Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 mang tới 10 bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức môn Tiếng Anh của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 4.
Bạn đang đọc: Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4
Với các dạng bài tập như nghe rồi điền số, điền đúng hoặc sai, viết lại từ, điền từ vào chỗ trống…, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày này. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Bộ đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:
Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4
PART I. SPEAKING (1 point): …………
PART II. LISTENING (5 points – 20 minutes)
Question 2: Listen and number. (1 point)
Question 3: Listen and tick. (1 point)
Question 4 : Listen and write a word or a number. (2 points)
Example: Tom: What’s your name?
Jerry: My name’s Tony, T-O-N-Y.
PART III. READING AND WRITING (4 points – 20 minutes)
Question 5: Look and read. Put a tick (P) or (X) in the box as examples (1 point)
Question 6: Look and read. Write Yes or No. (1point)
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)
Question 8: Chose the word from the box and write it next to numbers from 1 – 4 (1 point)
Question 9. Rearrange the words to make sentences.
1. you/ meet/ Nice/ to/ ./
………………………………………………………….
2. Phong,/ you/ Hi/ are/ how/ ?/
………………………………………………………….
3. thanks/ fine,/ I’m/ ./
………………………………………………………….
4. Mai/ Bye/ ./
………………………………………………………….
5. you/ And/ ?/
…………………………………………………………
6. Nam/ hi/ ,/ I’m/ .
…………………………………………………………
7. I’m/ Nam/ hi/ ,/ Phong.
…………………………………………………………
8. Phuong/ hi/ are/ how/ you/ ?/
…………………………………………………………
9. fine/ I’m/ and/ thanks/ you/ ,/ ./ ?
…………………………………………………………
10. later/ you / Bye. /See/.
…………………………………………………………
Question 10. Odd one out.
1. a. how b. what c. LiLi
2. a. my b. name c. your
3. a. Alan b. meet c. Lan
4. a. book b. friend c. pen
5. a. how b. hello c. hi
ĐÁP ÁN
PART I. SPEAKING (1 point): …………
PART II. LISTENING (5 points – 20 minutes)
Question 2: Listen and number. (1 point)
PART III. READING AND WRITING (4 points – 20 minutes)
Question 5: Look and read. Put a tick (P) or (X) in the box as examples (1 point)
Đáp án: 1. x 2. V 3. V 4. x
Question 6: Look and read. Write Yes or No. (1point)
Đáp án: 1. Yes 2. No
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)
Đáp án 1. hat 2. trousers 3. slide 4. teddy
Question 8: Chose the word from the box and write it next to numbers from 1 – 4 (1 point)
Đáp án: 1. Where 2. Garden 3. doing 4. is
Question 9. Rearrange the words to make sentences.
1 – Nice to meet you.
2 – Hi Phong, how are you?
3 – I’m fine, thanks.
4 – Bye, Mai.
5 – And you?
6 – Hi, I’m Nam.
7 – Hi Nam, I’m Phong.
8 – Hi Phuong, how are you?
9 – I’m fine, thank you.
10 – Bye. See you later.
Question 10. Odd one out.
1 – c; 2 – b; 3 – b; 4 – b; 5 – a;