TOP 5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Với 5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Văn, Toán, Lịch sử – Địa lí. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất từ câu 1 đến câu 12. (mỗi câu đúng 0,25 đ).
Câu 1. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào?
A. Trang phục mùa hè.
B. Trang phục thể thao.
C. Trang phục công sở.
D. Trang phục nam, trang phục nữ.
Câu 2. Bước đầu tiên trong công việc bảo quản trang phục là gì?
A. Làm phẳng.
B. Làm khô.
C. Cất giữ.
D. Làm sạch.
Câu 3. Quan sát hình H.3 cho biết bộ trang phục này dùng cho hoạt động nào?
A. Dự tiệc.
B. Đi học.
C. Lao động.
D. Đi ngủ.
Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn:
A. Hoa lớn, sọc dọc.
B. Hoa nhỏ, sọc ngang.
C. Hoa lớn, sọc ngang.
D. Hoa nhỏ, sọc dọc.
Câu 5. Quan sát hình H.5 cho biết tên của loại đèn là gì?
A. Đèn bàn.
B. Đèn ngủ.
C. Đèn chùm.
D. Đèn ống.
Câu 6. Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều nhất là
A. bóng đèn LED.
B. bóng đèn sợi đốt.
C. bóng đèn compact.
D. bóng đèn huỳnh quang .
Câu 7. Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng. Đây là nguyên lí hoạt động của loại bóng đèn nào?
A. Bóng đèn LED.
B. Bóng đèn huỳnh quang.
C. Bóng đèn compact.
D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 8. Vị trí số 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Hai điện cực.
B. Ống thủy tinh.
C. Chấn lưu.
D. Tắc te.
Câu 9. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây?
A. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt.
C. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu.
Câu 11. Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mặt bếp.
B. Mâm nhiệt hồng ngoại.
C. Thân bếp.
D. Bảng điều khiển.
Câu 12. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến
A. nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình.
B. điều kiện kinh tế của gia đình.
C. nhu cầu sử dụng.
D. sở thích cá nhân.
II. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 13. (2.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhất?
Câu 14. (2.0 điểm) Bạn H năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn H chọn nồi cơm điện có dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em hãy hướng dẫn bạn H cách nấu cơm bằng nồi điện?
Câu 15. (2.0 điểm) Cho sơ điều nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại sau:
Hãy xác định tên các bộ phận tương ứng các vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ở hình? Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại?
Câu 16. (1.0 điểm) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
I. Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm (Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
D |
C |
C |
B |
B |
A |
A |
D |
C |
B |
A |
II. Phần tự luận: 7,0 điểm
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
Câu 13 |
– Các loại bóng đèn thông dụng hiện nay: Bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn LED. – Bóng đèn LED tiết kiệm điện năng nhất. (Học sinh nêu được 02 bóng đèn đạt điểm tối đa) |
1,0đ 1,0đ |
Câu 14 |
– 1- Nguồn điện, 2- bộ phận điều khiển, 3- mâm nhiệt hồng ngoại, 4- mặt bếp, 5- nồi nấu. – Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. |
1,0đ
1,0đ |
Câu 15 |
– Nhà bạn H chọn nồi có dung tích 1,8-2L là phù hợp với số lượng 5 thành viên trong gia đình bạn. – Cách nấu cơm bằng nồi điện: * Chuẩn bị: + Vo gạo và điều chỉnh lượng nước. + Lau khô mặt ngoài nồi nấu. + Kiểm tra và vệ sinh mâm nhiệt + Đặt nồi nấu và đóng lắp. * Nấu cơm: + Cắm điện và bật công tắc ở chế độ nấu. + Khi đèn chuyển chế độ giữ ấm, xới cơm, rút phích điện và dùng cơm. |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ |
Câu 16 |
Những việc làm để việc sử dụng điện năng trong gia đình được an toàn, tiết kiệm là: – Không được sử dụng điện thoại trong lúc nạp điện. – Cần tắt hết các thiết bị điện chiếu sáng, ti vi, quạt… khi không sử dụng. – Tư vấn gia đình lắp đặt năng lượng mặt trời để đun nước tắm, để chiếu sáng. – Thường xuyên lau chùi, vệ sinh và bảo dưỡng các thiết bị điện trong gia đình. |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Sô CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
TN |
TL |
|||||
1
|
Trang phục và thời trang |
Sử dụng và bảo quản trang phục . |
3 |
3 |
1 |
2 |
4 |
5 |
10 |
|||||
2 |
Đồ dùng điện trong gia đình |
2. 1. Khái quát đồ dùng điện trong gia đình. |
|
|
1 |
8 |
1 |
8 |
10 |
|||||
2.2. Đèn điện |
4 |
8 |
1 |
2 |
4 |
1 |
10 |
30 |
||||||
2.3. Nồi cơm điện |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
8 |
2 |
1 |
11 |
25 |
||||
2.4. Bếp hồng ngoại |
1 |
1 |
2 |
10 |
|
2 |
1 |
11 |
25 |
|||||
Tổng |
9 |
13 |
5 |
16 |
1 |
8 |
1 |
8 |
12 |
4 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|
|
|||||||
Tổng điểm |
4 |
3 |
2 |
1 |
10
|
|
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1
|
Trang phục và thời trang |
Sử dụng và bảo quản trang phục . |
Nhận biết: (Câu 1,2,3) – Nhận biết phân loại trang phục theo giới tính. – Xếp thứ tự các bước bảo quản trang phục. – Nhận biết loại trang phục phù hợp với hoạt động. Thông hiểu: (Câu 4) Xác định được đặc điểm trang phục, tạo nên hiệu ứng thẩm mĩ, phù hợp với vóc dáng. |
3 |
1 |
||
2. |
Đồ dùng điện trong gia đình |
2. 1. Khái quát đồ dùng điện trong gia đình. |
Vận dụng cao: (Câu 16) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm. |
1 |
|||
2.2. Đèn điện |
Nhận biết: (Câu 5, 6, 7, 14) – Kể tên các loại bóng đèn thông dụng. – Nhận biết các dạng đèn phổ biến. – Loại bóng đèn tiêu tốn điện năng nhiều và ít nhất – Nhận biết nguyên lí hoạt động của bóng đèn LED Thông hiểu: (Câu 8) – Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang. |
4 |
1 |
||||
2.3. Nồi cơm điện |
Nhận biết: (Câu 9) – Nhận biết các bộ phận chính của nồi cơm điện. Thông hiểu: (Câu 10) – Xác định được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện Vận dụng : (Câu 15) Lựa chọn nồi điện có dung tích phù hợp và biết cách nấu cơm bằng nồi điện. |
1 |
1 |
1 |
|||
2.4. Bếp hồng ngoại |
Nhận biết: (Câu 11) – Chức năng của mâm nhiệt hồng ngoại. Thông hiểu: (Câu 12, 14) – Yếu tố quan tâm khi lựa chọn bếp hồng ngoại. – Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại |
1 |
2 |
1 |
|||
Tổng: |
9 |
5 |
1 |
1 |
2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TRƯỜNG TH VÀ THCS………. |
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
|
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?
A. Chất liệu, màu sắc
B. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu
C. Màu sắc, chất liệu
D. Kiểu dáng, chất liệu
Câu 2: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, cần lựa chọn chất liệu vải?
A. Vải cứng, dày dặn
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
Câu 4: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào?
A. Hoạt động, kinh tế
B. Thời điểm, hoạt động
C. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội
D. Kinh tế, sở thích
Câu 5: Ý nghĩa của phong cách thời trang là?
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 6: Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc.
Câu 7: Phong cách cổ điển có đặc điểm?
A. Giản dị
B. Nghiêm túc
C. Lịch sự
D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự
Câu 8: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Lễ hội
Câu 9: Lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Lứa tuổi
B. Mục đích sử dụng
C. Điều kiện làm việc
D. Cả A,B,C
Câu 10: Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa được may từ vải?
A. Sợi pha
B. Sợi tổng hợp
C. Sợi hóa học
D. Cả A, B, C đúng
Câu 11: Trang phục lễ hội sử dụng vào dịp?
A. Đi học
B Đám tiệc: sinh nhật, tiệc cưới,…
C. Lễ hội
D. Hàng ngày
Câu 12: Khi phối hợp trang phục mục đích là?
A. Theo sở thích
B. Nâng cao vẽ đẹp và sự hợp lí.
C. Phù hợp cho công việc.
D. Giúp quần áo giữ được vẻ đẹp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: Trang phục có vai trò như thế nào? Nhìn vào trang phục của người mặc cho ta biết được điều gì? (2 điểm)
Câu 14: Thế nào là thời trang và mốt thời trang? (2 điểm)
Câu 15: Kể các đại lượng điện định mức chung của dòng điện? (2 điểm)
Câu 16: Khi sử dụng điện an toàn cần chú ý điều gì? (1 điểm)
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
A.TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | B | 7 | D |
2 | A | 8 | C |
3 | D | 9 | D |
4 | C | 10 | A |
5 | D | 11 | C |
6 | C | 12 | B |
B. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 13 ( 2 điểm) |
– Vai trò của trang phục: + Che chở, bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường. + Góp phần làm tăng vẽ đẹp của con người – Qua trang phục cho ta biết: + Một số thông tin cơ bản về người mặc: sở thích, nghề nghiệp,… |
0,75đ 0,75đ 0,5đ |
Câu 14 (2 đ iểm) |
– Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hợi vào 1 thời gian nhất định – Mốt thời trang: là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì |
1đ 1đ |
Câu 15 (2 điểm) |
– Các đại lượng điện định mức chung: + Điện áp định mức (V): là điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn + Công suất định mức (W): là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức |
1 đ 1đ |
Câu 16 (1 điểm) |
-Kể được 2 thông tin về an toàn đối với người sử dụng điện: – Kể được 2 thông tin về an toàn đối với đồ điện |
0.5đ 0.5đ |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT
|
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng thời gian |
Tỉ lệ %
|
|||||||||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||||||||||||||||
ChTN |
TG |
ChTL |
TG |
ChTN |
TG |
ChTL |
TG |
ChTN |
TG |
ChTL |
TG |
ChTN |
TG |
ChTL |
TG |
Ch TN |
Ch TL |
|
70% |
||||||||
1 |
Trang phục và thời trang |
Bài 7: Trang phục trong đời sống |
|
1 |
3,5 |
|
|
1 |
3,5 |
||||||||||||||||||
Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục |
4 |
3 |
4 |
|
3 |
|
|
|
8 |
|
6 |
||||||||||||||||
Bài 9: Thời trang |
1 |
8 |
4 |
|
6 |
|
|
|
4 |
1 |
14 |
||||||||||||||||
2 |
Đồ dùng điện |
Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện |
|
1 |
11 |
|
|
1 |
11 |
30% |
|||||||||||||||||
An toàn điện |
|
1 |
10 |
|
1 |
10,5 |
|||||||||||||||||||||
Tổng |
4 |
|
1 |
|
8 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
12 |
4 |
|
100% |
|||||||
Tỉ lệ |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
Tổng điểm |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
10 |
2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Chuẩn kiến thức, kĩ năng/ yêu cầu cần đạt cần kiểm tra |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||
1 |
Trang phục và thời trang |
Bài 7: Trang phục trong đời sống |
Thông hiểu: – Diễn giải được vai trò của trang phục và những thông tin về trang phục |
1 (C13) |
|||
Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục |
Nhận biết: – Tìm ra được hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc – Xác định được cách lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng – Nhận ra cách sử dụng các loại trang phục cho phù hợp – Liệt kê được các cách làm sạch quần áo -Thông hiểu: – Diễn giải được cách lựa chọn cho trang phục – Lập luận được cách chọn vải cho trang phục – Giải thích được cách sử dụng trang phục phù hợp – Khái quát được cách phối hợp các trang phục |
4 (C1-CB1; C2-CB2; C3-CB2; C4-CB3) |
4 (C9-CB1) (C10-CB2) (C11-CB3 C12-CB4) |
||||
Bài 9: Thời trang |
Nhận biết: – Xác định được thế nào là thời trang và mốt thời trang Thông hiểu: – Phác thảo được phong cách thời trang – Dự đoán được các căn cứ thời trang – Khẳng định lại phong cách thời trang cổ điển – Mô tả được cách sử dụng phong cách cổ điển cho phù hợp |
1 (C14) |
4 (C5-CB1; C6-CB2; C7-CB3; C8-CB4) |
||||
2 |
Đồ dùng điện |
Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện |
Vận dụng: – Làm rõ được các đại lượng điện định mức |
1 (C15) |
|||
An toàn điện |
Vận dụng cao: – Định hình được các yếu tố sử dụng điện an toàn – Phát hiện ra cách sử dụng an toàn về điện – Dự báo được cách đặt các loại đồ dùng điện an toàn – Đề xuất được cách xử lý các đồ dùng điện khi không sử dụng |
1 C16 |
|||||
|
Tổng |
|
5 |
9 |
1 |
1 |
3. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức – Đề 3
3.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Cấp độ Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1: Trang phục và thời trang |
Nhận biết thế nào là thời trang. |
Hiểu được các phong cách thời trang. |
|||
Số câu | 0,25 | 0,5 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,5 | |||
Tỉ lệ % | 25% | ||||
Chủ đề 2: Lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục
|
Kể tên được các loại trang phục theo hoàn cảnh sử dụng và cho biết đặc điểm của chúng. |
Phân biệt được các phong cách thời trang. |
|
|
|
Số câu | 1,0 | 0,25 | |||
Số điểm | 3,0 | 0,5 | |||
Tỉ lệ % | 35% | ||||
Chủ đề 3: Đồ dùng điện trong gia đình
|
Hiểu được các số liệu định mức và đặc điểm của đèn compac. |
Giải thích được thông số kĩ thuật trên đèn sợi đốt. Liên hệ thực tế việc sử dụng nồi cơm điện tại gia đình |
Vận dụng kiến thức về thời trang để đưa quan điểm của mình về phong cách thời trang ưa thích. |
||
Số câu | 0,5 | 1,0 | 0,5 | ||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||
Tỉ lệ % | 40% | ||||
Tổng số câu | 1,25 | 1,25 | 1 | 0,5 | 4 |
Tổng số điểm | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 10 |
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
3.2. Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ 6
Trường:…………….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
A. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 2. Phong cách dân gian:
A. mang vẻ hiện đại
B. đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
C. vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
D. cổ hủ, lỗi thời.
Câu 3. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:
A. V
B. W
C. KW
D. MW
Câu 4. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. khả năng phát sáng cao
B. tuổi thọ thấp
C. ánh sáng có hại cho mắt
D. khả năng phát sáng thấp
B. Tự luận (8 điểm):
Câu 1 (3 điểm): Kể tên các loại trang phục theo hoàn cảnh sử dụng và cho biết đặc điểm của chúng?
Câu 2 (3 điểm):
a. Thời trang là gì? Có những phong cách thời trang nào?
b. Em thích phong cách thời trang nào? Vì sao?
Câu 3 ( 2 điểm):
a. Một bóng đèn sợi đốt có thông số: 220 V – 75 W. Hãy cho biết ý nghĩa của thông số đó.
b. Nồi cơm điện nhà em có dung tích bao nhiêu, thực hiện được những chức năng gì?
3.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||
Phần A (2,0 điểm) |
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm:
|
2,0 |
||||||||
Phần B (8,0 điểm) |
||||||||||
Câu 1 (3,0 điểm) |
Các loại trang phục theo hoàn cảnh sử dụng và đặc điểm của chúng: + Trang phục đi học: kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may đơn giản. Vải sợi pha có màu sắc nhã nhặn. + Trang phục lao động, sản xuất: kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may đơn giản. Vải sợi bông, thoáng mát, dễ thấm hút mồ hôi, có màu sẫm. + Trang phục thể thao: kiểu dáng phụ thuộc vào từng môn thể thao. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi tốt, có màu sắc tươi sáng. |
1,0 1,0 1,0 |
||||||||
Câu 2 (3,0 điểm) |
a. – Thời trang là cách ăn mặc, trang điểm được ưa chuộng trong xã hội vào một thời kì, thời gian nhất định. – Một số phong cách thời trang phổ biến: + Phong cách dân gian + Phong cách cổ điển + Phong cách thể thao + Phong cách lãng mạn b. HS tự liên hệ sở thích của bản thân. VD: Em thích phong cách thể thao vì nó mang lại sự khoẻ khoắn và linh hoạt. |
1,0 1,0 1,0 |
||||||||
Câu 3 (2,0 điểm) |
a. Ý nghĩa của thông số 220 V — 75 W trên bóng đèn là: – Điện áp định mức là 220 vôn ( V) – Thông số định mức là 75 oát ( W) b. – Nồi cơm điện nhà em có dung tích 1,5 lít…(hs tự liên hệ) – Nồi cơm điện nhà em thực hiện được những chức năng: nấu, ủ, hấp, hẹn giờ… theo yêu cầu. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
4. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức – Đề 4
4.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||
Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
– Biết được thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện, công dụng của bộ phận điều khiển, đồ dùng điện. |
– Phân biệt được các đồ dùng điện trong gia đình. – Đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 1,5đ 15% |
1 0,5đ 5% |
1 2đ 20% |
5 4đ 40% |
||||||||
2. Đèn điện |
– Kể tên được các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang. |
– Giải thích ý nghĩa các số liệu. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1/2 1đ 10% |
1/2 1đ 10% |
1 2đ 20% |
|||||||||
2. Nồi cơm điện |
– Biết được các bước nấu cơm điện. |
– Hiểu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. – Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
1 2 đ 20% |
3 3đ 30% |
||||||||
3. Bếp hồng ngoại |
– Biết được các bước sử dụng, thông số kĩ thuật bếp hồng ngoại |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1đ 10% |
2 1đ 10% |
||||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ: 100% |
6 3đ 30% |
1/2 1đ 10% |
1 0,5đ 5% |
1 2đ 20% |
1 0,5đ 5% |
3/2 3đ 30% |
|
11 10đ 100% |
4.2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
TRƯỜNG THCS…………. TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 |
A. Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.
Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.
B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.
D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu.
B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi.
D. Nguồn điện.
Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu
B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện.
B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D. Diện tích mặt bếp.
Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước
B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát
D. Chế biến thực phẩm
B. Tự luận (6 điểm):
Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình.
Câu 10 (2 điểm):
a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang?
b) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.
4.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6
A.Trắc nghiệm: (4 điểm). ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
B |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm): Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:
– Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. – Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. – Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. – Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 10. (2 điểm).
* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:
– Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang ) . – Hai điện cực. |
0,5 0,5 |
* Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang
– 220V: Điện áp định mức. – 36W: Công suất định mức. |
0,5 0,5 |
Câu 11. (2 điểm)
a) Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật.
– Các đại lượng điện định mức (điện áp định mức, công suất định mức). – Dung tích nồi. – Các chức năng của nồi. – Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
b) Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện
– Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. – Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với van thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. – Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. – Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
…
>> Tải file để tham khảo các đề còn lại!