Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

TOP 15 Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Với 15 Đề thi học kì 1 Toán 4 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, còn giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024

    1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức

    1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

    TRƯỜNG TH: ………………………………….

    KTĐK – CUỐI KÌ I (2023 – 2024)
    MÔN TOÁN – LỚP BỐN
    Ngày kiểm tra: Ngày … tháng … năm 2023
    Thời gian: 40 phút

    PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

    Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)

    Câu 1: Số 14 021 983 có:

    A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu
    B. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
    C. Chữ số 9 ở lớp nghìn.
    D. Chữ số 3 ở hàng chục.

    Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:

    A.73 500 000
    B.73 600 000
    C. 73 400 000
    D.73 520 000

    Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy?

    A. Thế kỉ XIX
    B. Thế kỉ XV
    C. Thế kỉ XX
    D. Thế kỉ XXI

    Câu 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

    A. 2 500
    B. 20 500
    C. 2 050
    D. 2 500

    Đánh dấu X vào ☐ trước câu trả lời đúng:

    Câu 5: Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là:

    ☐ Góc vuông
    ☐ Góc tù
    ☐ Góc nhọn
    ☐ Góc bẹt

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Câu 6: Nối lời giải với phép tính đúng:

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    PHẦN II: TỰ LUẬN

    Câu 7: Đặt tính rồi tính:

    a. 428 458 + 380 622

    b. 939 064 – 546 837

    c. 32 160 x 5

    d. 24 520 : 4

    Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé

    Câu 9:

    a) Tính giá trị biểu thức: 393 : 3 + 120 x 5

    b) Tìm trung bình cộng của các số sau: 134 ; 187 và 213

    Câu 9: Điền vào chỗ chấm:

    a. Em hãy quan sát tín hiệu đèn giao thông tại ngã ngã tư đường và cho biết tín hiệu đèn giao thông có thể là màu gì?

    – Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là: ……………………………………

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    b. Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:

    Quốc gia Số dân (người)
    Hoa Kỳ 335 206 115
    Nga 145 767 966
    Pháp 65 618 967
    Việt Nam 99 113 048

    – Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: …………………………

    – Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu:…………………………

    Câu 10: Mẹ mua 9 cây bút mực tím cùng loại với giá 63 000 đồng. Hỏi khi mẹ mua 5 cây bút mực tím như thế sẽ phải trả cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?

    1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

    PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

    Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
    A B C D Góc tù 9 x 5 = 45m2

    PHẦN II: TỰ LUẬN

    Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.

    Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé:

    19 876, 19 867, 19 786, 19 687 (0,5 đ)

    Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:

    a) 393 : 3 + 120 x 5

    = 131 + 600 (0.5đ)

    = 731 (0.5đ)

    b) (134 + 187 + 213) : 3 = 534 : 3 = 178 (0.5đ)

    Câu 10: Điền vào chỗ chấm:

    a. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng (0.5đ).

    b. – Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga (0.5đ)

    – Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam (0.5đ)

    Câu 11. (2đ)

    Bài giải

    Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: (0.5đ)

    63 000 : 9 = 7 000 (đồng) (0.5đ)

    Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: (0.5đ)

    7 000 x 5 = 35 000 (đồng) (0.5đ)

    Đáp số: 35 000 (đồng)

    – Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.

    – Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.

    – Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.

    1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4 KNTT

    Mạch kiến thức Yêu cầu cần đạt câu Hình thức Mức Điểm
    TN TL 1 2 3

    Số và phép tính

    75%

    – Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân.

    – Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho.

    1

    0.5

    0.5

    0,5

    – So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

    – Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000.

    8

    0,5

    0.5

    0,5

    – Làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn)

    2

    0.5

    0.5

    0,5

    – Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

    – Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

    7a,b

    1

    1

    1

    – Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).

    – Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).

    – Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.

    7c,d

    1

    1

    1

    – Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc).

    9a

    1

    1

    1

    – Tìm số trung bình cộng

    9b

    0.5

    0.5

    0,5

    – Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…).

    11

    2

    2

    2

    Một số yếu tố thống kê và xác suất 4%

    – Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu

    10b

    0.5

    0.5

    0,5

    Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5%

    – Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ…

    10a

    0.5

    0.5

    0,5

    Hình học và đo lường

    16%

    – Nhận biết được thế kỉ

    3

    0.5

    0.5

    0.5

    – Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng (tấn, tạ, yến, kg);

    4

    0.5

    0.5

    0.5

    – Xác định tên góc có trong hình

    5

    0.5

    0.5

    0.5

    – Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

    6

    0.5

    0.5

    0.5

    Tổng điểm

    3

    7

    5

    3

    2

    10

    Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %

    Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %

    Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%

    2. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều

    2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

    Trường Tiểu học…… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
    Năm học 2023 – 2024
    Môn: TOÁN
    (Thời gian làm bài 40 phút)

    I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

    Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng

    Câu 1 (M1 – 0,5 điểm): Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm”, được viết là:

    A. 5 070 060
    B. 5 070 600
    C. 6 700 600

    Câu 2 (M1 – 0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 587 564 thuộc hàng nào?

    A.Hàng trăm
    B. Hàng nghìn
    C. Hàng chục nghìn

    Câu 3 (M3 – 0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số là 46, số thứ nhất là 45. Số còn lại là:

    A. 92
    B. 47
    C. 48

    Câu 4 (M1 – 0,5 điểm): Kết quả của phép chia: 18 000 : 100 là

    A. 180 000
    B. 18 000
    C. 180

    Câu 5 (M1 – 0,5 điểm): Chu vi của hình vuông là 16cm thì diện tích của hình vuông sẽ là:

    A. 16cm
    B. 32cm
    C. 16cm2

    Câu 6 (M3 – 0,5 điểm): Tổng hai số là 45, hiệu hai số là 9. Số lớn là:

    A. 27
    B. 54
    C. 34

    Câu 7 (M2 – 0,5 điểm): Giá trị của ? trong: 19 x ? = 76

    A. 3
    B. 4
    C. 4

    Câu 8 (M1 – 0,5 điểm): 10dm2 2cm2 =……..cm2

    A. 1002
    B. 102
    C. 120

    II. Phần tự luận

    Câu 9 (M2 – 2 điểm) Tính

    a) 296 809 + 652 411

    b) 70 890 – 1798

    c) 459 x 35 d)855 : 45

    Câu 10 (M2 – 3,0 điểm): Cuối tuần Long được bố dẫn đi chơi tại một khu du lịch. Long thấy bố trả tiền vé của hai người là 500 000 đồng. Bạn hỏi bố vé vào cửa của mỗi người là bao nhiêu tiền. Bố nói, vé của trẻ em trong ngày cuối tuần rẻ hơn của người lớn 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của mỗi người.

    Câu 11 (M3 – 1,0 điểm): Tính nhanh

    a) 490 x 365 – 390 x 365

    b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36

    2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

    Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
    B C B C C A B B

    Câu 9: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Câu 10: 3đ

    Bài giải

    Giá vé ngày cuối tuần của người lớn là:

    (500 000 + 100 000) : 2 = 300 000 (đồng) 1,25 đ

    Giá vé ngày cuối tuần của trẻ em là:

    500 000 – 300 000 = 100 000 (đồng) 1,25 đ

    Đáp số: Vé người lớn: 300 000 đồng 0,5 đ

    Vé trẻ em: 200 000 đồng

    Câu 11: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm

    a) 490 x 365 – 390 x 365

    = 365 x ( 490 – 390 )

    = 365 x 100

    = 36500

    b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36

    = 24 x 6 + 6 x 70 + 6 x 6

    = 6 x (24 + 70 + 6)

    = 6 x 100

    = 600

    2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4

    Mạch

    kiến thức

    Yêu cầu cần đạt

    câu

    Hình thức

    Mức

    Điểm

    TN

    TL

    1

    2

    3

    Số và phép tính

    75%

    – Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000 000.

    1

    0.5

    0.5

    0,5

    – Nhận biết được giá trị của chữ số trong số

    2

    0,5

    0.5

    0,5

    – Nhận biết được dạng toán TBC và tìm được số còn lại

    3

    0.5

    0.5

    0,5

    – Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

    – Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

    9

    1

    1

    – Thực hiện được phép nhân với số có 2 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).

    – Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số (chia hết).

    – Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.

    1

    1

    1

    – Tính nhanh được giá trị của biểu thức số

    11

    1

    1

    1

    – Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán tìm hai số khi biết tổng hiệu của hai số đó

    10

    3

    3

    HĐ thực hành và trải nghiệm 5%

    – Thực hành các hoạt động liên quan đến đo lường

    8

    0.5

    0.5

    0,5

    3. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

    3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

    Trường Tiểu học:…………….. KIỂM TRA KÌ I – Năm học: 2023 – 2024
    Môn: TOÁN – LỚP 4A1
    Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

    Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

    Câu 1. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (0.5đ)

    A. 463 và 346
    B. 463 và 643
    C. 643 và 346
    D. 463 và 364

    Câu 2. Người ta đóng 27 chiếc bánh vào 3 hộp đều nhau. Hỏi 4 104 chiếc bánh thì đóng được bao nhiêu hộp bánh như thế? (0.5đ)

    A. 456 hộp
    B. 420 hộp
    C. 385 hộp
    D. 386 hộp

    Câu 4:

    a. Giá trị của chữ số 2 trong số 492 357 061 là: (0.5đ)

    A. 200 000
    B. 2 000
    C. 20 000 000
    D. 2 000 000

    b. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ)

    A. 18 770 000
    B. 18 800 000
    C. 19 000 000
    D. 19 800 000

    Câu 5. Hình vẽ bên có: (0.5đ)

    A. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
    B. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
    C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
    D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Câu 6.

    a. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (0.5đ)

    A. XIX
    B. XX
    C. XXI
    D. XVIII

    b. Biểu thức 120 : (5 – a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng: (0.5đ)

    A. 4
    B. 3
    C. 1
    D. 0

    II. TỰ LUẬN

    Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2đ)

    61 387 + 25 806

    792 982 – 456 705

    23 512 x 5

    11 236 : 4

    Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)

    a) 9m236 cm2 =……….cm2

    c) 9 tạ 7 yến = kg

    b) 4027 dm2 = ……. m2… dm2

    b) 7 phút 25 giây =………… giây

    Câu 9: Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2đ)

    Câu 10: Bác Năm có một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 100dm, chiều rộng là 40dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. (1đ)

    3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

    CÂU 1 2 3 4a 4b 5 6a 6b
    ĐÁP ÁN B A C D B A B D
    ĐIỂM 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ

    Câu 7:

    Mỗi câu đúng được 0.5đ

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)

    a) 9m236 cm2 = 90036cm2

    c) 9 tạ 7 yến =970kg

    b) 4027 dm2 = 40m2 27dm2

    d) 7 phút 25 giây = 445 giây

    Mỗi câu đúng được 0.5đ

    Câu 9.

    Bài giải

    Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:

    20 238 + 96 = 20 334 (kg) (0.5đ)

    Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:

    20 334 – 234= 20 100 (kg) (0.5đ)

    Số ki-lô-gam gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:

    (20 238 + 20 334 + 20100) : 3 = 20 226 (kg) (0.75đ)

    Đáp số: 20 226 kg gạo (0.25đ)

    Câu 10

    Bài giải

    Đổi 100dm = 10m, 40dm = 4m

    Chiều dài mảnh vườn là

    10 – 4 = 6 (m) (0.5đ)

    Diện tích mảnh vườn là:

    6 x 4 = 24m2

    Đáp số: 24 m2 (0.5đ)

    3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4

    Nội dung kiểm tra

    Số câu, số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.

    Số câu

    3

    1

    1

    4

    1

    Câu số

    1,3,4

    6

    8

    Số điểm

    3.0đ

    Đại lượng và đo các đại lượng: dm2; m2;

    Số câu

    1

    1

    Câu số

    7

    Số điểm

    Hình học: chu vi, diện tích các hình

    Số câu

    1

    1

    1

    1

    Câu số

    5

    10

    Số điểm

    0.5đ

    0.5đ

    Giải bài toán có lời văn

    Số câu

    1

    1

    1

    1

    Câu số

    2

    9

    Số điểm

    0.5đ

    0.5đ

    Tổng

    Số câu

    4

    4

    2

    2

    6

    4

    Số điểm

    2.5đ

    1.5đ

    …..

    >> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *