TOP 10 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Với 10 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh, Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Toán 2 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 2
TRƯỜNG TH ……… Lớp: Hai/…. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1= 1đ)
a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b) Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 22
B. 23
C. 33
D. 34
Câu 2: Viết (theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 – 1 điểm)
a) 670 = ………………………..
b) 754 = ………………………
Câu 3: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1= 1đ)
a) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C. 80
D. 87
b) Số liền trước số 342 là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 343
B. 341
C. 340
D. 344
Câu 4: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 1 điểm)
Câu 5. Số? (M2 – 1 điểm)
Câu 6. Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Số? (M3 – 0,5 điểm)
Con bướm nhiều hơn con chim….. con.
Con chim ít hơn con ong …… con.
Câu 7. Xem hình vẽ và điền số vào chỗ chấm: (M1 – 1đ)
a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:……….hình.
b) Hình bên dưới có ……. hình khối trụ.
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M2 – 1 điểm)
535 + 245
…………………..
…………………..
…………………..
752 – 39
………………..
…………………
…………………
Câu 9. Tính độ dài đường gấp khúc sau: (M3 – 1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
…… + …… + …… = ……….
Hay : …….. x …….. = ………
Câu 10. (M3 – 1 điểm) Một trang trai nuôi bò, trong đó con bò mẹ có 300 con, con bò con nhiều hơn con bò mẹ 100 con. Hỏ :
a). Con bò con có bao nhiêu con?
b). Trang trại đó có tất cả bao nhiêu con bò mẹ và bò con?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2
Câu 1:
a) C
b) B
Câu 2:
a) 670 = 600 + 70 hoặc (670 = 600 + 70 + 0)
b) 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3:
a) C
b) B
Câu 4: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 1 điểm)
Câu 5:
Câu 6:
a. Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 – 0,5 điểm)
b) Số? (M3 – 0,5 điểm)
Con bướm nhiều hơn con chim 2 con.
Con chim ít hơn con ong 1 con.
Câu 7:
a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: 4 hình.
b) Hình bên dưới có 3 hình khối trụ.
Câu 8:
Câu 9:
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
2 + 2 + 2 = 6 (cm)
Hay: 2 x 3 = 6 (cm)
Câu 10:
Bài giải:
a). Số con bò con là:
300 + 100 = 400 (con)
Đáp số: 400 con
b) Trang trại đó có tất cả số con bò mẹ và bò con là:
300 + 400 = 700 (con)
Đáp số: 700 con
Hướng dẫn: GV chấm mỗi câu 1 điểm.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
6 |
||
Câu số |
1, 3 |
2, 4 |
5, 8 |
9, 10 |
2 |
6 |
|||
Số điểm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
6 |
|||
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
|
1 |
|
0 |
1 |
|||
Câu số |
7 |
0 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
0 |
1 |
||||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Số câu |
|
1 |
|
|
0 |
1 |
||
Câu số |
|
6 |
0 |
1 |
|||||
Số điểm |
|
1 |
0 |
1 |
|||||
Tổng |
Số câu |
2 |
4 |
|
2 |
|
2 |
2 |
8 |
Số điểm |
2 |
4 |
|
2 |
|
2 |
2 |
8 |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 2
Trường Tiểu học…………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 – 0,5 điểm)
A.562; 652; 625
B.652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 – 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
c) Số liền trước số 342 là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 343
B. 341
C. 340
D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C.80
D. 87
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)
Câu 3: Số? (M2 – 1 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
535 + 245 | 381 + 546 | 972 – 49 | 569 – 285 |
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 – 1 điểm)
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 – 0,5 điểm)
c) (M3 – 0,5 điểm)
Con bướm nhiều hơn con chim …… con.
Con chim ít hơn con ong …… con.
Câu 7:
a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
b) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
c) (M2 – 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
– Cô bướm …………. đến chỗ bông hoa màu hồng.
– Chú ong ………….. đến chỗ bông hoa màu vàng.
– Bác Kiến ……………. đến chỗ chiếc bánh.
– Cậu ốc sên ……………. đến chỗ quả táo đỏ.
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2
Câu 1:
a. C
b. C
c. B
d. C
Câu 2:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh bốn: 404
Bốn trăm: 400
Câu 3:
Câu 4: 780; 927; 923; 284
Câu 5:
4 chuồng gà có số con gà là:
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số: 20 con gà
Câu 6:
a.
b. Con bướm nhiều nhất
Con chim ít nhất
c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con
Con chim ít hơn con ong 1 con.
Câu 7:
a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình
b. Hình khối trụ là:
c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:
375 + 254 +361 = 990 (m)
Đáp số: 990 m
Câu 8:
Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng.
Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng.
Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.
Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
Số câu |
4 |
1 |
1 |
2 |
5 |
3 |
||
Câu số |
1a,c,d 2 |
4 |
1b |
3,5 |
|||||
Số điểm |
2 |
2 |
0,5 |
2 |
2,5 |
4 |
|||
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
1 |
|
2 |
1 |
2 |
|||
Câu số |
7b |
7a,c |
|
||||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Số câu |
1 |
|
1 |
2 |
1 |
3 |
||
Câu số |
6a |
|
6b |
6c 8 |
|
|
|||
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
1 |
0,5 |
1,5 |
|||
Tổng |
Số câu |
6 |
1 |
1 |
3 |
|
4 |
7 |
8 |
Số điểm |
3 |
2 |
0,5 |
2,5 |
|
2 |
3,5 |
6,5 |
3. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức – Đề 3
3.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 |
Số học |
– Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000 – Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5 – Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||
Câu số |
1,3 |
7 |
8 |
1,3 |
7,8 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
1 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
– Nhận biết được đơn vị đo độ dài. – Biết liên hệ thực tế khi xem giờ. – Tính được độ dài đường gấp khúc |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||
Câu số |
2 |
4 |
6 |
2,6 |
4 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||||
3 |
Yếu tố hình học |
– Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
5 |
5 |
|||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
4 |
Yếu tố xác suất, thống kê |
– Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng(chắc chắn, có thể, không thể) |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
9 |
10 |
9 |
10 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Tổng số câu |
3 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
|||||
Tổng số |
4 |
4 |
2 |
3.2. Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2
PHÒNG GD&ĐT……. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm)
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:
A.10
B. 15
C. 25
b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:
A.6
B. 7
C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:
A. 1000m
B. 980m
C 990m
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m6cm = ………….cm
400 cm = …………..m
5dm2cm = ……………cm
2km = …………………..m
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
a. Có 3 khối cầu ☐
b. Có 2 khối trụ ☐
Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:
Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
– Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
– Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.
– Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.
3.3. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2
Câu |
Điểm |
Đáp án |
1 |
1 |
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B |
2 |
1 |
C |
3 |
0.5 |
B |
4 |
1 |
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m |
5 |
1 |
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ |
6 |
1 |
B |
7 |
15 |
HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 |
8 |
1.5 |
Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở (0.25đ) |
9 |
1 |
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. |
10 |
1 |
Mỗi phép tính đúng ghi – Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ. – Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ. – Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ. |
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống