Đề cương ôn tập học kì 2 Công nghệ 12 năm 2023 – 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận kèm theo.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 12 năm 2023 – 2024
Đề cương ôn tập Công nghệ 12 cuối học kì 2 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 12. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Công nghệ 12 năm 2023 – 2024 mời các bạn theo dõi. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm: đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý 12, đề cương ôn thi học kì 2 môn Ngữ văn 12.
Đề cương ôn tập cuối kì 2 Công nghệ 12 năm 2023 – 2024
Chủ đề 1: Khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông
Câu 1. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở:
A. Môi trường truyền tin
B. Mã hoá tin
C. Xử lý tin
D. Nhận thông tin
Câu 2. Hãy chọn đáp án sai
A. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông.
B. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.
Câu 3. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm:
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 6 khối
D. 7 khối
Câu 4. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
Câu 5. Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nhận thông tin
B. Nguồn thông tin
C. Xử lí tin
D. Đường truyền
Câu 6. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin.
B. Phát và truyền thông tin.
C. Phần thu thông tin.
D. Phát và thu thông tin.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng: Sơ đồ khối một máy phát thông tin có trình tự là:
A. Nguồn thông tin Xử lý tin Điều chế, mã hóa Đường truyền.
B. Xử lý tin Nguồn thông tin Điều chế, mã hóa Đường truyền.
C. Đường truyền Điều chế, mã hóa Nguồn thông tin Xử lý tin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Hãy chọn câu đúng: sơ đồ khối một máy thu thông tin có trình tự như sau
A. Nhận thông tin Xử lý tin Giải điều chế, giải mã Thiết bị đầu cuối.
B. Xử lý tin Nhận thông tin Giải điều chế, giải mã Thiết bị đầu cuối.
C. Thiết bị đầu cuối Giải điều chế, giải mã Nhận thông tin Xử lý tin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9. Hệ thống thông tin là:
A. Là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
B. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
Câu 10. Hãy chọn câu đúng: Phương pháp truyền thông tin hiện nay là
A. Truyền trực tuyến và truyền bằng sóng.
B. Chỉ có truyền trực tuyến.
C. Chỉ có truyền bằng sóng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11. Tìm điểm giống nhau giữa thông tin và viễn thông?
A. Hệ thống thông tin là một phần của hệ thống viễn thông.
B. Đều truyền thông tin.
C. Đều truyền đi bằng vô tuyến.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12. Để nguồn tin hiệu có biên độ đủ lớn và truyền đi xa cần phải:
A. Nguồn thông tin
B. Đường truyền
C. Điều chế và mã hóa.
D. Xử lí tin
Câu 13. Điện thoại di động và điện thoại bàn khác nhau ở
A. Điện thoại di động thông minh hơn điện thoại bàn.
B. Điện thoại di động có khả năng phát và thu sóng điện từ.
C. Điện thoại di động tín hiệu tốt hơn điện thoại bàn..
D. Điện thoại di động truyền và nhận thông tin xa hơn điện thoại bàn.
Câu 14. “Nguồn thông tin” trong phần phát thông tin là
A. Nguồn tín hiệu hình ảnh.
B. Nguồn tín hiệu âm tần.
C. Nguồn tín hiệu âm thanh.
D. Nguồn tín hiệu điện.
Câu 15. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng
A. giao thoa sóng.
B. khuếch đại sóng.
C. cộng hưởng điện từ.
D. khuếch đại tần số.
Câu 16. Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
Câu 17. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz.
B. 15915,5Hz.
C. 503,292Hz.
D. 15,9155Hz.
HD: f = = = 15915,5Hz
Câu 18. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100(lấy Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. m.
B. m.
C. km.
D. m.
Chủ đề 2: Máy tăng âm
Câu 1. Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm:
A. 4 khối
B. 5 khối
C. 7 khối
D. 6 khối
Câu 2. Máy tăng âm thường được dùng:
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi tần số
C. Biến đổi điện áp
D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
Câu 3. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là:
A. Tín hiệu ngoại sai.
B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu âm tần.
Câu 4. Căn cứ vào yếu tố nào để phân loại máy tăng âm?
A. Dựa vào chất lượng máy tăng âm.
B. Dựa vào công suất máy tăng âm.
C. Dựa vào linh kiện máy tăng âm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
A. Mạch tiền khuếch đại
B. Mạch khuyếch đại trung gian
C. Mạch khuyếch đại công suất
D. Mạch âm sắc
Câu 6. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
A. Mạch tiền khuyếch đại
B. Mạch trung gian kích
C. Mạch âm sắc
D. Mạch khuyếch đại công suất
Câu 7. Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo) nếu một tranzito bị hỏng
A. Tín hiệu không được khuyếch đại
B. Mạch vẫn hoạt động bình thường
C. Mạch ngừng hoạt động
D. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
Câu 8. Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
A. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
Câu 9. Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số, biên độ B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cùng tần số
Câu 10. Khối tiền khuếch đại trong máy tăng âm nhận tín hiệu trực tiếp từ:
A. Khối mạch âm sắc. B. Khối mạch khuếch đại trung gian.
C. Khối mạch khuếch đại công suất. D. Khối mạch vào.
Câu 11. Khối mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm nhận tín hiệu từ:
A. Khối mạch âm sắc. B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch vào. D. Khối mạch khuếch đại trung gian.
Câu 12. Phân loại máy tăng âm theo chất lượng có
A. Máy biến áp công suất lớn và HI-FI B. Máy biến áp công suất lớn và nhỏ
C. Máy biến áp rời rạc và IC D. Máy biến áp loại thường và HI-FI
Câu 13. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:
A. 20 dB B. 50 dB C. 100 dB D.10000 dB.
Câu 14. Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng:
A.100dB B.30dB C.20dB D.40dB
Câu 15. Khi mức cường độ âm tăng 20dB thì cường độ âm tăng:
A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần
Chủ đề 3: Máy thu thanh
Câu 1. Khối nào của máy thu thanh thực hiện nhiệm vụ cung cấp điện cho máy thu?
A. Khối trộn sóng.
B. Khối khuếch đại trung tần.
C. Khối khuếch đại âm tần.
D. Khối nguồn
Câu 2. Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
A. 8 khối
B. 6 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
Câu 3. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
Câu 4. Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu cao tần
B. Tín hiệu âm tần
C. Tín hiệu trung tần
D. Tín hiệu âm tần, trung tần
Câu 5. Khối nào của máy thu thanh thực hiện nhiệm vụ điều chỉnh cộng hưởng, để lựa chọn sóng cần thu?
A. Khối chọn sóng
B. Khối khuếch đại cao tần
C. Khối dao động ngoại sai
D. Khối trộn sóng
Câu 6. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:
A. Tín hiệu cao tần.
B. Tín hiệu một chiều.
C. Tín hiệu âm tần
D. Tín hiệu trung tần.
…………
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi cuối kì 2 Công nghệ 12