Bộ câu hỏi thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên môn Kiến thức chungNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Kiến thức chung
Giới thiệu Tải về Bình luận
7
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Bộ câu hỏi thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên môn kiến thức chung là tài liệu rất hữu ích dành cho quý thầy cô giáo đang chuẩn bị thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên năm 2019.
Tài liệu bao gồm 200 câu hỏi trắc nghiệm môn Kiến thức chung. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các thầy cô giáo có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Ngoài ra thầy cô giáo tham khảo thêm bộ câu hỏi thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp môn tiếng Anh, Tin học. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.
Bộ câu hỏi thi thăng hạng môn Kiến thức chung
ABCD1Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT quy định về nội dung gì?Đạo đức nhà giáo.Chuẩn nghề nghiệp giáo viên.Những điều giáo viên không được làm.Điều lệ trường phổ thông.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT2Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, đối tượng nào thuộc đối tượng áp dụng nhữngquy định của quyết định này?Nhà giáo đang làm nhiệm vụ giảng dạy,giáo dục ở các cơ sở giáo dục thuộc hệthống giáo dục quốc dân.Giáo viên mầm non, tiểu học và THCS.Giáo viên phổ thông.Giáo viên các trường công lập.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT3Các hành vi nhà giáo không được làm: “trốn tránh trách nhiệm,thoái thác nhiệm vụ, tự ý bỏ việc; không đi muộn về sớm, bỏ giờ,bỏ buổi dạy, cắt xén, dồn ép chương trình, vi phạm quy chếchuyên môn làm ảnh hưởng đến kỷ cương, nề nếp của nhà trườngđược quy định tại:Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT banhành quy định về đạo đức nhà giáo.Luật giáo dục năm 2005, sửa đổi năm2009.Thông tư 30/2009/TT-BGDDT banhành Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáoviên trung học cơ sở, giáo viên trunghọc phổ thông.Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT, điều lệtrường tiểu học.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT4Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, tại điều 3. Phẩm chất chính trị quy định cụ thểbằng bao nhiều mục?2345Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 3, trang 25TheoQuyếtđịnh16/2008/QĐ-BGDĐTbanhànhquyđịnhvềđạođứcnhàgiáo,tại điều4.Đạođứcnghềnghiệp, quyđịnhcụthể bằng bao nhiều mục?2345Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 4, trang 26Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, tại điều 5. Lối sống, tác phong, quy định cụ thểbằng bao nhiều mục?7645Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 5, trang 37Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, tại điều 6.Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạođức nhà giáo, quy định cụ thể bằng bao nhiều mục?9101112Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 6, trang 38Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, tại chương II – Những quy định cụ thể, đượcquy định bằng bao nhiều điều?7645Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 6, trang 2, 39Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về đạo đứcnhà giáo, được áp dụng từ năm nào?2006200720082009Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT10Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Có ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành nghiêmsự điều động, phân công của tổ chức; có ý thức tập thể, phấn đấuvì lợi ích chung”. là một trong những quy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 3, trang 211Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Chấp hành nghiêm chỉnh chủ trư-ơng, đườnglối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nư-ớc; thi hànhnhiệm vụ theo đúng quy định của pháp luật. Không ngừng họctập, rèn luyện nâng cao trình độ lý luận chính trị để vận dụng vàohoạt động giảng dạy, giáo dục và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ đượcgiao”. là một trong những quy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 3, trang 212Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Công bằng trong giảng dạy và giáo dục, đánhgiá đúng thực chất năng lực của người học; thực hành tiết kiệm,chống bệnh thành tích, chống tham nhũng, lãng phí” là một trongnhững quy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 3, trang 213Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, tíchcực tham gia các hoạt động chính trị, xã hội”. là một trong nhữngquy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 3, trang 214Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Công bằng trong giảng dạy và giáo dục, đánhgiá đúng thực chất năng lực của người học; thực hành tiết kiệm,chống bệnh thành tích, chống tham nhũng, lãng phí” là một trongnhững quy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 4, trang 315Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Thực hiện phê bình và tự phê bình thườngxuyên, nghiêm túc; thường xuyên học tập nâng cao trình độchuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học để hoàn thành tốtnhiệm vụ được giao, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sựnghiệp giáo dục” là một trong những quy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 4, trang 216Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Tận tụy với công việc; thực hiện đúng điều lệ,quy chế, nội quy của đơn vị, nhà trư-ờng, của ngành” là mộttrong những quy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 4, trang 2CâuNội dung câu hỏiPhương án trả lờiMÔN: KIẾN THỨC CHUNGNGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN NĂM 2018Tài liệu tham khảoABCDCâuNội dung câu hỏiPhương án trả lờiTài liệu tham khảo17Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Sống có lý tư-ởng, có mục đích, có ý chí vượtkhó vươn lên, có tinh thần phấn đấu liên tục với động cơ trongsáng và tư duy sáng tạo; thực hành cần, kiệm, liêm, chính, chícông vô tư theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”. là một trongnhững quy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 5, trang 318Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Trang phục, trang sức khi thực hiện nhiệm vụphải giản dị, gọn gàng, lịch sự, phù hợp với nghề dạy học, khônggây phản cảm và phân tán sự chú ý của người học”. là một trongnhững quy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 2 – Mục đíchQuyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 5, trang 319Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “không tổ chức dạy thêm, học thêm trái vớiquy định”. là một trong những quy định tại:Điều 3 – Phẩm chất chính trị.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 6, trang 320Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Không tổ chức, tham gia các hoạt động liênquan đến tệ nạn xã hội như: cờ bạc, mại dâm, ma tuý, mê tín, dịđoan; không sử dụng, lưu giữ, truyền bá văn hoá phẩm đồi trụy,độc hại”. là một trong những quy định tại:Điều 1 – Phạm vi điều chỉnh và đốitượng áp dụng.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 6, trang 321Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định vềđạo đức nhà giáo, “Không xâm phạm thân thể, xúc phạm danhdự, nhân phẩm của người học, đồng nghiệp, ngư-ời khác. Khônglàm ảnh hưởng đến công việc, sinh hoạt của đồng nghiệp vàngười khác”. là một trong những quy định tại:Điều 1 – Phạm vi điều chỉnh và đốitượng áp dụng.Điều 5 – Lối sống, tác phong.Điều 4 – Đạo đức nghề nghiệp.Điều 6 – Giữ gìn bảo vệ truyền thốngđạo đức nhà giáo.Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐTChương 2, điều 6, trang 322Thông tư nào quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghềnghiệp giáo viên mầm non, trong các thông tư sau đây?20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.19/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.23Thông tư nào quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghềnghiệp giáo viên tiểu học, trong các thông tư sau đây?20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.19/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.24Thông tư nào quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghềnghiệp giáo viên trung học cơ sở, trong các thông tư sau đây?20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.19/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.25Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mãsố, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáoviên mầm non hạng IV có mã số?V.07.02.06.V.07.02.05.V.07.02.04.V.07.02.03.Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. Chương 1, điều 2, trang 226Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mãsố, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáoviên mầm non hạng III có mã số?V.07.02.06.V.07.02.05.V.07.02.04.V.07.02.03.Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. Chương 1, điều 2, trang 227Theo thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mãsố, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học. Giáoviên tiểu học hạng IV có mã số?V.07.03.06.V.07.03.07.V.07.03.08.V.07.03.09.Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. Chương 1, điều 2, trang 228Theo thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mãsố, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học. Giáoviên tiểu học hạng III có mã số?V.07.03.06.V.07.03.07.V.07.03.08.V.07.03.09.Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. Chương 1, điều 2, trang 229Theo thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mãsố, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở.Giáo viên trung học cơ sở hạng III có mã số?V.07.04.11.V.07.04.10.V.07.04.12.V.07.04.09.Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. Chương 1, điều 2, trang 230Theo thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mãsố, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở.Giáo viên trung học cơ sở hạng II có mã số?V.07.04.11.V.07.04.10.V.07.04.12.V.07.04.09.Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. Chương 1, điều 2, trang 231Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mã số,tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở. Docơ quan nào ban hành?Bộ Giáo dục và Đào Tạo và Bộ Nội vụ.Bộ Giáo dục và Đào tạo.Bộ Nội vụ.Bộ Lao động thương binh và xã hội.Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.32Đối tượng áp dụng của Thông tư: 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNVlà:Giáo viên trường mầm non.Giáo viên trường tiểu học.Giáo viên trường trung học cơ sở.Giáo viên trường phổ thông.Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.33Đối tượng áp dụng của Thông tư: 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNVlà:Giáo viên trường mầm non.Giáo viên trường tiểu học.Giáo viên trường trung học cơ sở.Giáo viên trường phổ thông.Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.34Đối tượng áp dụng của Thông tư: 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNVlà:Giáo viên trường mầm non.Giáo viên trường tiểu học.Giáo viên trường trung học cơ sở.Giáo viên trường phổ thông.Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.35Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mãsố, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáoviên mầm non hạng II có hệ số lương từ?2,34 đến 4,982,1 đến 4,891,86 đến 4,862,1 đến 4,98Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. Chương 3, điều 936Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mãsố, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáoviên mầm non hạng III có hệ số lương từ?2,34 đến 4,982,1 đến 4,891,86 đến 4,862,1 đến 4,98Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. Chương 3, điều 9ABCDCâuNội dung câu hỏiPhương án trả lờiTài liệu tham khảo37Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV – Quy định về mãsố, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáoviên mầm non hạng IV có hệ số lương từ?2,34 đến 4,982,1 đến 4,891,86 đến 4,862,1 đến 4,98Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. Chương 3, điều 938Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo xác định mục tiêu phấnđấu đến năm 2020, tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi đạt trình độgiáo dục trung học phổ thông và tương đương là80%85%90%95%Mục tiêu cụ thể39Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo xác định Nhà nước giữ vaitrò chủ đạo trong đầu tư phát triển GD&ĐT và tổng chi ngânsách Nhà nước cho GD&ĐT tối thiểu ở mức15%20%25%20%Tình hình và nguyên nhân40Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, quan điểm chỉ đạo đổimới phương pháp dạy học ở bậc phổ thông làChuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủyếu trang bị kiến thức sang phát triểntoàn diện năng lực và phẩm chất ngườihọcChuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủyếu trang bị kiến thức sang phát triểnphẩm chất người họcChuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủyếu trang bị kiến thức sang phát triểnnăng lực ứng dụngChuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủyếu trang bị kiến thức sang phát triểnkỹ năng người họcNhiệm vụ, giải pháp41Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo xác định mục tiêu phấnđấu nền giáo dục Việt Nam đạt trình độ tiên tiến trong khu vựcvào năm3020202520302035Mục tiêu tổng quát42Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, Chi ngân sách cho giáodục và đào tạo đạt mức25% tổng chi ngân sách nhà nước22% tổng chi ngân sách nhà nước18% tổng chi ngân sách nhà nước20% tổng chi ngân sách nhà nướcTình hình và nguyên nhân43Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, cả nước đã hoàn thànhmục tiêu xóa mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học vào năm2000201020052015Tình hình và nguyên nhân44Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, phổ cập giáo dục trunghọc cơ sở vào năm2000201020052015Tình hình và nguyên nhân45Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đầu tư phát triển, được ưutiên đi trước trong các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội là đầu tưdu lịchcông nghiệpnông nghiệpgiáo dụcQuan điểm chỉ đạo46Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, quan điểm không có trongđổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo là đổi mớinhững vấn đề lớn, cốt lõi, cấp thiếtquan điểm, tư tưởng chỉ đạomục tiêu, nội dung, phương phápnăng lực lãnh đạoQuan điểm chỉ đạo47Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, phát triển giáo dục và đàotạo lànâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồidưỡng nhân tàiphát triển cơ sở vật chấttạo nhiều ngành họcchọn lãnh đạo đúng năng lựcQuan điểm chỉ đạo48Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, chọn quan điểm khôngphải là quan điểm chỉ đạoGiáo dục và đào tạo là quốc sách hàngđầu, là sự nghiệp của Đảng, Nhà nướcvà của toàn dânĐổi mới hệ thống giáo dục theo hướngmở, linh hoạt, liên thông giữa các bậchọc, trình độ và giữa các phương thứcgiáo dục, đào tạo. Chuẩn hóa, hiện đạihóa giáo dục và đào tạo.Chủ động phát huy mặt tích cực, hạnchế mặt tiêu cực của cơ chế thị trường,bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩatrong phát triển giáo dục và đào tạoGiáo dục con người Việt Nam pháttriển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềmnăng, khả năng sáng tạo của mỗi cánhân; yêu gia đình, yêu Tổ quốc, yêuđồng bào; sống tốt và làm việc hiệu quả.Quan điểm chỉ đạo49Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, hoàn thành phổ cập giáodục mầm non cho trẻ 5 tuổi vào năm2010201520202025Mục tiêu cụ thể50Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, miễn học phí cho giáodục mầm non trước năm2010201520202025Mục tiêu cụ thể51Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, phát triển giáo dục mầmnon dưới 5 tuổi có chất lượng phù hợp với điều kiện củatừng gia đìnhtừng địa phương và cơ sở giáo dục.từng học sinhtừng cơ sở giáo dụcMục tiêu cụ thể52Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, hoàn thành việc xây dựngchương trình giáo dục phổ thông giai đoạn sau năm2015202020212022Mục tiêu cụ thể53Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mớicăn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, nâng cao chất lượng phổcập giáo dục, thực hiện giáo dục bắt buộc 9 năm từ sau năm2015202020212022Mục tiêu cụ thể