Các dạng Toán tìm X lớp 4

Các dạng Toán tìm X lớp 4

Bài tập Toán tìm X lớp 4 là các dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập Toán cho các bài thi học kì, thi học sinh giỏi.

Bạn đang đọc: Các dạng Toán tìm X lớp 4

Có 5 dạng Toán tìm x, cùng các bài tập ôn luyện có đáp án kèm theo, giúp các em so sánh kết quả rất thuận tiện. Vậy mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Tìm x lớp 4

    Các kiến thức cần nhớ Toán tìm X lớp 4

    Công thức trong các phép tính

    Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng

    Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu

    Phép chia: số bị chia : số chia = thương

    Phép nhân: thừa số x thừa số = tích

    Quy tắc thức hiện phép tính

    Thực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau.

    Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải.

    Các dạng bài tập toán tìm x nâng cao

    Dạng 1: Cơ bản

    + Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.

    + Triển khai tính toán

    Bài tập 1: Tìm X, biết:

    a, X + 678 = 7818

    ……………………

    …………………….

    ……………………

    b, 4029 + X = 7684

    ……………………

    …………………….

    ……………………

    c, X – 1358 = 4768

    ……………………

    …………………….

    ……………………

    d, 2495 – X = 698

    ……………………

    …………………….

    ……………………

    e, X x 33 = 1386

    ……………………

    …………………….

    ……………………

    f, 36 x X = 27612

    ……………………

    …………………….

    ……………………

    g, X : 50 = 218

    ……………………

    …………………….

    ……………………

    h, 4080 : X = 24

    ……………………

    …………………….

    ……………………

    Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số

    Cách làm

    • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ

    • Triển

    • Kiểm tra kết quả và kết luận

    Bài tập 2: Tìm X, biết:

    a, X + 1234 + 3012 = 4724

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    b, X – 285 + 85 = 2495

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    c, 2748 + X – 8593 = 10495

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    d, 8349 + X – 5993 = 95902

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    e, X : 7 x 34 = 8704

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    f, X x 8 : 9 = 8440

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    g, 38934 : X x 4 = 84

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    h, 85 x X : 19 = 4505

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

    Cách làm

    • Nhớ lại quy tắc của phép cộng trừ, nhân chia

    • Thực hiện phép tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái

    • Trình bày bài toán

    • Kiểm tra đáp án và kết luận

    Bài tập 3. 1: Tìm X, biết:

    a, X + 847 x 2 = 1953 – 74

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    b, X – 7015 : 5 = 374 x 7

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    c, X : 7 x 18 = 6973 – 5839

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    d, X : 3 + 8400 = 4938 – 924

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    e, 479 – X x 5 = 896 : 4

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    f, 3179 : X + 999 = 593 x 2

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    g, 1023 + X – 203 = 9948 : 12

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    h, 583 x X + 8492 = 429900 – 1065

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    Bài tập 3.2: Tìm Y, biết:

    a) 479 – y x 5 = 896 : 4

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    b) 3179 : y + 999 = 593 x 2

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số

    Cách làm

    • Thực hiện theo quy tắc tính toán

    • Tính toán giá trị biểu thức ở ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau

    • Triển khai tính toán

    • Kiểm tra đáp án và kết luận

    Bài tập 4: Tìm X, biết:

    a, (1747 + X) : 5 = 2840

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    b, (2478 – X) x 16 = 18496

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    c, (1848 + X) : 23 = 83

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    d, (4282 + X) x 8 = 84392

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    e, (19429 – X) + 1849 = 5938

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    f, (2482 – X) -1940 = 492

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    g, (18490 + X) + 428 = 49202

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    h, (4627 + X) – 9290 = 2420

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

    Cách làm

    • Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau

    • Triển khai bài toán

    • Kiểm tra đáp án và kết luận

    Bài tập 5: Tìm X, biết:

    a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    b, (X – 4737) : 3 = 5738 – 943

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    d, (X – 7346) : 9 = 8590 x 2

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    e, (8332 – X) + 3959 = 2820 x 3

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    f, (27582 + X) – 724 = 53839 – 8428

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    g, (7380 – X) : 132 = 328 – 318

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    ……………………………

    Đáp án bài tập toán tìm X nâng cao

    Bài tập 1:

    a, X = 7140

    b,X = 3655

    c, X = 6126

    d,X = 1797

    e, X = 42

    f, X = 767

    g, X = 10900

    h,X = 170

    Bài tập 2:

    a, X = 478

    b,X = 2695

    c, X = 16340

    d,X = 93546

    e, X = 1792

    f, X = 9495

    g, X = 1854

    h,X = 1007

    Bài tập 3:

    a, X = 185

    b, X = 1026

    c, X = 441

    d, X = 4138

    e, X = 51

    f, X = 17

    g, X = 9

    h, X = 721

    Bài tập 4:

    a, X = 12453

    b, X = 1322

    c, X = 61

    d, X = 6267

    e, X = 15340

    f, X = 50

    g, X = 30284

    h, X = 7083

    Bài tập 5:

    a, X = 2971

    b, X = 19122

    c, X = 6001

    d, X = 161966

    e, X = 3831

    f, X = 18553

    g, X = 6060

    h, X = 4192

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *