Bài tập Tết môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 gồm 2 phiếu, mang tới các dạng bài tập, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, củng cố kiến thức môn Toán thật tốt để tránh quên bài sau kỳ nghỉ Tết 2024 dài ngày.
Bạn đang đọc: Bài tập Tết môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài tập Tết môn Toán 1 bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận. Qua đó, giúp các em có sự so sánh và đối chiếu kết quả sau khi luyện giải bài tập. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập Tết 2024 môn Toán 1 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài tập Tết môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024
Bài tập Tết 2024 môn Toán 1 sách Kết nối tri thức – Phiếu 1
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2. Kết quả phép tính: 10 – 4 =?
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3. Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 10 + 0 = 0 + … là:
A. 8
B. 10
C. 9
Câu 5. Cho các số 2, 6, 9:
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
c) Trong các số đó, số nào vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10?
II. TỰ LUẬN
Câu 6. Điền dấu >,
a) 4 + 3 … 5
8 … 9 – 6
b) 1 + 2 … 5 – 4
10 – 7 … 0 + 3
Câu 7. Số (theo mẫu):
Câu 8. Tính:
8 + 1 = ………..
10 + 0 – 5 = ……………
Câu 9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 10. Số?
Có … khối lập phương?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các số bé hơn 8 là 0, 4, 7.
Chọn B.
Câu 2. 9 – 3 = 6
Chọn C.
Câu 3. Sắp xếp: 2; 3; 7; 10
Chọn A.
Câu 4. 8 + 0 = 0 + 8
Số cần điền vào chỗ chấm là 8.
Chọn B.
Câu 5. HS tự sắp xếp
II. TỰ LUẬN
Câu 6.
a) 4 + 3 > 5
8 > 9 – 6
b) 1 + 2 > 5 – 4
10 – 7 = 0 + 3
Câu 7.
Câu 8.
8 + 1 = 9
10 + 0 – 5 = 5
Câu 9.
3 |
+ |
2 |
= |
5 |
Câu 10.
Có 9 khối lập phương
Bài tập Tết 2024 môn Toán 1 sách Kết nối tri thức – Phiếu 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Thực hiện phép cộng và phép trừ để điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào ô trống:
Bài 5: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Hai : 2 | Mười ba: ….. |
…..: 15 |
Hai mươi: ….. |
…..: 7 | Sáu: …… |
…..: 10 |
Mười tám:…… |
Bài 6: Tính:
1 + 3 = | 8 – 6 = | 3 + 5 = |
3 – 1 = | 6 + 0 = | 2 + 7 = |
9 – 3 = | 5 + 1 = | 8 – 2 = |
Bài 7: Nối theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu:
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Hai : 2 |
Mười ba: 13 |
Mười lăm: 15 |
Hai mươi: 20 |
Bảy: 7 |
Sáu: 6 |
Mười: 10 |
Mười tám: 18 |
Bài 6:
1 + 3 = 4 |
8 – 6 = 2 |
3 + 5 = 8 |
3 – 1 = 2 |
6 + 0 = 6 |
2 + 7 = 9 |
9 – 3 = |
5 + 1 = 6 |
8 – 2 = 6 |
Bài 7: