Đề thi cuối kì 2 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều năm 2023 – 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra học kì 2 có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Cánh diều
TOP 3 Đề kiểm tra cuối kì 2 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Thông qua 3 đề kiểm tra cuối kì 2 GDKT&PL 10 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Với 3 đề kiểm tra cuối kì 2 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều có đáp án kèm theo sẽ giúp các bạn so sánh được kết quả sau khi hoàn thành bài tập.
Bộ đề thi cuối kì 2 GDKT&PL 10 Cánh diều năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 GDKT&PL 10 Cánh diều – Đề 1
1.1 Đề thi học kì 2 GDKT&PL 10
SỞ GD&ĐT …….. TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 -202 4 Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Đâu không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Quản lý xã hội bằng vận động, tuyên truyền.
B. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
C. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.
D. Quyền lực nhà nước là thống nhất.
Câu 2: Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm văn bản dưới luật và
A. chế tài xử lý.
B. văn bản luật.
C. hướng dẫn nội dung
D. hướng dẫn thi hành.
Câu 3: Theo yêu cầu của nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân thì nhà nước ta là nhà nước của dân, do dân và
A. yêu dân.
B. xa dân.
C. lợi dân.
D. vì dân.
Câu 4: Cơ quan thường trực của Quốc hội là
A. Uỷ ban nhân dân các cấp.
B. Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Chính phủ.
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.
Câu 5: Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Đoàn thanh niên.
B. Chính phủ.
C. Chủ tịch nước.
D. Quốc hội.
Câu 6: Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước là một nguyên tắc
A. tự do.
B. bất biến
C. tự quyết.
D. hiến định.
Câu 7: Nguyên tắc nào là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Đoàn thanh niên lãnh đạo xã hội.
B. Đảm bảo sự lãnh đạo của nhà nước.
C. Mặt trận tổ quốc lãnh đạo toàn thể xã hội.
D. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 8: Hiến pháp 2013 không đề cập nội dung nào khi quy định nhiệm vụ của giáo dục?
A. Phát triển nguồn nhân lực.
B. Bồi dưỡng nhân tài.
C. Nâng cao dân trí.
D. Phê phán mọi hình thức học tập.
Câu 9: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một thành viên của hệ thống chính trị, đồng thời cũng là tổ chức
A. thực hiện chức năng hành pháp.
B. thực hiện chức năng tư pháp.
C. lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị, toàn xã hội.
D. quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 10: Nội dung nào không phải là đường lối đối ngoại của nước ta theo quy định của Hiến pháp 2013?
A. Can thiệp vào công việc nội bộ nước khác.
B. Đa dạng hoá các quan hệ quốc tế.
C. Chủ động và tích cực hội nhập.
D. Độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị
Câu 11: Quốc hội giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội đối với chủ thể nào dưới đây?
A. Ban tổ chức Trung ương
B. Ủy ban thường vụ quốc hội.
C. Ban chấp hành Đoàn.
D. Ủy ban chứng khoán nhà nước.
Câu 12: Hiến pháp 2013 khẳng định chính thể Nhà nước Việt Nam là
A. dân chủ và tập trung.
B. cộng hòa và phong kiến.
C. dân chủ cộng hòa.
D. cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
Câu 13: Thi hành pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức
A. chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
B. không làm những điều mà pháp luật cấm.
C. chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
D. không làm những điều mà pháp luật cho phép làm.
Câu 14: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là luật cơ bản của nước ta.
B. Quy định những vấn đề cơ bản và quan trọng.
C. Quy định chi tiết nội dung của Hợp đồng lao động.
D. Có hiệu lực pháp lí cao nhất.
Câu 15: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định mô hình kinh tế của nước ta hiện nay là mô hình
A. kinh tế tự cung, tự cấp.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. kinh tế lệ thuộc.
D. kinh tế tự nhiên.
Câu 16: Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là hiến pháp năm
A. 1980.
B. 2001.
C. 2013.
D. 1992.
Câu 17: Quyền nào dưới đây không phải quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực dân sự?
A. Quyền nghiên cứu khoa học.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền bí mật thư tín, điện tín.
D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 18: Chủ tịch Quốc hội là người được bầu ra từ các
A. đại hội Đảng.
B. ủy ban của Quốc hội.
C. địa phương giới thiệu.
D. đại biểu quốc hội.
Câu 19: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. quyền và nghĩa vụ của mình.
C. lợi ích kinh tế của mình.
D. các quyền của mình.
Câu 20: Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tôn trọng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 21: Nguyên tắc nào dưới đây thiết lập nền tảng hình thành bộ máy nhà nước Việt Nam?
A. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.
B. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
Câu 22: Chính phủ không hoạt động theo hình thức nào dưới đây?
A. Thông qua hoạt động vận động và tuyên truyền.
B. Thông qua các phiên họp.
C. Thông qua hoạt động của bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
D. Thông qua hoạt động của thủ tướng.
Câu 23: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
B. Tập trung dân chủ.
C. Đảm bảo tính pháp quyền.
D. Phân chia tam quyền phân lập.
Câu 24: Mọi người đều có quyền sống là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về
A. trách nhiệm pháp lý.
B. quyền con người.
C. chế độ chính trị.
D. nghĩa vụ công dân.
Câu 25: Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp?
A. Viện kiểm sát.
B. Quốc Hội.
C. Chính phủ.
D. Chủ tịch nước.
Câu 26: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, mối quan hệ giữa các thành tố cấu thành được xác lập theo cơ chế nào dưới đây?
A. Đảng tổ chức, Nhà nước thực hiện, nhân dân giám sát.
B. Dân biết, dân hỏi, dân làm, dân kiểm tra.
C. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lí, nhân dân làm chủ.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 27: Một trong những nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nguyên tắc đảm bảo
A. đa nguyên đa đảng.
B. quyền lực phân chia cho các tầng lớp.
C. đa đảng đối lập.
D. quyền lực thuộc về nhân dân.
Câu 28: Chủ tịch nước có quyền đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
A. Bí thư Đoàn thanh niên.
B. Tổng bí thư Đảng.
C. Thủ tướng chính phủ.
D. Chủ tịch Quốc hội.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29: (1.0 điểm)
Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bộ máy nhà nước được tổ chức theo nguyên tắc tập trung quyền lực có sự phân công và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện ba quyền: lập pháp, hành pháp, tư pháp.
Cơ quan hành pháp cao nhất trong bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào? Nêu một số hiểu biết của em về cơ quan đó (chức năng, cơ cấu tổ chức, hoạt động).
Câu 30: (2.0 điểm)
Thôn của Q nằm cạnh một con sông lớn. Trong thôn có địa điểm thu gom rác thải để xử lí nhưng nhiều người vẫn có thói quen vứt rác, xác vật nuôi, túi ni lông …xuống lòng sông. Q cho rằng làm như vậy là vi phạm pháp luật nhưng không biết nên làm gì để mọi người chấm dứt hành vi đó.
a. Hành vi của người dân trong thôn vi phạm pháp luật trong lĩnh vực nào?
b. Nếu là Q, em sẽ làm gì?
1.2 Đáp án đề thi học kì 2 GDKT&PL 10
I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | B | D | D | B | D | D | D | C | A | B | D | A | C |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
B | C | A | D | A | B | B | A | D | B | B | C | D | C |
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm)
– Cơ quan hành pháp cao nhất là Chính phủ. (0,5đ)
– Chức năng, cơ cấu, hoạt động của chính phủ: 0,5 đ
+ Chính phủ thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc Hội.
+ Cơ cấu: Gồm thủ tướng, các phó thủ tướng, bộ và các cơ quan ngang bộ.
+ Hoạt động: phiên họp, hoạt động của thủ tướng, hoạt động của bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
Câu 2: (2 điểm)
Hành vi của người dân trong thôn vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. 1đ
Nếu là Q, em sẽ:
– Giải thích cho mọi người hiểu quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, khuyên mội người không nên vứt rác xuống sông vì đó là hành vi không tốt, vi phạm pháp luật và khiến dòng sông bị ô nhiễm. 0,5đ
– Phối hợp với đoàn thanh niên tổ chức hoạt động tuyên truyền về bảo vệ môi trường, hướng dẫn người dân vứt rác đúng nơi quy định, hoặc báo với chính quyền địa phương để có phương án xử lí…..0,5đ
2. Đề thi học kì 2 môn GDKT&PL 10 Cánh diều – Đề 2
Đề kiểm tra cuối kì 2 GDKT&PL 10
SỞ GD&ĐT …….. TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề |
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Hệ thống các quy phạm pháp luật nào sau đây có hiệu lực pháp lí cao nhất ?
A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Nghị định.
D. Thông tư.
Câu 2. Theo Hiến pháp 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước
A. tự do, bình đẳng, thống nhất và Tòan vẹn lãnh thổ.
B. độc lập, theo chế độ tư bản chủ nghĩa và thống nhất.
C. độc lập, có chủ quyền, thống nhất và Tòan vẹn lãnh thổ.
D. độc lập, theo chế độ xã hội chủ nghĩa, lãnh thổ chia cắt.
Câu 3. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về
A. sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
B. thư tín, điện thoại, điện tín.
C. bất khả xâm phạm chỗ ở.
D. tự do ngôn luận.
Câu 4. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu
A. người đó đồng ý cho vào.
B. cơ quan nhà nước cho vào.
C. chính quyền không đồng ý.
D. không được người đó đồng ý.
Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, thành phần kinh tế nào của nước ta giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế tập thể, hợp tác xã.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6. Căn cứ vào văn kiện Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, nền kinh tế Việt Nam có mấy thành phần kinh tế?
A. Bốn.
B. Năm.
C. Sáu.
D. Bảy.
Câu 7. Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm những cơ quan nào sau đây?
A. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ và cơ quan Tòa án.
B. Cơ quan lập pháp , cơ quan hành pháp và cơ quan tư pháp.
C. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Hội đồng nhân dân và cơ quan kiểm sát.
D. Cơ quan lập pháp, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị xã hội.
Câu 8. Cơ quan lập pháp của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan
A. đại biểu của nhân dân.
B. hành chính nhà nước.
C. xét xử, kiểm sát.
D. ngang bộ.
Câu 9. Cơ quan hành pháp của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan
A. đại biểu của nhân dân.
B. hành chính nhà nước.
C. xét xử, kiểm sát.
D. nhà nước địa phương.
Câu 10. Hệ thống chính trị Việt Nam bao gồm nhiều cơ quan, tổ chức cấu thành và được liên kết chặt chẽ với nhau thành một chỉnh thể thống nhất nhằm
A. thực thi quyền làm chủ của nhân dân đối với đất nước.
B. chăm lo lợi ích chính đáng của đoàn viên, hội viên.
C. tập trung quyền lực vào tay một nhóm người.
D. tiến đến xã hội tiến bộ, đóng góp vào hòa bình thế giới.
Câu 11. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Đảng cầm quyền, lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
B. công cụ tổ chức thực hiện ý chí và quyền lực của nhân dân.
C. công cụ quản lí Tòan bộ hoạt động của đời sống xã hội.
D. tổ chức đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân.
Câu 12. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, công cụ tổ chức thực hiện ý chí và quyền lực của nhân dân, thay mặt nhân dân, chịu trách nhiệm trước nhân dân để quản lí Tòan bộ hoạt động của đời sống xã hội là
A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị – xã hội.
D. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 13. Theo Hiến pháp 2013, Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua cơ quan nào sau đây?
A. Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
B. Tòa án, Viện kiểm sát nhân dân.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chủ tịch Quốc hội.
Câu 14. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước được thể hiện qua phương diện nào dưới đây?
A. Đảng đề ra đường lối, chủ trương, phương hướng cho Nhà nước.
B. Đảng cùng với Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội.
C. Đảng và Nhà nước cùng đề ra đường lối, chủ trương và cùng thực hiện.
D. Đảng chỉ đề ra phương hướng chung cho Nhà nước thực hiện.
Câu 15. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước được thể hiện qua phương diện nào dưới đây?
A. Đảng chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát hoạt động của Nhà nước.
B. Đảng chỉ đạo, hoạt động dưới sự giám sát của Nhà nước.
C. Đảng và Nhà nước cùng thực hiện mọi hoạt động song song.
D. Đảng hoạt động dưới sự hướng dẫn, giám sát của Nhà nước.
Câu 16. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước được thể hiện qua phương diện nào dưới đây?
A. Đảng thực hiện quy chế đào tạo theo quy chế của Tòa án, Bộ Quốc phòng.
B. Đảng và các tổ chức chính trị – xã hội tham gia giám sát công tác cán bộ.
C. Đảng quản lý, điều chỉnh, làm hồ sơ nhân sự cho công chức nhà nước.
D. Đảng đào tạo, bồi dưỡng các cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.
Câu 17. Thực hiện quyền giám sát tối cao là chức năng của
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch Quốc hội.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chủ tịch nước.
Câu 18. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có chức năng lập hiến, lập pháp?
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch Quốc hội.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chủ tịch nước.
Câu 19. Quyền làm Hiến pháp bao gồm có sửa đổi, bổ sung Hiến pháp hoặc làm Hiến pháp mới là chức nào sau đây của Quốc hội?
A. Giám sát.
B. Lập hiến.
C. Lập pháp.
D. Điều chỉnh.
Câu 20. Hệ thống Tòa án nhân dân bao gồm
A. Tòa án nhân dân và Tòa án cấp tỉnh.
B. Tòa án quân sự và Tòa án chuyên trách.
C. Tòa án nhân dân và Tòa án quân sự.
D. Tòa án chuyên trách và Tòa án quân sự.
Câu 21. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân chịu sự giám sát của
A. Quốc hội.
B. Hội đồng nhân dân.
C. Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. các tổ chức chính trị – xã hội.
Câu 22. Tòa án nhân dân có thể xét xử kín trong trường hợp nào sau đây?
A. Giữ bí mật nhà nước.
B. Xét xử tội phạm nước ngoài.
C. Xử tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
D. Theo mọi yêu cầu của bị cáo.
Câu 23. Hội đồng nhân dân là cơ quan
A. quyền lực nhà nước ở địa phương.
B. lãnh đạo ở địa phương.
C. hành chính ở địa phương.
D. giám sát ở địa phương.
Câu 24. Cơ quan nào sau đây do Hội đồng nhân dân bầu ra và là cơ quan chấp hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương?
A. Quốc hội.
B. Tòa án nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Hệ thống chính trị Việt Nam gồm những cơ quan nào? Hãy chia sẻ hiểu biết của em về vị trí của các Cơ quan đó trong hệ thống chính trị Việt Nam.
Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy trình bày cơ cấu tổ chức và hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân?
Đáp án đề thi cuối kì 2 GDKT&PL 10
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A |
2-C |
3-A |
4-D |
5-B |
6-A |
7-B |
8-A |
9-B |
10-A |
11-A |
12-A |
13-A |
14-A |
15-A |
16-D |
17-A |
18-A |
19-B |
20-C |
21-A |
22-A |
23-A |
24-C |
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm):
– Hệ thống chính trị Việt Nam bao gồm nhiều cơ quan, tổ chức cấu thành và được liên kết chặt chẽ với nhau thành một chỉnh thể thống nhất nhằm thực thi quyền làm chủ của nhân dân đối với đất nước.
– Trong đó:
+ Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng cầm quyền, lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
+ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là công cụ tổ chức thực hiện ý chí và quyền lực của nhân dân, thay mặt nhân dân, chịu trách nhiệm trước nhân dân để quản lí Tòan bộ hoạt động của đời sống xã hội.
+ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị – xã hội là các cơ quan, tổ chức đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân, chăm lo lợi ích chính đáng của các đoàn viên, hội viên.
Câu 2 (2,0 điểm):
– Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân Việt Nam bao gồm:
+ Viện kiểm sát nhân dân tối cao,
+ Viện kiểm sát nhân dân cấp cao,
+ Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh,
+ Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện,
+ Viện kiểm sát quân sự.
– Cơ cấu tổ chức các Viện kiểm sát do luật định, tuy nhiên tất cả các Viện kiểm sát đều do Viện trưởng lãnh đạo.
– Viện Kiểm sát nhân dân do Viện trưởng lãnh đạo. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp dưới chịu sự lãnh đạo của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp trên, Viện trưởng các Viện kiểm sát cấp dưới chịu sự lãnh đạo thống nhất của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Ma trận đề thi học kì 2 GDKT&PL 10
NỘI DUNG HỌC TẬP | Mức độ | |||
NB | TH | VD | VDC | |
Bài 14. Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1 | 1 | 1 | |
Bài 15. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị | 1 | 1 | 1 | |
Bài 16. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp | 1 | 1 | ||
Bài 17. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường | 1 | 1 | ||
Bài 18. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1 | 1 | 1 | |
Bài 19. Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bài 20. Đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bài 21. Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 1 | 1 | 1 |