TOP 3 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 3 Đề giữa kì 2 môn Toán 4 Cánh diều, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2 năm 2023 – 2024 đạt kết quả cao. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo đề thi môn Tiếng Việt 4. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều năm 2023 – 2024
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số rút gọn bằng phân số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D>
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 yến 2 kg = …… kg là:
A. 62 kg
B. 602 kg
C. 620 kg
D. 62
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 85 dm2 = …… cm2 là:
A. 850
B. 850 cm2
C. 8 500
D. 8 500 cm2
Câu 5. Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông
B. Có bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Phần II. Tự luận
Câu 7. Tính
a) = …………………………………………………………………………
b) = ……………………………………………………………………….
c) = ……………………………………………………………………..
d) = …………………………………………………………………………
Câu 8. Rút gọn rồi quy đồng hai phân số
a) và |
……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
b) và |
……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
Câu 9. Cho các phân số
a) Các phân số tối giản là: …………………………………………………………….
b) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………
Câu 10. Số?
4 m2 80 cm2 = ………. cm2
7 090 cm2 = ………. dm2 ………. cm2
5 dm2 6 cm2 = ……….. mm2
8 012 dm2 = ………. m2 ………. dm2
Câu 11. Số?
Hình vẽ bên có: ……. hình bình hành ……. hình thoi |
Câu 12. Cô Phương có một mảnh đất hình chữ nhật dài 30 m và chiều rộng 20 m. Cô bán đi 120 m2 đất, diện tích đất còn lại cô chia đều cho 4 người con. Tính diện tích đất mỗi người con của cô Phương nhận được.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 4 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
A |
D |
C |
C |
C |
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Phân số
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Phân số tối giản là:
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 yến 2 kg = 62 kg
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 85 dm2 = 8 500 cm2
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Hình bình hành là hình: có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Kết quả của phép tính
Phần II. Tự luận
Câu 7. Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 8. Rút gọn rồi quy đồng hai phân số
a) và |
Rút gọn: Quy đồng: ; giữ nguyên: Vậy rút gọn rồi quy đồng hai phân số và ta được và |
|
b) và |
Rút gọn: Quy đồng: ; giữ nguyên Vậy rút gọn rồi quy đồng hai phân số và ta được và |
Câu 9. Cho các phân số
a) Các phân số tối giản là:
b) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Giải thích:
Quy đồng mẫu số các phân số:
Vì nên
Câu 10. Số?
4 m2 80 cm2 = 40 080 cm2
7 090 cm2 = 70 dm2 90 cm2
5 dm2 6 cm2 = 50 060 mm2
8 012 dm2 = 80 m2 12 dm2
Câu 11. Số?
Hình vẽ bên có: 3 hình bình hành 1 hình thoi |
Câu 12.
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
30 × 20 = 600 (m2)
Diện tích đất cô Phương còn lại sau khi bán là:
600 – 120 = 480 (m2)
Diện tích đất mỗi người con của cô Phương nhận được là:
480 : 4 = 120 (m2)
Đáp số: 120 m2
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều
TT |
Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Số và phép tính (75%) |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
||
Số điểm |
1,5 |
2 |
2 |
2 |
1,5 |
6 |
||||
2 |
Hình học và đo lường (15%) |
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
3 |
Một số yếu tố thống kê và xác suất (5%) |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0 |
|||||||
4 |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (5%) |
Số câu |
||||||||
Số điểm |
||||||||||
5 |
Tổng số câu |
5 |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
5 |
4 |
|
6 |
Tổng số điểm |
3 |
2 |
0 |
3 |
0 |
2 |
3 |
7 |