TOP 45 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cùng học, Vì sự bình đẳng, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán 1 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………… HỌ TÊN: ……………………………… LỚP: 1…. |
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
76- 46
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >,
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2023 – 2024
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu theo mức độ |
Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 (khoảng 6 điểm) |
1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn (khoảng 1 điểm) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm) |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | (3đ) |
Tự luận | 7 | (7đ) |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
2.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10(100%) | |||
Tỉ lệ | (50%) | (30%) | (20%) |
2.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2023 – 2024 |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 – 35
B. 76 – 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 – ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có:
……….. hình tam giác.
……. …hình vuông.
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số:
89: ……………………………………….
56: ………………………………………
b. Viết số:
Bảy mươi tư: …………………
Chín mươi chín: ………………..
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 – 23
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
76 + 3 98 – 7
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
Bài 7: (1 điểm) Điền , = ? (M2)
95 … 59
87 … 97
67 – 12 …… 60 + 5
35 + 34 …….. 98 – 45
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:…………………………………………………………………………………………………
b. Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………….
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:………………………………………………..
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , – , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
2.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức
3.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch KT – KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề |
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
4 |
4 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||||
Câu số |
6 |
7 |
5,6 |
7 |
|||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. |
Số câu |
1 |
2 |
|
3 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
|
3 |
|||||||
Câu số |
8 |
9,10 |
|
8,9,10 |
|||||||
Đại lượng |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, … |
Số câu |
1 |
1 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
1 |
1 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. |
Số câu |
1 |
1 |
|
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
Câu số |
2 |
2 |
|
||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
|
|||||||
Câu số |
3 |
5 |
3,5 |
|
|||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
|
3 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
||
|
Số điểm |
3 |
|
3 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
3.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG …………………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2023 – 2024 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa |
B. con hươu cao cổ |
C. cả hai con bằng nhau |
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm |
B. 8cm |
C. 10cm |
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A |
B. Đồng hồ B |
C. Đồng hồ C |
D. Đồng hồ D |
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bông hoa A |
B. Bông hoa B |
C. Bông hoa C |
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 |
B. Ngày 08 |
C. Ngày 10 |
D. Ngày 12 |
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 |
B. 53 |
C. 62 |
D. 64 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 – 25 = ………
b) 86 – 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21 |
98 – 45 |
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
3.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M2) |
5 (M2) |
6 (M2) |
Đáp án |
B |
C |
B |
A |
B |
B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 – 25 = 64
b) 86 – 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
4. Đề thi môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
4.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học ……… |
Kiểm tra cuối Học kì II |
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Nối số với cách đọc số tương ứng : ( M1- 1 điểm)
21 | Năm mươi ba | |
53 | Hai mươi mốt | |
80 | Tám mươi |
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1- 1 điểm)
a. Số 85 gồm…..chục và ……đơn vị.
b. Số 37 gồm …..chục và ……đơn vị.
c. Số 90 gồm……chục và ……đơn vị.
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M1-1 điểm)
Trong các số từ 1 đến 100,số bé nhất là:
a. 0
b. 1
c. 100
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M2- 1 điểm)
Mẹ đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy số ngày mẹ đi công tác là:
a. 4 ngày
b. 9 ngày
c. 10 ngày
Câu 5. Quan sát tranh và điền số thích hợp vào ☐: (M1 – 1 điểm)
Băng giấy dài ☐ cm.
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M2 – 1 điểm)
Toa tàu thứ mấy có kết quả lớn nhất?
a. Toa tàu thứ nhất
b. Toa tàu thứ hai
c. Toa tàu thứ ba
Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3 – 1 điểm)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 11, 22, 33, … , …., 66.
a. 31, 32
b. 44, 55
c. 64, 65
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 – 1 điểm)
14 + 3 …………………. ………………….. ………………….. |
19 – 9 …………………. ………………….. ………………….. |
67 + 12 …………………. ………………….. ………………….. |
88 – 30 …………………. ………………….. ………………….. |
Câu 9. Điền dấu (>, (M2 – 1 điểm)
33…..63
69…..28 – 8
13+ 5……75
50……50 – 10 + 1
Câu 10 .Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: (M3 – 1điểm)
Lớp Một/1 ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 4 chục quyển vở, lớp Một/2 ủng hộ được 55 quyển vở. Hỏi cả hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?
Phép tính: ☐ ○ ☐ = ☐
Trả lời: Cả hai lớp ủng hộ được ☐ quyển vở.
4.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Nối (điền đúng 2 số/ 0.5 đ)- 1điểm
Câu 2. (đúng 2 ý/ 0,5)1 điểm
a. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị.
b. Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị.
c. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
Câu 3. b (1 điểm)
Câu 4. c (1 điểm)
Câu 5. 12. (1 điểm)
Câu 6. b (1 điểm)
Câu 7. b (1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. (1 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
33
69 > 28 – 8
13+ 5
50 > 50 – 10 + 1
Câu 10. (1điểm)
Ghi đúng phép tính trừ 40 + 55 |
0,5 đ |
Tính đúng (= 95) |
0, 25đ |
Điền đúng câu trả lời: 95 |
0,25đ |
4.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
CHỦ ĐỀ | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 |
Câu số | 1, 2, 3 | 9 | 6 | 8 | 7 | 10 | |||
Số điểm | 3đ | 1đ | 1 đ | 1đ | 1đ | 1đ | 5 đ | 3đ | |
HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 4 | |||||||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 2đ | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 5đ | 3đ | 2đ | 10đ |
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
5.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Họ và tên:………………………….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2023 – 2024 |
1. Nối số với cách đọc:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐
Số 47 gồm 70 và 4 ☐
Số 74 gồm 7 và 4 ☐
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐
3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm
4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:
a. 16
b. 68
c. 07
d. 90
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:
a. 56
b. 78
c. 79
d. 97
6. Đo và ghi số đo thích hợp.
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:
8. Hình vẽ bên có:
a. 4 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 5 hình tam giác
d. 6 hình tam giác
9. Đặt tính rồi tính:
98 – 25 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
3 + 24 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
35 + 43 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
87 – 7 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Viết câu trả lời:……………………………………………………………………….
5.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
1. Nối số với cách đọc (1 điểm)
– HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
– HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)
– Đúng mỗi ý ghi 0,25đ
4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)
5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)
6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)
– Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ
8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)
– HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ
9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)
– Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ
10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm)
5.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Số và phép tính Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục. So sánh các số có hai chữ số Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống |
Số câu |
4 |
1 |
1 |
1 |
5 |
2 |
||
Câu số |
1,3,4,5 |
2 |
9 |
10 |
||||||
Số điểm |
4 |
1 |
1 |
1 |
5 |
2 |
||||
2 |
Hình học và đo lường Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||
Câu số |
7 |
6 |
8 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Tổng số câu |
5 |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
7 |
3 |
||
|
50% |
|
10% |
20% |
10% |
10% |
70% |
30% |
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 (Sách mới)