Đề thi giữa kì 2 Hóa học 12 năm 2023 – 2024 là tài liệu tham khảo vô cùng hữu ích, tổng hợp 9 đề có đáp án chi tiết kèm theo.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023 – 2024
TOP 9 đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 12 năm 2023 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra giữa kì 2 sắp tới. Các đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học lớp 12 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa kì 2 Toán 12, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 12.
TOP 9 Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 năm 2023 – 2024 (Có đáp án)
Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa 12 – Đề 1
Đề thi giữa kì 2 Hóa 12
TRƯỜNG THPT ………. . TỔ HÓA – SINH
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II ( 2023 – 2024) Môn thi: HÓA HỌC Lớp 12 Thời gian :45 phút; không kể phát đề |
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5, K=39, Fe=56, Ba=137.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Câu 1: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 3CO +Fe2O3→ 2Fe + 3CO2.
B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3.
C. ZnO+ H2 → Zn + H2O
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
Câu 2: Dãy các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
A. Na,Ca, Al.
B. Na, Ca, Cu.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns1.
B. ns2.
C. ns2np1.
D. (n-1)dxnsy.
Câu 4: Các kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm?
A. Li,Cu.
B. Rb, Cr.
C. Ba, Li.
D. K, Cs.
Câu 5: Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ trong hợp chất là
A. +1.
B. -1
C. -2.
D. +2.
Câu 6: Xút ăn da có công thức phân tử là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 7: Cặp kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg, Ba.
B. Ca, Be.
C. Ba, Sr.
D. Mg, Ca.
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA.
B. IIA.
C. IIB.
D. IIIA.
Câu 9: Thành phần chính của đá vôi, đá phấn là
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.
D. CaO.
Câu 10: Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 thì
A. có kết tủa trắng tạo thành.
B. có khí không màu thoát ra.
C. có kết tủa trắng sau đó tan dần.
D không có hiện tượng gì.
Câu 11: Thạch cao nung có công thức là
A. CaSO4. 2H2O.
B. MgSO4. 7H2O.
C. CaSO4
D. CaSO4. H2O.
Câu 12: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A. Cu2+vàFe3+.
B. Al3+ và Fe3+.
C. Na+ và K+.
D. Ca2+ và Mg2+.
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al phản ứng với dung dịch NaOH thu được H2 và
A. dung dịch NaCl.
B. Al2O3.
C. dung dịch NaAlO2.
D. Al(OH)3.
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của Al?
A. Làm trong nước đục.
B. Chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt.
C. Làm dây cáp dẫn điện thay thế dây đồng.
D. Dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
Câu 15: Criolit là một hợp chất của Al trong tự nhiên. Công thức của criolit là
A. NaF. AlF3.
B. CaF2. AlF3.
C. 3NaF. AlF3.
D. 3KF. AlF3.
Câu 16: Tính chất nào sau đây là của Al?
A. Có màu nâu đỏ.
B. Có màu xám.
C. Là kim loại nặng.
D. Mềm, dễ kéo sợi.
Câu 17: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm.
B. Sắt tráng thiếc.
C. Sắt tráng niken.
D. Sắt tráng đồng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm là sai?
A. Cần bảo quản trong dầu hỏa.
B. Có nhiệt độ sôi thấp.
C. Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.
D. Là các kim loại nặng, có ánh
Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 là
A. sủi bọt khí không màu.
B. xuất hiện kết tủa màu đỏ.
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
D. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
Câu 20: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A, Ca(HCO3)2.
B.CaO.
C. Mg(HCO3)2.
D. CaCO3.
Câu 21: Dung dịch BaCl2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH.
B. HNO3.
C.Na2SO4.
D. NH3.
Câu 22: Có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để làm mềm mẫu nước cứng chứa Ca(HCO3)2 và MgCl2?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C.NaCl.
D. K2CO3.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam muối cacbonat của một kim loại nhóm IIA bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Phân tử khối của muối cacbonat là
A. 84.
B. 197.
C. 100.
D.148.
Câu 24: Dung dịch Al2(SO4)3 không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B.NaOH.
C. BaCl2.
D. NH3.
Câu 25: Cho 9 gam hợp kim nhôm vào dung dịch NaOH đặc nóng (dư) thu được 10,08 lít khí (đktc), các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 75%.
B. 80%.
C.90%.
D. 60%.
………..
Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa học 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
D |
A |
A |
D |
D |
A |
C |
B |
B |
A |
D |
D |
C |
A |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
C |
D |
A |
D |
C |
B |
C |
D |
C |
A |
C |
D |
D |
C |
II. TỰ LUẬN
Xem đáp án giải chi tiết trong file tải về
Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa 12 – Đề 2
Đề thi giữa kì 2 Hóa 12
Họ và tên học sinh: …………………………… Lớp: ………………. Mã số: …………….
Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Độ cứng cao.
Câu 2. Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là
A. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại.
B. Khử ion kim loại trong dung dịch muối.
C. Khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. Khử oxit kim loại bằng Al, CO, H2. . . ở nhiệt độ cao
Câu 3. Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ
mạnh nhất là
A. KOH. | B. Mg(OH)2. | C. Ca(OH)2. | D. Al(OH)3. |
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Ba, K
B. Be,Ca, Ba
C. Al, Na, K
D. Mg, K, Na
Câu 5. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. nước | B. dầu hỏa. | C. cồn | D. amoniac lỏng |
Câu 6. Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là:
A. Ca(OH)2. | B. HCl. | C. Na2CO3. | D. NaNO3. |
Câu 7. Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 8. Phèn chua có công thức là
A. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
B. MgSO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. Al2O3. nH2O.
D. Na3AlF6.
Câu 9. Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại hoá trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 g. Kim loại đó là
A. Ba. | B. Ca. | C. Mg. | D. Be. |
Câu 10. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là
A. 25,57%. | B. 12,79%. | C. 25,45%. | D. 12,72%. |
Câu 11. Dung dịch muối có pH > 7 là
A. KCl. | B. NH4Cl. | C. NaHSO4. | D. Na2CO3. |
Câu 12. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống
B. Vôi sống (CaO).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao nung
Câu 13. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch X và 0,336 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một nửa dung
dịch X là
A. 200 ml. | B. 400 ml. | C. 300 ml. | D. 100 ml. |
Câu 14. Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 8,96 | B. 3,36 | C. 4,48 | D. 2,24 |
Câu 15. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaCl.
Câu 16. Một hoá chất để phân biệt Al, Mg, Ca, Na, là
A. Dung dịch Na2CO3.
B. H2O.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 17. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. | B. 0,672 lít. | C. 0,448 lít. | D. 6,72 lít. |
Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. | B. Fe. | C. Ba. | D. Cr. |
Câu 19. Chất nào sau đây không thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl:
A. Al2(SO4)3 | B. Al2O3 | C. Al(OH)3 | D. NaHCO3 |
Câu 20. Đun sôi nc chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3–; 0,02 mol Cl– ta đc nc cứng
A. tạm thời. | B. vĩnh cửu. | C. toàn phần. | D. nước mềm. |
Câu 21. Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,03 mol khí CO2. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 70,4% và 29,6%.
B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%.
D. 40,85% và 59,15%.
Câu 22: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản
ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 23. Để điều chế Na có thể thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Cho Na2O tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dd NaCl.
D. Nung khan NaCl ở nhiệt độ cao.
Câu 24. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chỉ có kết tủa keo trắng.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 26. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Mg.
B. Be, Mg, Ca.
C. Li, Na, Ca.
D. Li, Na, K.
Câu 27. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, MgO, Al2O3 vào một lượng nước dư, thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là
A. MgO. | B. Mg(OH)2. | C. Al(OH)3. | D. CaCO3. |
Câu 28. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 6. | B. 4. | C. 3. | D. 2. |
Câu 29. Hòa tan hết 7,2g Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 2,688 lit khí NO duy nhất ở đktc. Cô cạn cẩn thận dung dịch X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 44,40g . | B. 46,80g . | C. 31,92g . | D. 29,52g. |
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,15 mol khí N2O và 0,1 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 48,6 gam. | B. 13,5 gam. | C. 16,2 gam. | D. 21,6 gam. |
Câu 31. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là
A. 60%. | B. 70%. | C. 80%. | D. 90%. |
Câu 32. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau:
Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là
A. 2 và 4. | B. 1,8 và 3,6. | C. 1,6 và 3,2. | D. 1,7 và 3,4. |
Câu 33. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, MgO, CuO.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng : NaCl → X → NaHCO3 → Y → NaNO3 X, Y có thể là
A. NaOH, NaClO.
B. Na2CO3, NaClO.
C. NaClO3, Na2CO3.
D. NaOH, Na2CO3.
Câu 35. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl. | B. Ca(HCO3)2. | C. MgSO4. | D. CaCl2. |
Câu 36. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 37. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, NaOH, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 38. Cho 23,4g X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,675 mol SO2. Nếu cho 23,4g X tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Dẫn từ từ toàn bộ Y vào ống chứa bột CuO dư, nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2g so với ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của Al trong X là
A. 23,08%. | B. 35,89%. | C. 58,97%. | D. 41,03%. |
Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45,6 gam | B. 57,0 gam | C. 48,3 gam | D. 36,7 gam |
Câu 40. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:4. | B. 11:7. | C. 7:5. | D. 7:3. |
————–Hết—————
Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa học 12
1D | 2C | 3D | 4A | 5B | 6C | 7D | 8A | 9C | 10A |
11D | 12D | 13D | 14A | 15A | 16A | 17B | 18C | 19A | 20B |
21A | 22D | 23A | 24B | 25C | 26D | 27C | 28B | 29B | 30B |
31C | 32A | 33D | 34D | 35B | 36B | 37B | 38A | 39C | 40C |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa 12 – Đề 3
Đề thi giữa kì 2 Hóa 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO……. . TRƯỜNG THPT ……… |
ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 Tên môn: HÓA 12 GIỮA KÌ 2 Thời gian làm bài: 45 phút; |
Họ, tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cho: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, Mg=24, Fe =56, Cu=64, Ag=108, Ba=137; Sr=88
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. NaNO3.
Câu 2: Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCl2.
D. NaCl.
Câu 3: Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong?
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 4: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. nhận proton.
B. bị khử.
C. cho proton.
D. bị oxi hoá.
Câu 5: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là
A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2dư.
B. có kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.
C. không có kết tủa.
D. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2dư.
Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 7: Kim loại X có các tính chất sau: Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng, là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC. Kim loại X là:
A. Al.
B. Ba.
C. Mg.
D. Na.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 15,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 4,48 lít.
C. 11,20 lít.
D. 17,92 lít.
Câu 9: Vị trí của Al (Z =13) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm IIIA.
B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 2, nhóm IA.
D. chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 10: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3nung nóng .
B. Al tác dụng với axit H2SO4đặc nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4nung nóng .
D. Al tác dụng với CuO nung nóng.
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
B. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4và H2SO4 .
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl
D. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3loãng.
Câu 12: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. CO.
C. Al.
D. H2.
Câu 13: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được
A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh .
B. Có khí thoát ra .
C. Có kết tủa màu xanh .
D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra .
Câu 14: Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Al2 (SO4)3.
D. Al2O3.
Câu 15: Cho dãy các chất: FeCl3, CuSO4, BaCl2, KNO3, HCl, NaHCO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 16: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Al
C. Fe.
D. K.
Câu 17: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
A. Sr.
B. Ba.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 18: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Ba.
Câu 19: Nước cứng tạm thời chứa
A. ion SO42-.
B. ion SO42-và HCO3–
C. ion Cl–.
D. ion HCO3–.
Câu 20: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4. 2H2O.
B. CaSO4.
C. CaCO3
D. CaSO4. H2O.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.
B. Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
C. Nhôm là kim loại lưỡng tính
D. Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.
Câu 22: Chất thường được dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là
A. CaCO3.
B. CaSO4
C. CaO.
D. CaCl2.
Câu 23: 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7 gam Al và 12,9 gam Al2O3
B. 10,8 gam Al và 4,8 gam Al2O3
C. 5,4 gam Al và 10,2 gam Al2O3
D. 8,1 gam Al và 7,5 gam Al2O3
Câu 24: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 25: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Na+, K+.
Câu 26: Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4.
B. NaOH, HCl.
C. Na2SO4, KOH.
D. KCl, NaNO3.
Câu 27: Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước?
A. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
B. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
D. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
Câu 28: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3.
B. Mg(HCO3)2.
C. MgO.
D. Ca(HCO3)2.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1: (1,0đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
CaCl2→CaCaO →Ca(OH)2 →CaCO3
Bài 2: (0,5 đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai dung dịch sau NaCl và NaNO3
Bài 3: (0,5 đ) Hòa tan m gam Na vào nước dư thu được 5,6 lit khí (đktc). Tính m?
Bài 4: (1,0 đ) Hấp thụ hết 6,72 lít CO2(đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ca(OH)2 0,6 M. Thu được m (g) kết tủa và dụng dịch X
a. Tính khối lượng kết tủa thu được?
B. Để loại bỏ hết ion Ca2+trong dung dịch X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa (a) gam Ca (OH)2. Tính giá trị của a
Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đ/A |
C |
B |
D |
B |
D |
A |
A |
B |
D |
B |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
D |
C |
D |
D |
A |
C |
C |
A |
C |
B |
A |
C |
II. TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN |
|
|
Bài 1 (1 điểm) |
Mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình hóa học. Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,25 điểm 1. CaCl2 –Ca + Cl2 ( (1): đpnc)) Ca + O2→ 2CaO CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O * Nếu thiếu, sai điều kiện hoặc sai hệ số của các chất trong phương trình hóa học thì trừ một nửa số điểm của phương trình hóa học đó. – Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Bài 2 ( 0,5 đ) |
Dùng đúng thuốc thử là dung dịch chứa ion Ag+ và nêu đúng hiện tượng có kết tủa trắng tạo thành từ một trong hai dung dịch và nhận biết được 2 chất. Viết được PTHH của phản ứng có PT ion là Ag+ + Cl– →AgCl |
0,25 0,25 |
Bài 3 (0,5 điểm) |
nH2= 0,25 (mol) a) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (1) Từ (1) → nNa = 0,5 (mol) → mNa= 0, 5. 23 = 11,5 g |
0,25 0,25 |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Hóa 12