TOP 6 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Với 6 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 2 còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2023 – 2024
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số chín trăm linh bốn viết là:
A. 940
B. 904
C. 409
Bài 2. 2 x 3 = 6. 2 x 3 được gọi là
A. tích
B. thừa số
C. thương
Bài 3. Cho các số 50;45;40;…..;……;……;……..;15;10;5.Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 20; 25; 30; 35
B. 25; 30; 35; 40
C. 35; 30; 25; 20
Bài 4. Xem tranh rồi chọn phép chia thích hợp
Có 10 quả thông, chia đều cho 2 bạn sóc. Mỗi bạn Sóc được 5 quả thông. Ta có phép chia
A. 10 : 2
B. 10 : 5
C. 5 : 2
Bài 5. Cho hình dưới đây:
Số khối trụ trong hình trên là
A. 7 khối trụ.
B. 6 khối trụ.
C. 5 khối trụ.
Bài 6. Cho tờ lịch tháng 7 như hình dưới đây:
Hỏi ngày cuối cùng của tháng 7 là thứ mấy?
A. Thứ Năm.
B. Thứ Sáu.
C. Thứ Bảy.
II. TỰ LUẬN
Bài 7. Tìm số và dấu (>,
Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số gồm 9 trăm và 3 đơn vị viết là:…….. |
Số liền trước của 200 là:…… |
642 =……………+…………..+………. |
100 + 90 + 6 =……………… |
Bài 9. Tính
2 cm x 7 =………………
18 l : 2 =………………..
30 kg : 5 =…………………..
5 dm x 10 =…………………
Bài 10. Một túi gạo nặng 5kg. Hỏi 4 túi gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Phép tính:…………………………………………………………………………………………………….
Trả lời:…………………………………………………………………………………………………………
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. B
Bài 2. A
Bài 3. C
Bài 4. A
Bài 5. B
Bài 6. C
II. TỰ LUẬN
Bài 7. Tìm số và dấu (>,
Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số gồm 9 trăm và 3 đơn vị viết là: 903 |
Số liền trước của 200 là:199 |
642 = 600 + 40 +2 |
100 + 90 + 6 = 196 |
Bài 9. Tính
2 cm x 7 = 14 cm
18 l : 2 = 9 l
30 kg : 5 = 6kg
5 dm x 10 = 50dm
Bài 10. Vậy các phép tính sử dụng để giải bài toán là: 5 + 5 + 5 + 5 = 20; 5 × 4 = 20.
Bốn túi gạo nặng 20 ki-lô-gam.
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức /chủ đề |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
A.Số và phép tính – Đọc, viết các số có 3 chữ số bất kỳ – Phân tích số có 3 chữ số thành các trăm, chục và đơn vị. – Nhận biết được tên gọi, thành phần và kết quả của phép nhân phép chia. Viết được phép tính nhân, chia thông qua tình huống cụ thể. Thực hành nhân, chia gắn với số đo các đại lượng đã học |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
4 |
3 |
Câu số |
1,2,3 |
8 |
4 |
10 |
|
9 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Hình học và đo lường -Nhận dạng được khối trụ, khối cầu thông qua tranh ảnh, hình vẽ. -Nhận biết được ngày trong tháng. – Xác định được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6. |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
2 |
1 |
Câu số |
5 |
|
6 |
7 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu và số điểm |
Số câu |
4 |
1 |
2 |
2 |
|
1 |
6 |
4 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1: Số 451 đọc là là:
A. Bốn trăm năm mươi mốt
B. Bốn trăm năm mươi một
C. Bốn năm một
Bài 2: Trong phép tính 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là :
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là:
A. Ngày 5 tháng 4
B. Ngày năm tháng 4
C. Ngày năm tháng tư
Bài 4: Nối:
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
30kg : 5 + 28kg = …….. kg
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đồng hồ bên chỉ:
A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút. ☐
B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. ☐
C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút. ☐
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 7: Đặt tính rồi tính
a) 36 + 39
b) 7 + 82
c) 100 – 54
d) 98 – 27
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Số 638 gồm … trăm … chục … đơn vị.
b) Số 992 gồm … trăm … chục … đơn vị.
Bài 9: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ. Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ?
Phép tính: ………………………………………………………………………………………………..
Trả lời: …………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Hình bên có:
a. … khối trụ
b. … khối cầu.
c. … khối lập phương
d. … khối hình chữ nhật.
Bài 11: Cho các số 3, 0, 5. Em hãy sắp xếp các số có ba chữ số khác nhau.
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1 (0.5đ) |
Bài 2 (0.5đ) |
Bài 3 (0.5đ) |
Bài 4 (1đ) |
Bài 5 (0.5đ) |
Bài 6 (1đ) |
A |
C |
C |
1C, 2A, 3D, 4B |
34 |
S-Đ-S |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 7: Đặt tính và tính (2đ)Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0.5đ
a) 75
b) 89
c) 46
d) 71
Bài 8: Điền số (1đ)
a) 6 – 3 – 8
b) 9 – 9 – 2
Mỗi câu đúng 0.5 điểm – Nếu sau 1 số, trừ 0.5 điểm
Bài 9: (1đ)
Bài giải
Phép tính: 2 x 5 = 10 (0.5đ)
Trả lời: Nhà cô Hương có 10 người thuê trọ. (0.5đ)
HS làm ngược phép tính 5 x 2 = 10 trừ 1 điểm
Bài 10: 1đ
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
Bài 11: (1đ)
Bài giải
Các số có ba chữ số là: 305; 350; 503; 530.
Mỗi số đúng được 0.25 điểm.
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học và phép tính |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
||
Câu số |
1,3 |
8 |
2 |
11 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
0.5 |
1 |
3.5 |
||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||
Câu số |
6 |
4 |
5 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
0.5 |
2.5 |
|||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||
Câu số |
10 |
7 |
|||||||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
||||||
4 |
Giải toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
|||||
Câu số |
9 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Tổng số |
Số câu |
4 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
11 |
|
Số điểm |
3 |
1 |
3.5 |
1 |
0.5 |
1 |
10 |
||
Tỉ lệ% |
40% |
45% |
15% |
100% |
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Hôm nay, Bình làm bài kiểm tra môn Toán. Thời gian làm bài là 30 phút. Khi bắt đầu làm bài Bình thấy kim đồng hổ chỉ 9 giờ. Vậy đến mấy giờ Bình phải nộp bài kiểm tra?
A. 9 giờ 30 phút
B. 21 giờ 30 phút
C. 9 giờ 15 phút
D. 9 giờ
Câu 2. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900
B. 998
C. 999
D. 1000
Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 167 > …………….
A. 542
B. 165
C. 243
D. 169
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 kg x 6 là:
A. 6 kg
B. 8 kg
C. 10 kg
D. 12 kg
Câu 5. Trong tờ lịch tháng 5, nếu thứ năm tuần này là ngày 12 tháng 5 thì thứ năm tuần sau là ngày:
A. Ngày 13 tháng 5
B. Ngày 26 tháng 5
C. Ngày 5 tháng 5
D. Ngày 19 tháng 5
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình trụ?
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép tính nhân và tính kết quả:
a) 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..
b) 2 + 2 + 2 = …………………………………………..
c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..
d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = …………………………………………..
Câu 2. (2 điểm) Hoa xếp gọn số quyển truyện của mình vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển vở. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
Lời giải
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Câu 3. (2 điểm)
a) Tìm số liền trước của 583; 194
…………………………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các số 792; 130; 823; 222 theo thứ tự từ lớn đến bé.
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (1 điểm) Viết cm hoặc m vào chỗ chấm:
a) Bạn Hoa cao 130 ………
c) Cây dừa cao 12 ………
b) Phòng học dài 5 ………
d) Chiếc bút mực dài 15 ………
3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
Phần 1. Trắc nghiệm
1. A
2. D
3. B
4. D
5. D
6. B
Phần 2. Tự luận
Câu 1.
a) 5 x 4
b) 2 x 3
c) 5 x 7
d) 2 x 9
Câu 2.
Tóm tắt
Xếp truyện vào: 4 ngăn
Xếp truyện vào: 4 ngăn
Có tất cả: …quyển?
Lời giải
Hoa có tất cả số quyển vở là:
5 x 4 = 20 (quyển)
Đáp số: 20 quyển.
Câu 3.
a) Số liền trước của 583 là 582 Số liền trước của 194 là 193 b) 823; 792; 222; 130
Câu 4.
a) cm
b) m
c) m
d) cm
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem chi tiết