Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 3 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập giữa học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Với 3 đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt 4 KNTT, sẽ giúp các em học sinh lớp 4 nắm được cấu trúc, luyện giải đề thật thành thạo để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa học kì 2 sắp tới. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức
Đề ôn thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức
A. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm:
THẢ DIỀU
Cánh diều no gió Cánh diều no gió |
Cánh diều no gió Trời như cánh đồng |
Cánh diều no gió Ơi chú hành quân Trần Đăng Khoa |
Câu 1 (0,5 điểm). Cánh diều được so sánh với những hình ảnh nào?
A. Trăng vàng, chiếc thuyền, sông Ngân, lưỡi liềm.
B. Trăng vàng, chiếc thuyền, hạt cau, lưỡi liềm.
C. Trăng vàng, hạt cau, sông Ngân, lưỡi liềm.
Câu 2 (0,5 điểm). Từ nào dưới đây không phải từ miêu tả âm thanh tiếng diều?
A. No gió.
B. Chơi vơi.
C. Trong ngần.
Câu 3 (0,5 điểm). Hai câu thơ Tiếng diều xanh lúa/ Uốn cong tre làng có ý nghĩa gì?
A. Tiếng sáo diều nhuộm xanh cả đồng lúa và uốn cong lũy tre làng.
B. Tiếng sáo diều làm lúa xanh hơn, cây tre làng uốn cong hơn.
C. Tiếng sáo diều hay đến mức khiến đồng lúa, lũy tre trở nên đẹp hơn.
Câu 4 (0,5 điểm). Bài thơ thể hiện nội dung chính là gì?
A. Vẻ đẹp của cánh diều trên bầu trời quê hương gắn với những sự vật thân thuộc, giản dị, gần gũi nơi làng quê.
B. Vẻ đẹp của ánh trăng vàng quê hương.
C. Vẻ đẹp của những người nông dân lao động trên cánh đồng quê hương.
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm các danh từ trong khổ thơ sau:
Ơi chú hành quân
Cô lái máy cày
Có nghe phơi phới
Tiếng diều lượn bay?
Câu 6 (2,0 điểm).
a. (1,0 điểm) Lựa chọn các động từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
(1) Bạn Tú ………. (hát/học) rất hay.
(2) Cậu ấy đang ………. (đứng/chạy) ở cổng trường chờ mẹ đến đón.
b. (1,0 điểm) Đặt câu theo yêu cầu:
– Đặt câu chứa một động từ chỉ hoạt động của học sinh khi ở trường.
– Đặt câu chứa một động từ chỉ hoạt động của con vật.
B. TẬP LÀM VĂN ( 4,0 điểm)
Câu 7. Nghe – viết (1,5 điểm)
Cây chuối mẹ
Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng một cuộc sống tươi đẹp vô cùng. Mươi mười lăm năm nữa thôi, các em sẽ thấy cũng dưới ánh trăng này, dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn. Trăng của các em sẽ soi sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao thẳm rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông trường to lớn, vui tươi.
Theo Thép Mới
Câu 8. Viết bài văn (2,5 điểm)
Đề bài: Viết bài văn kể lại câu chuyện về một nhân vật lịch sử mà em đã đọc, đã nghe.
Ma trận đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt 4 KNTT
TRƯỜNG TH ………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TIẾNG VIỆT 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc hiểu văn bản |
2 |
2 |
4 |
0 |
2 ,0 |
||||
Luyện từ và câu |
1 |
0,5 |
0,5 |
2 |
0 |
4 ,0 |
|||
Luyện viết chính tả |
1 |
0 |
1 |
1,5 |
|||||
Luyện viết bài văn |
1 |
0 |
1 |
2,5 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
2 |
1,5 |
1,5 |
6 |
2 |
8 câu/10đ |
|
Điểm số |
1 ,0 |
2 ,0 |
1,0 |
2,5 |
3,5 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
3 ,0 30 % |
3 , 5 35 % |
3 , 5 35 % |
10,0 100% |
10,0 |
TRƯỜNG TH ………
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: T IẾNG VIỆT 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
4 |
|||||
1. Đọc hiểu văn bản |
Nhận biết |
– X ác định được hình ảnh, chi tiết trong bài . |
2 |
C1 , 2 |
||
Kết nối |
– Giải thích được nội dung câu thơ. – Hiểu và khái quát được nội dung bài thơ. |
2 |
C 3, 4 |
|||
CÂU 5 – CÂU 6 |
3 |
|||||
2 . Luyện từ và câu |
Nhận biết |
– Tìm được các danh từ trong đoạn thơ. |
1 |
C 5 |
||
Kết nối |
– Hiểu nghĩa và sử dụng được các động từ. |
0,5 |
C 6.a |
|||
Vận dụng |
– Đặt được câu với yêu cầu cho sẵn. |
0,5 |
C6.b |
|||
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
Câu 1 |
1 |
|||||
1. Luyện viết chính tả |
Kết nối |
– Vận dụng kĩ năng nghe – viết để hoàn thành bài. |
1 |
C 7 |
||
Câu 2 |
1 |
|||||
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
– Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). – Kể lại được các chi tiết trong buổi lễ kỉ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam mà em ấn tượng. – Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. |
1 |
C 8 |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức