TOP 6 Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 6 Đề thi học kì 2 môn Toán 3 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều năm 2023 – 2024
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC * NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn kiểm tra: TOÁN LỚP 3 – Thời gian làm bài: 40 phút
1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 7 000 + 9 000 =……………
c. 21 000 x 3 =………………….
b. 72 000 – 42 000 =……………
d. 40 000 : 5 =………………………
2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
36 cm² : 4 = … .. cm².
A. 17 cm²
B. 9 cm²
C. 10 cm²
3. Chọn chữ đặt trước câu đúng:
A. O là trung điểm của BC.
B. O là trung điểm của AD.
C. AD là đường kính
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
24835 + 32446
52375 – 28167
5218 x 3
47635 : 7
5. Chọn chữ đặt trước đáp án đúng:
Mỗi quả dứa ép được 200 ml nước. Hỏi chị Lan ép 8 quả dứa như thế thì được bao nhiêu mi-li-lít nước dứa? 1 điểm)
A. 1600 ml
B. 1400 ml
C. 1500 ml
6. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: (1 điểm)
7545: ☐ = 5
☐ : 4 = 1 823
7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ kém 10 phút
C. 2 giờ kém 8 phút
8. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 56 037 – (35 154 – 1 725) là:
A. 19 158
B. 22608
C.38133
9. Mai ghép 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn có chiều rộng 80 cm. Hỏi chu vi của tấm thảm Mai ghép được bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
10. Đọc bảng số liệu thống kê số đo chiều cao của học sinh và trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Tên |
An |
Bình |
Cường |
Duyên |
Dũng |
Chiều cao |
140cm |
135cm |
138cm |
129cm |
130cm |
a. Trong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất? (0,5 điểm)
b. Bạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường? (0,5 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3 Cánh diều
1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 7 000 + 9 000 = 16000
c. 21 000 x 3 = 63000
b. 72 000 – 42 000 = 30000
d. 40 000 : 5 = 8000
2. B
3. A
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm). Sai mỗi ý trừ 0,25 điểm
5. A
6. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: (1 điểm)
7545: 1509 = 5
7292 : 4 = 1 823
7. C
8. B
9.
Bài giải
Chiều dài của tấm thảm hình chữ nhật là
40 x 5 = 200 (cm) 0,25 điểm
Chu vi tấm thảm Mai ghép được là:
(200 + 80) x 2 = 560 (cm) 0,5 điểm
Đáp số: 560 cm 0,25 điểm
10. Đọc bảng số liệu thống kê số đo chiều cao của học sinh và trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Tên |
An |
Bình |
Cường |
Duyên |
Dũng |
Chiếu cao |
140cm |
135cm |
138cm |
129cm |
130cm |
a. Trong năm bạn trên,bạn nào cao nhất là bạn An,bạn thấp nhất là bạn Duyên(0,5 điểm)
b. Bạn Dũng và bạn Bình cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường (0,5 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số, biểu thức số và các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. |
Câu số |
1 |
4 |
8,6 |
1 |
3 |
|||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
3 |
||||
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Câu số |
9 |
|
1 |
|||||
Số câu |
1 |
|
1 |
||||||
Hình học và đo lường |
Câu số |
2 |
3,5,7 |
4 |
|
||||
Số câu |
1 |
3 |
4 |
|
|||||
Hình học: Một số yếu tố thống kê và ước lượng |
Số câu |
10 |
|
1 |
|||||
Số câu |
1 |
|
|
||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
2 |
0 |
2 |
5 |
5 |
Số điểm |
4 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
5 |
5 |
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều