Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

TOP 10 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Với 10 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi kì 2 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024

    1. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1

    1.1. Đề thi học kì 2 Toán lớp 2

    I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

    * Khoanh vào chữ cái em cho là đúng.

    Câu 1. Em hãy xác định số bị chia trong phép chia dưới đây? (1 điểm)

    45 : 5 = 9

    A. Số bị chia là: 45
    B. Số bị chia là: 5
    C. Số bị chia là: 9

    Câu 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn?

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 3: Biết chiều dài một số đoạn đường các tỉnh thành như hình bên. Em hãy cho biết đoạn đường nào dài nhất? (1 điểm)

    A. Thanh Hoá – nghệ An
    B. Nghệ An – Huế
    C. Huế – Bình Định
    D. Bình Định – Đăk Lăk

    Đoạn đường bộ Chiều dài
    Thanh Hoá – nghệ An 140 km
    Nghệ An – Huế 527 km
    Huế – Bình Định 404 km
    Bình Định – Đăk Lăk 177 km

    Câu 4: Em hãy cho biết loại gà nào nhiều nhất? (1 điểm)

    A. Gà trống
    B. Gà mái
    C. Gà con
    D. Không có loại gà nào nhiều nhất

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 5: Chọn đồ vật thích hợp điền vào dấu ? trong dãy đồ vật dưới đây. (1 điểm)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 6: Anh cao 155cm, em thấp hơn anh 25cm. Hỏi em cao bao nhiêu Xăng-ti-mét? (1điểm)

    A. 120 cm
    B. 130 cm
    C. 140 cm
    D. 150 cm

    II: Tự luận (4 điểm)

    Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)

    716 + 135

    …………………………………….

    …………………………………….

    …………………………………….

    …………………………………….

    462 – 171

    …………………………………….

    …………………………………….

    …………………………………….

    …………………………………….

    Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5 điểm)

    Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? gồm những loại nào dưới đây? (0,5 điểm)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    1.2. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 2

    I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm

    Câu

    1 (M1)

    2 (M1)

    3 (M1)

    4 (M2)

    5 (M2)

    6 (M2)

    Đáp án

    A

    B

    B

    C

    A

    B

    II. Tự luận (4 điểm)

    Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M2)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)

    Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi cả hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5điểm) (M2)

    Bài giải

    Số ki-lô-gam gạo cửa hàng bán được cả hai buổi là: (0, 5đ)

    450 + 390 = 840 (kg) (1,25đ)

    Đáp số: 840 kg gạo (0,25đ)

    Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? Gồm những loại nào dưới đây ? (0,5 điểm)

    Bài giải

    Bạn Mai sẽ dùng 3 tờ tiền để trả. Trong đó có 2 tờ tiền 1000 đồng và 1 tờ tiền 500 đồng. (0,5đ)

    1.3. Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 2

    Mạch KT – KN

    Số câu, số điểm, thành tố năng lực

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    Số và phép tính

    Số câu

    2

    1

    2

    1

    Số điểm

    2

    1

    2

    1

    Câu số

    1,2

    7

    1,2

    7

    Thành tố năng lực

    TDTH

    GQVĐ MHH

    TDTH

    GQVĐ

    GTTH

    Đại lượng, đo đại lượng

    Số câu

    2

    1

    2

    1

    Số điểm

    2

    0,5

    2

    0,5

    Câu số

    3,6

    10

    3,6

    10

    Thành tố năng lực

    TDTH GQVĐ

    TDTH

    GQVĐ

    MHH

    GTTH

    Yếu tố xác xuất, thống kê

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1

    1

    Câu số

    4

    4

    Thành tố năng lực

    TDTH

    GQVĐ MHH

    Yếu tố hình học

    Số câu

    1

    1

    Số điểm

    1

    1

    Câu số

    5

    5

    Thành tố năng lực

    TDTH

    GQVĐ MHH

    Giải toán

    có lời văn

    Số câu

    2

    2

    Số điểm

    2,5

    2,5

    Câu số

    8,9

    8,9

    Thành tố năng lực

    TDTH

    GQVĐ

    GTTH

    Tổng cộng

    Số câu

    5

    1

    3

    1

    6

    4

    Số điểm

    5

    1

    3,5

    0,5

    6

    4

    2. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2

    2.1. Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

    Trường:…………………….

    ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2023 – 2024
    MÔN: TOÁN – LỚP 2
    (Thời gian làm bài 40 phút)

    A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

    Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm)

    A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
    B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
    C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
    D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

    b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm)

    A. 17
    B. 14
    C. 9
    D. 5

    c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm)

    A. 15
    B. 29
    C. 10

    D. 21

    d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)

    A. 98
    B. 99
    C. 100
    D. 101

    Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

    A. 307
    B. 370

    Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)

    a. Số lớn nhất là: ……………

    b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ………………………………………….

    Câu 4:

    a. Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm)

    ……. hình tam giác

    ……… đoạn thẳng.

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    B. Bài tập bắt buộc

    Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

    a. 67 – 38

    b. 34 + 66

    c. 616 + 164

    d. 315 – 192

    Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm)

    Câu 7:

    Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    ……… ×……… = …………………

    Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

    b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

    c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

    Câu 9: Điền dấu (>,

    18 : 2 …… 6 × 4

    7 × 3 ……. 9 × 2

    2.2. Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

    Câu 1

    a. Ý D: (0,5đ)

    b. Ý B: (0,5đ)

    c. Ý A: (0,5đ)

    d. Ý C: (0,5đ)

    Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)

    Câu 3:

    – Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)

    – Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)

    Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ

    – 6 tam giác (0,5đ)

    – 11 đoạn thẳng

    – b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)

    Câu 5: (2đ)

    – Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

    Câu 6:

    Con gấu cân nặng là: (1)

    434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)

    Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

    Câu 7:

    Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)

    Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ)

    – Điền từ: Chắc chắn

    – Điền từ: Không thể

    – Điền từ: Có thể

    Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng (0,5đ)

    18 : 2

    7 × 3 > 9 × 2

    2.3. Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

    Năng lực, phẩm chất

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

    Số câu

    3

    3

    2

    1

    1

    5

    5

    Câu số

    1( a; b; d)

    2; 5

    1(c),3

    6

    9

    Số điểm

    1,5đ

    2,5đ

    1,5đ

    0,5đ

    YẾU TỐ HÌNH HỌC

    Số câu

    1

    2

    3

    Câu số

    4(b)

    4(a);7

    Số điểm

    0,5đ

    1,5

    YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

    Số câu

    1

    1

    Câu số

    8

    Số điểm

    0,5đ

    0,5đ

    Tổng

    Số câu

    3

    4

    2

    2

    3

    5

    9

    Số điểm

    1,5

    1.5đ

    2,5đ

    1,5đ

    3. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 3

    I. Phần trắc nghiệm

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: Số liền trước của số 500 là:

    A. 499

    B. 489

    C. 509

    D. 501

    Câu 2: Số 867 được viết thành:

    A. 8 + 6 + 7
    B. 800 + 60 + 7
    C. 800 + 70 + 6
    D. 800 + 6 + 7

    Câu 3: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

    A. 319 + 215

    B. 726 – 218

    C. 164 + 721

    D. 681 – 80

    Câu 4:Mỗi hộp có 10 cái bánh. Mẹ mua 7 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là:

    A. 7 x 10 = 70

    B. 10 + 7 = 17

    C. 10 x 7 = 70

    D. 10 – 7 = 3

    Câu 5: Số ?

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    A. 3 hình tứ giác
    B. 4 hình tứ giác
    C. 5 hình tứ giác
    D. 6 hình tứ giác

    Câu 6: Bố An làm hàng rào lưới ngăn không cho gà vào vườn. Bố đóng 4 chiếc cọc, các cọc cách đều nhau 5m. Vậy để làm hàng rào, bố An cần mua bao nhiêu mét lưới?

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    A. 150 m

    B. 9 m

    C. 20 m

    D. 15m

    II. Phần tự luận

    Câu 1: Đặt tính rồi tính:

    784 – 99

    237 + 43

    643 – 90

    348 + 67

    Câu 2: Tính:

    785 – 670 + 195

    457 m + 150 m – 322 m

    Câu 3: Số?

    2 x … = 18

    5 x …= 35

    …: 5 = 9

    …: 2 = 5

    Câu 4: Để về quê, gia đình An phải đi quãng đường dài 350km. Cả gia đình còn cách quê nhà 90 km. Hỏi gia đình An đã đi được bao nhiêu ki – lô – mét?

    ………………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………

    ĐÁP ÁN

    Phần 1: Trắc nghiệm

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Đáp số

    A

    B

    C

    C

    C

    C

    Phần 2: Tự luận

    Câu 1:

    784 – 99 = 685

    237 + 43 = 280

    643 – 90 = 553

    348 + 67 = 415

    Câu 2:

    785 – 670 + 195 = 310

    457 m + 150 m – 322 m = 285 m

    Câu 3:

    2 x 9 = 18

    5 x 7 = 35

    45 : 5 = 9

    10 : 2 = 5

    Câu 4:

    Bài giải

    Gia đình An đã đi được quãng đường dài số ki – lô – mét là:

    350 – 90 = 260 (km)

    Đáp số: 260 km

    4. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 4

    Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

    Câu 1: Lúc 8 giờ có:

    A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
    B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
    C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
    D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

    Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

    A. 10
    B. 8
    C. 6
    D. 2

    Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

    A. B. >
    C. =

    Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

    A. 2 × 5
    B. 5 × 2
    C. 2 × 2
    D. 2 × 4

    Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

    A. 14kg
    B. 15kg
    C. 13kg
    D. 16kg

    Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

    A. 2 và 3
    B. 3 và 6
    C. 2 và 6
    D. 2

    Phần 2: Tự luận (7 điểm)

    Câu 1: Đặt tính rồi tính:

    a) 315 + 130
    b) 340 – 110
    c) 190 – 15

    Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?

    Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

    Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

    ĐÁP ÁN

    Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

    Câu 1: Lúc 8 giờ có:

    A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

    Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

    C. 6

    Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

    A.

    Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

    A. 2 × 5

    Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

    A. 14kg

    Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

    A. 2 và 3

    Phần 2: Tự luận (7 điểm)

    Câu 1: Đặt tính rồi tính:

    a) 315 + 130 = 445

    b) 340 – 110 = 230

    c) 190 – 15 = 175

    Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ

    6 + 3 + 5 = 14cm

    Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 – 120 = 15 quyển sách

    Câu 3:

    7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:

    4 × 7 = 28 (chiếc bánh)

    Đáp số: 28 chiếc bánh.

    Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là

    53 + 28 = 81 (km)

    Đáp số: 81 km

    >> Tải file để tham khảo các đề thi còn lại

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *