Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

TOP 10 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bạn đang đọc: Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Với 10 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề thi học kì 2 thật nhuần nhuyễn, để ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 thật tốt. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức năm 2023 – 2024

    Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức – Đề 1

    PHẦN 1: Trắc nghiệm

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:

    Bài 1: (0,25 đ) Số 54 175 đọc là:

    A. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm
    B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
    C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm

    Bài 2: (0,25 đ) Số liền sau của 78 409 là:

    A. 78 408

    B. 78 419

    C. 78 410

    D. 78 510

    Bài 3: (0,25 đ) Một năm có bao nhiêu tháng?

    A. 6 tháng

    B. 10 tháng

    C. 12 tháng

    D. 24 tháng

    Bài 4: (0,25 đ) VI ; IV ; XI ; IX. Số nào lớn nhất?

    A. IV

    B. VI

    C. IX

    D. XI

    Bài 5. (0,5 đ) Tổng của số lớn nhất có ba chữ sô và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

    A. 1 100

    B. 1 109

    C. 1 099

    D. 10 009

    Bài 6: (0,5 đ) Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:

    A. 15 phút

    B. 30 phút

    C. 35 phút

    D. 45 phút

    Bài 7:(0,5 đ) Đoạn thẳng MN dài 16cm. O là trung điểm của đoạn thẳng MN.

    Vậy đoạn MO dài là:

    A. 32cm

    B. 16cm

    C. 8cm

    D. 6cm

    Bài 8: (0,5 đ) Chu vi hình vuông có cạnh dài 50cm là:

    A. 2dm

    B. 20cm

    C. 200dm

    D. 200cm

    Bài 9: (0,5 đ) X x 6 = 236 + 52. Giá trị của X là: …………

    Bài 10: (1 đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

    Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Bài 11: (1đ) Bốn bạn Lan, Liên, Hoa, Hà có cân nặng theo thứ tự là 46kg, 35kg, 42kg, 34kg Dựa vào số liệu trên, điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

    a. Bạn Liên cân nặng …….. . Bạn Hà cân nặng…………

    b. Bạn ……… nặng nhất. Bạn ……… nhẹ nhất và hai bạn này hơn kém nhau ……… kg.

    Bài 12: (0,5 đ) Viết kết quả vào ô trống:

    Khối lớp ba đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng ngang thì được 10 hàng, mỗi hàng 9 em.

    Hỏi nếu xếp 6 hàng dọc thì mỗi hàng có bao nhiêu em?

    PHẦN II. Giải các bài tập sau:

    Bài 1.(1đ) Đặt tính rồi tính:

    3 946 + 3 524

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    8 253 – 5 739

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    5 607 x 4

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    40 096 : 7

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    ………………………..

    Bài 2. (1đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống:

    Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sốnggiờ ☐ 12 phút

    56m 8cm ☐5 608cm

    3kg 50g ☐ 3 500g

    4m ☐ 4 000mm

    Bài 3. (1,5đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

    Bài giải

    …………………………………………… ……………………………………………

    …………………………………………… ……………………………………………

    …………………………………………… ……………………………………………

    Bài 4. (0,5đ) Em hãy kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình chữ nhật sau để được 4 hình tam giác.

    Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức – Đề 2

    PHẦN 1: Trắc nghiệm

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:

    Bài 1: (0,5 đ) Số gồm 7 chục nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:

    A. 7 035
    B. 70 305
    C. 70 315
    D. 70 350

    Bài 2: (0,5 đ) 1,5, 9, 13, ….. , ….. . Hai số tiếp theo của dãy là:

    A. 16, 19
    B. 16, 20
    C. 17, 21
    D. 18, 22

    Bài 3: (0,5 đ) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là

    A. 99 999
    B. 98 978
    C. 98 765
    D. 98 674

    Bài 4: (0,25 đ) Số dư trong phép chia 1 441 cho 7 là:

    A. 7
    B. 6
    C. 5
    D. 4

    Bài 5. (0,5 đ) 5km 15m = ………….. m

    A. 515
    B. 5 015
    C. 5 150
    D. 50 015

    Bài 6: (0,5 đ) Bố đi công tác từ ngày 25 tháng 3 đến hết ngày 8 tháng 4.

    Hỏi bố đi công tác trong bao nhiêu ngày?

    A. 16 ngày
    B. 15 ngày
    C. 14 ngày
    D. 13 ngày

    Bài 7: (0,5 đ) Một hình tròn có đường kính 20cm. Bán kính hình tròn đó là:

    A. 40
    B. 40cm
    C. 10cm
    D. 20cm
    Bài 8: (0,5 đ) Giá trị của biểu thức 138 – 30 : 6 là:

    A. 133
    B. 132
    C. 48
    D. 18

    Bài 9: (1đ) Viết kết quả vào ô trống:

    a) Nam đi từ nhà lúc 7 giờ 10 phút. Nam đến trường lúc 8 giờ kém 25 phút. Hỏi Nam đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

    b) Cho đoạn thẳng MN, O là trung điểm của đoạn MN. Biết MO dài 14cm. Tính độ dài đoạn MN.

    Bài 10: (1đ) Bạn Mai được bố cho 50 000 đồng. Mai mua 3 quyển truyện, mỗi quyển

    5 000 đồng, mua 1 bưu thiếp 15 000 đồng và 1 cái bút giá 5 000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại cho Mai 2 tờ giấy bạc. Hỏi 2 tờ giấy bạc đó thuộc loại nào?

    A. 2 tờ giấy bạc loại 10 000 đồng
    B. 2 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng
    C. 1 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 10 000 đồng
    D. 1 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 20 000 đồng

    PHẦN II. Giải các bài tập sau:

    Bài 1. (1đ) Đặt tính rồi tính:

    54 785- 21 367

    …………………………………………

    …………………………………………

    …………………………………………

    23 276 : 4

    …………………………………………

    …………………………………………

    …………………………………………

    Bài 2. (1đ) Tìm X:

    18 607 + X = 6 023 x 6

    …………………………………………

    …………………………………………

    …………………………………………

    X : 5 = 106

    …………………………………………

    …………………………………………

    …………………………………………

    Bài 3. (1,5đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?

    Bài giải

    …………………………………………… ……………………………………………

    …………………………………………… ……………………………………………

    …………………………………………… ……………………………………………

    Bài 4. (0,5đ) Có 3 que tăm, em xếp được những số La Mã nào? Vẽ hình minh họa:

    Bài giải

    …………………………………………… ……………………………………………

    …………………………………………… ……………………………………………

    …………………………………………… ……………………………………………

    ………

    Tải file để tham khảo trọn bộ đề ôn thi này!

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *