Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng những dạng bài tập, giúp các em học sinh ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả cao.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đồng thời, đề cương giữa kì 1 Tiếng Anh 6 – Global Success cũng giúp thầy cô tham khảo để hướng dẫn các em ôn tập giữa học kì 1 thật tốt theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách KNTT. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Global Success
I. VOCABULARY: From unit 1 to unit 6
* Unit 1:
– school things and activities
– verb (play, do, have, study) + Noun
* Unit 2:
– types of house
– rooms and furniture
* Unit 3:
– body parts and appearance
– personality adjectives
II. GRAMMAR POINTS:
· Unit 1:
– Present simple [ S + be (not) +Adj/N; S + V-inf/-s/-es ; S + don’t / doesn’t +V-inf ]
– Adverbs of frequency (never, rarely, sometimes, often, usually, always)
· Unit 2:
– Possessive case (noun’s noun)
– Prepositions of place (in, on, under, in front of, behind, next to, between)
· Unit 3:
– Present continuous (S + am/is/are (not) + V-ing)
PRACTICE
A. PHONETICS
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. smart |
B. father |
C. study |
D. art |
2. A. lunch |
B. fun |
C. judo |
D. sun |
3. A. money |
B. calm |
C. class |
D. heart |
4. A. study |
B. student |
C. country |
D. one |
5. A. books |
B. plans |
C. tables |
D. chairs |
6. A. pens |
B. flats |
C. sinks |
D. lamps |
7. A. sofas |
B. cupboards |
C. sharks |
D. bedrooms |
8. A. beds |
B. fans |
C. dolls |
D. months |
9. A. parents |
B. pencil |
C. paint |
D. bin |
10. A. cap |
B. robe |
C. cup |
D. help |
11. A. lamp |
B. bulb |
C. rap |
D. lip |
12. A. rubber |
B. cut |
C. dark |
D. love |
B. GRAMMAR & VOCABULARY
Choose the best answer (A, B, C or D)
1. I do ________________ every Monday and Wednesday.
A. judo
B. football
C. baseball
D. history
2. I have History classes ________________ a week.
A. one
B. two time
C. twice
D. third times
3. I am having a math lesson but I forgot my ________________ . I have some difficulty.
A. pencil case
B. calculator
C. pen
D. bike
4. My brother ________________ to school every day.
A. walk
B. walks
C. is walking
D. walking
5. Alex studies in an ________________ school. She learns English with English- speaking teachers.
A. international
B. boarding
C. secondary
D. high
6. At break time, they play football in the school ________________ .
A. office
B. playground
C. garden
D. library
7. My pencil isn’t sharp anymore. I need a pencil ________________ .
A. sharpener
B. case
C. eraser
D. head
8. At lunchtime, you can ________________ lunch in the school canteen.
A. be
B. go
C. do
D. have
9. James ________________ letters to his friends every day.
A. sees
B. books
c. writes
D. receives
10. Cuong and Minh ________________ to school five times a week.
A. cycle
B. cycles
C. is cycling
D. are cycling
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Global Success