Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 – 2024 mang đến 4 đề kiểm tra học kì 2 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
TOP 4 Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Thông qua 4 đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Với 4 đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 7 có đáp án kèm theo sẽ giúp các bạn so sánh được kết quả sau khi hoàn thành bài tập. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 Cánh diều, đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 7 Cánh diều.
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7
PHÒNG GD & ĐT TRƯỜNG THCS |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn Công nghệ lớp 7 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm )
Chọn ý trả lời đúng (A, B, C, D) trong các câu dưới đây:
Câu 1. Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp sức kéo
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ.
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì.
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da.
Câu 2. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.
Câu 3. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
C. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 4. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
A. Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.
C. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
D. Kéo dài thời gian nuôi.
Câu 5. Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?
A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.
B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
Câu 6. Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
A. Tiêm phòng đầy đủ.
B. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.
C. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt.
D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.
Câu 7. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?
A. Cho vật nuôi bú sữa đầu.
B. Tập cho con vật biết cày kéo.
C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
Câu 8. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân cơ học?
A. Tia phóng xạ.
B. Chấn thương.
C. Thuốc trừ sâu .
D. Vi rút.
Câu 9. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân lí học?
A. Chấn thương.
B. Tia phóng xạ .
C. Thuốc trừ sâu.
D. Vi rút.
Câu 10. Nguyên nhân nào gây bệnh ở vật nuôi?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật.
B. Động vật có sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là
A. nước ngọt
B. nước mặn
C. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn
D. nước lợ và nước mặn
Câu 12. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 13. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
A. Rắn.
B. Tôm.
C. Cua đồng.
D. Ốc.
Câu 14. Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá tra
B. Cá chép
C. Cá chẽm
D. Cá trắm cỏ
Câu 15. Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 16. Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp lương thực cho con người
C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
Câu 17. Quy trình cải tạo ao nuôi tiến hành theo mấy bước?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 18. Có mấy loại thức ăn cho cá?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Bước đầu tiên của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là
A. chuẩn bị ao nuôi
B. thả cá giống
C. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
D. thu hoạch
Câu 20. Bước cuối của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là
A. thu hoạch
B. chuẩn bị ao nuôi
C. thả cá giống
D. chăm sóc, quản lí cá sau khi thả
Câu 21. Lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao bao gồm mấy bước?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 22. Bước đầu tiên khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là:
A. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc
B. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ
C. Tính toán chi phí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Bước thứ ba khi lập kế hoạch, tính toán nuôi cá rô phi trong ao là:
A. Liệt kê cơ sở vật chất, vật tư, dụng cụ
B. Dự kiến kĩ thuật nuôi và chăm sóc
C. Tính toán chi phí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Tại sao phải cải tạo ao nuôi?
A. Hạn chế mầm bệnh
B. Hạn chế đại dịch
C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển?
A. Tôm sú
B. Hàu
C. Rong biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi.
B. Xúc xích.
C. Cá thu đóng hộp.
D. Tôm nõn.
Câu 28. Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Mỡ cá, gan cá
B. Xương cá
C. Thịt cá
D. Da cá
PHẦN II TỰ LUẬN ( 3,00 điểm )
Câu 29.( 2,00 điểm ) Quan sát Hình 12.5, cho biết vì sao các loại cá này có thể nuôi ghép được với nhau?
Câu 30. ( 1,00 điểm) Hãy giải thích hiện tượng cá nổi đầu? Cần xử lí như thế nào khi gặp hiện tượng này ?
——————————–HẾT——————————-
1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm)
Chọn ý trả lời đúng (A, B, C, D) trong các câu dưới đây: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
C |
D |
D |
C |
C |
B |
B |
B |
D |
D |
A |
A |
A |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
B |
B |
C |
C |
A |
A |
A |
B |
C |
D |
D |
C |
B |
A |
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,00 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
29 (2,,00) |
-Vì các loại các này có tập tính ăn khác nhau, sống ở các tầng nước khác nhau, không cạnh tranh về thức ăn. – Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có. – Chống chịu tốt với điều kiện môi trường. |
1,00 0,50 0,50 |
30 (1,00) |
– Nguyên nhân cá nổi đầu: + Ao nuôi thiếu oxy + Cá bị nhiễm khí độc – Cách xử lí: + Đưa nước mới vào ao nhiều hơn hoặc thay đổi một phần nước, bơm nước. + Ngừng bón phân và cho cá ăn, vớt hết cọng cây, cỏ dưới ao lên bờ. + Tiến hành sục khí để cung cấp oxy cho ao và đào thải khí độc… |
0,50 0,50 |
1.3 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Chăn nuôi và thủy sản |
1.1. Giới thiệu chung về chăn nuôi |
3 |
3 |
7,5 |
|||||||||
1.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
4 |
4 |
10 |
|||||||||||
1.3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
3 |
3 |
7,5 |
|||||||||||
1.4. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
25 |
|||||||||||
1.5. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao |
8 |
1 |
1 |
8 |
2 |
50 |
||||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
BẢN ĐẶC TẢ
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chăn nuôi và thủy sản |
1.1. Giới thiệu chung về chăn nuôi |
Nhận biết: – Trình bày được vai trò của chăn nuôi. – Trình bày được triển vọng của chăn nuôi. – Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến. – Biết được các loại vật nuôi đặc trưng của một sổ vùng miên ờ nước ta. – Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một sổ ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. |
3 |
|||
1.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Thông hiểu: – Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. – So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi con, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. |
|
4 |
|
|
||
1.3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
Nhận biết: – Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. – Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi. – Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. |
3 |
2. Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều – Đề 2
2.1 Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất (7,0 đ mỗi ý đúng được 0. 25đ)
Câu 1. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây
A. Có lông vàng, vai u.
B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.
C. Có lông vàng và mịn, da mỏng.
D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.
Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là
A. Ưu điểm của phương thức chăn thả.
B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ?
A. Có thân dài, màu trắng.
B. Có thân dài, màu đen.
C. Có thân ngắn, màu trắng.
D. Có thân ngắn, màu đen.
Câu 5. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi
C. nhiệm vụ của chăn nuôi
D. vai trò của chăn nuôi
Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý
B. Theo hướng sản xuất
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống
D. Theo hình thái, ngoại hình
Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.
B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.
C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.
D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.
Câu 9. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?
A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.
B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.
C. Chức năng miễn dịch tốt.
D. Tăng trọng tốt.
Câu 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh
B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 11. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
C. Vận động hợp lí.
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi.
Câu 13. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
Câu 14. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 15. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi thì cần phải làm gì ?
A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.
B. Làm nền chuồng bằng phẳng.
C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo.
D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng.
B. Chăm sóc.
C. Giá thành sản phẩm.
D. Phòng và trị bệnh.
Câu 18. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.
C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 19. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi?
A. Khí hậu.
B. Thức ăn.
C. Nước uống.
D. Chất lượng giống
Câu 20. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?
A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.
D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
Câu 21. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 22. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.
Câu 24. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.
B. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.
C. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.
D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.
Câu 25. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại.
B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên.
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.
D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.
Câu 26. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn
B. Trâu, bò.
C. Ong.
D. Cừu, dê.
Câu 27. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.
Câu 28. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.
Phần II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?
Câu 2 (2,0 điểm):
Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp), em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường?
2.2 Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm (0,25 điểm x 28 câu = 7,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
B |
D |
A |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
A |
C |
C |
C |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
A |
C |
C |
C |
C |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
A |
Phần II. TỰ LUẬN:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1,0 đ) |
– Đề xuất phương thức: Chăn nuôi bán chăn thả. – Giải thích: Tận dụng được diện tích rừng cao su đã trồng để làm môi trường nuôi thả hàng ngày cho gà, phân gà làm phân bón trực tiếp cho cây cao su, ngược lại cây cao su cũng có tác dụng làm sạch môi trường không khí khi nuôi gà. Điều này cũng góp phần làm giảm chi phí mua phân bón cho cây và giảm chi phí đầu tư thức ăn cho gà (gà có thể kiếm thức ăn trong rừng cao su). |
0,5
0,5 |
Câu 2 (2,0 đ) |
– Lắp đặt hầm chứa khí biogas (khí sinh học) để xử lí chất thải trong chăn nuôi và tạo nguồn năng lương sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện, năng lượng chất đốt. – Làm nền chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy chất thải chăn nuôi, bảo vệ môi trường. |
1,0
1,0 |
2.3 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
||||||||||
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|
||||||
|
|
|
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|
|
|
1 |
Giới thiệu chung về chăn nuôi |
1. 1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
3 |
2,25 |
2 |
3 |
5 |
0 |
5,25 |
12,5 |
|||||
1. 2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
3 |
2,25 |
2 |
3 |
1 |
5 |
5 |
1 |
10,25 |
22,5 |
|||||
|
Nuôi dưỡng chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
2. 1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. |
7 |
5,25 |
8 |
12 |
1 |
10 |
15 |
1 |
27,25 |
57,5 |
|||
2. 2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.
|
3 |
2,25 |
3 |
2,25 |
7,5 |
||||||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
|
|||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
|
|
|
100% |
|||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
|
|
100% |
…………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều