Bài tập Quy tắc đếm và Nhị thức Newton

Bài tập Quy tắc đếm và Nhị thức Newton

Download.vn Học tập Lớp 11 Toán 11

Bạn đang đọc: Bài tập Quy tắc đếm và Nhị thức Newton

Bài tập Quy tắc đếm và Nhị thức Newton Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11

Giới thiệu Tải về Bình luận

  • 1

Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Nhằm mang đến cho các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Toán, Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập Quy tắc đếm và Nhị thức Newton.

Đây là tài liệu rất hữu ích, gồm 63 trang do Thầy Trần Sĩ Tùng biên soạn. Hy vọng với tài liệu này các em có thêm nhiều tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập Quy tắc đếm và Nhị thức Newton

Bài tập Quy tắc đếm và Nhị thức NewtonTrn Sĩ Tùng Đại s t hp Trang 1Bài 1: Qui tc đếm I. Qui tc cng: Nếu có m1cách chn đối tượng a1, m2cách chn đối tượng a2, …, mncách chn đối tượng an, mà đó cách chn đối tượng aikhông trùng vi bt kì cách chn đối tượng ajnào (i ¹j, i, j =1, 2, …, n) thì s có m1+ m2++ mncách chn mt trong các đối tượng đã cho.II. Qui tc nhân: Cho n đối tượng a1, a2, …, an. Nếu có m1cách chn đối tượng a1, và vi mi cách chn a1cóm2cách chn đối tượng a2, và sau đó mi cách chn a1, a2có m3cách chn đối tượng a3, …,cui cùng vi mi cách chn a1, a2, …, an–1có mncách chn đối tượng an. Thế thì s có m1.m2…mncách chn dãy các đối tượng a1, a2, , an.Ví d 1: Anh Tun có 6 quyn sách khác nhau và 4 quyn v khác nhau. Hi anh Tun có bao nhiêu cách chn 1 trong các quyn đó? ĐS: Có 6 + 4 = 10 cách chn Ví d 2: Cô Thuý có 3 b áo dài và 4 b áo đầm. Hi cô Thuý có bao nhiêu cách chn 1 b trang phc để đi d sinh nht? ĐS: Có 4 + 3 = 7 cách chn Ví d 3: T tnh A đến tnh B có 3 con đường đi, t tnh B đến tnh C có 2 con đường đi. Mun đi t tnh A đến tnh C bt buc phi đi qua tnh B. Hi có bao nhiêu cách chn đường đi t tnh A đến tnh C? ĐS: Có 3.2 = 6 cách chn. Ví d 4: T các ch s 1, 2, 3 có th lp bao nhiêu s t nhiên khác nhau có nhng ch s khác nhau? ĐS: – S gm 1 ch s: có 3 cách chn – S gm 2 ch s: có 6 cách chn – S gm 3 ch s: có 6 cách chn ÞCó 3 + 6 + 6 = 15 (s) Ví d 5: T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lp được bao nhiêu s t nhiên: a) Có 5 ch s. b) Có 5 ch s khác nhau? ĐS: a) 55 b) 5! Bài tp Baøi 1: T thành ph A đến thành ph B có 3 con đường, t thành ph A đến thành ph C có 2 con đường, t thành ph B đến thành ph D có 2 con đường, t thành ph C đến thành ph D có 3 con đường. Kng có con đường nào ni thành ph B vi thành ph C. Hi có tt c bao nhiêu đường đi t thành ph A đến thành ph D? ĐS: có 12 đường. Baøi 2: Có 25 đội bóng đá tham gia tranh cúp. C 2 đội phi đấu vi nhau 2 trn (đi và v). Hi có bao nhiêu trn đấu? ĐS: có 25.24 = 600 trn Baøi 3: a) Mt hoa gm có: 5 bông hng trng, 6 bông hng đỏ và 7 bông hng vàng. Hi có my cách chn ly 1 bông hoa? b) T các ch s 1, 2, 3 có th lp được bao nhiêu s khác nhau có nhng ch s khác nhau? ĐS: a) 18 b) 15 Baøi 4: Mt đội văn ngh chun b được 2 v kch, 3 điu múa và 6 bài hát. Ti hi din, mi đội ch được trình din 1 v kch, 1 điu múa và 1 bài hát. Hi đội văn ngh tn có bao nhiêu Bài tập Quy tắc đếm và Nhị thức NewtonĐại s t hp Trn Sĩ Tùng Trang 2cách chn tiết mc biu din, biết rng cht lượng các v kch, điu múa, c bài hát là như nhau? ĐS: 36. Baøi 5: Mt người có 7 i áo trong đó có 3 áo trng và 5 i vt trong đó có hai vt màu vàng. Hi người đó có bao nhiêu cách chn áo – cà vt nếu: a) Chn áo nào cũng được và cà vt nào cũng được? b) Đã chn áo trng thì không chn cà vt màu vàng? ĐS: a) 35 b) 29 Baøi 6: Mt trường ph tng có 12 hc sinh chuyên tin và 18 hc sinh chuyên toán. Thành lp mt đoàn gm hai người sao cho có mt hc sinh chuyên toán và mt hc sinh chuyên tin. Hi có bao nhiêu cách lp mt đoàn như tn? Baøi 7: Có bao nhiêu cách sp xếp 3 người đàn ông và 2 người đàn bà ngi trên mt chiếc ghế dài sao cho 2 người cùng phái phi ngi gn nhau. Baøi 8: Có bao nhiêu cách sp xếp 8 viên bi đỏ và 8 viên bi đen xếp thành mt dãy sao cho hai viên bi cùng màu không được gn nhau.Baøi 9: Hi đồng qun tr ca mt xí nghip gm 11 người, trong đó có 7 nam và 4 n. T h đồng qun tr đó, người ta mun lp ra mt ban thường trc gm 3 người. Hi có bao nhiêu cách chn ban thường trc sao cho trong đó phi có ít nht mt người nam. ĐS: 161. Baøi 10: Cho tp hp A = {1, 2, 3, 4, 5}. Có bao nhiêu cp sp th t (x; y) biết rng: a) xAyA,ÎÎb) xyA{,}Ì c) xAyAvaøxy,6ÎÎ+=. ĐS: a) 25 b) 20 c) 5 cp Baøi 11: Cho tp hp A = {1, 2, 3, , n} trong đó n là s nguyên dương ln hơn 1. Có bao nhiêu cp sp th t (x; y), biết rng: xAyAxy,,ÎÎ>. ĐS: nn(1).2-Baøi 12: Có bao nhiêu s palindrom gm 5 ch s (s palindrom là s mà nếu ta viết các ch s theo th t ngược li thì giá tr ca nó không thay đổi). ĐS: S cn m có dng: abcbaÞcó 9.10.10 = 900 (s) Baøi 13: Vi các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên tho: a) gm 6 ch s. b) gm 6 ch s khác nhau. c) gm 6 ch s khác nhau và chia hết cho 2. ĐS: a) 66 b) 6! c) 3.5! = 360 Baøi 14: a) T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lp được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s? b) T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s? c) Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà c hai ch s đều là s chn? d) Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s, trong đó c ch s cách đều ch s đứng gia thì ging nhau? e) Có bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s và chia hết cho 5? ĐS: a) 3125 b) 168 c) 20 d) 900 e) 180000 Baøi 15: Vi 5 ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lp được bao nhiêu s: a) Gm 2 ch s? b) Gm 2 ch s khác nhau? c) S l gm 2 ch s? d) S chn gm 2 ch s khác nhau? e) Gm 5 ch s viết không lp li? f) Gm 5 ch s viết không lp li chia hết cho 5? ĐS: a) 25 b) 20 c) 15 d) 8 e) 120 f) 24 Baøi 16: T 6 s: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lp được bao nhiêu s có 3 ch s: a) Khác nhau? b) Khác nhau, trong đó có bao nhiêu s ln hơn 300? c) Khác nhau, trong đó có bao nhiêu s chia hết cho 5? Bài tập Quy tắc đếm và Nhị thức NewtonTrn Sĩ Tùng Đại s t hp Trang 3d) Khác nhau, trong đó có bao nhiêu s chn? e) Khác nhau, trong đó có bao nhiêu s l? ĐS: a) 100 b) 60 c) 36 d) 52 e) 48 Baøi 17: T các ch s 1, 3, 5, 7, 9 có th lp được bao nhiêu s gm 5 ch s khác nhau sao cho ch s đầu tiên là 3? b) T c ch s 0, 1, 2, 5, 6, 7, 8 có th lp được bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau sao không tn cùng bng 6? c) T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lp được bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau trong đó phi có ch s 2? d) T các s: 0, 1,2 3, 6, 7 có th lp được bao nhiêu s chn có 4 ch s khác nhau và mt trong hai ch s đầu tiên phi là 7? e) T các s: 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp được bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau và không bt đầu bi 345? f) T các s: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lp được bao nhiêu s có 4 ch s trong đó hai ch s k nhau phi khác nhau? g) T các s: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lp được bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau, trong đó hai ch s 3 và 5 không đứng cnh nhau? ĐS: a) 24. b) 620. c) 750 d) 66 e) 714. f) 2401 g) 444.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *