồ tư duy là 1 trong những cách thức hiệu quả giúp cho học sinh dễ nhớ từ vựng, hình dung các từ vựng thành 1 hình khối tổng thể.
– Ở bài 12 tuần 3,4 tháng 1: học sinh học về chủ đề ngôi nhà
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Bài tập cuối khóa Mô đun 4 môn Tiếng Anh Tiểu học