Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều năm 2023 – 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận trọng tâm trong học kì 2.
Bạn đang đọc: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Cánh diều
Đề cương ôn tập học kì 2 GDKT&PL 10 Cánh diều giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi cuối học kì 2 lớp 10. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều năm 2023 – 2024 mời các bạn theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Lịch sử 10 Cánh diều.
Đề cương học kì 2 GDKT&PL 10 sách Cánh diều
TRƯỜNG THPT……… ————-————
|
ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II – NĂM 2023 – 2024 Môn: Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều Thời gian làm bài: 45 phút |
I. Kiến thức cần đạt
1. Những nội dung kiến thức đã học:
Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 2 gồm các bài sau:
Bài 14: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Bài 15: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về chế độ chính trị.
Bài 16: Hiến pháp nước CHXHCNVN về Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Bài 17: Hiến pháp nước CHXHCNVN về kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ và môi trường.
Bài 18: Hiến pháp nước CHXHCNVN về bộ máy Nhà nước.
2. Luyện tập câu hỏi tự luận
Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa XHCN Việt Nam có những đặc điểm nào?
Câu 2: Theo em, vì sao nói Hiến pháp Việt Nam có hiệu lực pháp lí lâu dài và tương đối ổn định? Hiến pháp được bổ sung, thay đổi khi nào?
Câu 3: Bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp 2013 xác định là gì? Em hiểu bản chất đó như thế nào?
Câu 4: Em hãy trình bày nội dung của đường lối đối ngoại của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định trong Hiến pháp năm 2013.
Câu 5: Em hãy nêu và liệt kê các quyền, nghĩa vụ cơ bản của bản thân và xác định đâu là quyền con người, đâu là quyền và nghĩa vụ của công dân.
Câu 6: Em hãy trình bày quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về dân sự được quy định trong Hiến pháp.
Câu 7: Nêu nội dung của Hiến pháp năm 2013 về Văn hóa, xã hội?
Câu 8: Chức năng chính của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội?
3. Luyện tập câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đặc điểm của hệ thống chính trị ở Việt Nam
A. Do một đảng duy nhất lãnh đạo là Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Thực hiện đa nguyên chính trị và đa đảng lãnh đạo.
C. Hoạt động theo cơ chế dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. Đảm bảo quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân lao động.
Câu 2: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, mối quan hệ giữa các thành tố cấu thành được xác lập theo cơ chế nào dưới đây?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lí, nhân dân làm chủ.
B. Đảng tổ chức, Nhà nước thực hiện, nhân dân giám sát.
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. Dân biết, dân hỏi, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 3: Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một thể thống nhất không bao gồm tổ chức nào dưới đây?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên.
D. Tổ chức hữu nghị quốc tế và đại sứ quán các nước.
Câu 4: Một trong những đặc điểm của hệ thống chính trị Việt Nam đó là
A. Nhà nước lãnh đạo.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
C. Mặt trận tổ quốc lãnh đạo.
D. các tổ chức chính trị – xã hội lãnh đạo
Câu 5: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là công cụ tồ chức thực hiện ý chí và quyền lực của nhân dân, thay mặt nhân dân, chịu trách nhiệm trước nhân dân để
A. Quản lí toàn bộ hoạt động của đời sống XH.
B. Chỉ đạo toàn bộ hệ thống chính trị.
C. Tập hợp khối đoàn kết toàn dân tộc.
D. Chăm lo lợi ích của các tầng lớp xã hội.
Câu 6: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong xây dựng và hòan thiện hệ thống chính trị ở Việt Nam?
A. Tích cực tham gia bầu cử.
B. Gian lận trong bầu cử.
C. Chia sẻ thông tin sai lệch.
D. Bao che người vi phạm.
Câu 7: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong xây dựng và hòan thiện hệ thống chính trị ở Việt Nam?
A. Tham khảo dịch vụ trực tuyến.
B. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật.
C. Đăng ký hiến máu nhân đạo.
D. khám tuyển nghĩa vụ quân sự.
Câu 8: Người nào dưới đây đang công tác trong tổ chức chính trị – xã hội của hệ thống chính trị Việt Nam?
A. Chị M là Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ của huyện X.
B. Anh K là Chủ nhiệm câu lạc bộ nghệ thuật phường Y.
C. Bà N là thành viên của đội văn nghệ Hoạ Mi thuộc xã Z.
D. Ông T là chủ trang trại nuôi tôm thẻ trắng ở thôn V.
Câu 9: Xét về mặt cơ cấu tổ chức, bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
không bao gồm cơ quan, tổ chức nào dưới đây ?
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Chính phủ.
D. Bí thư đoàn thanh niên.
Câu 10: Xét về mặt cơ cấu tổ chức, bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không bao gồm cơ quan, tổ chức nào dưới đây ?
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Tòa án nhân dân.
D. Hội thẩm nhân dân.
Câu 11: Một trong những nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.
B. Đảm bảo sự lãnh đạo của nhà nước.
C. Đoàn thanh niên lãnh đạo xã hội.
D. Mặt trận lãnh đạo toàn thể xã hội.
Câu 12: Một trong những nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nguyên tắc
A. Quyền lực thuộc về đám đông.
B. Quyền lực thuộc về nhân dân.
C. Quyền lực thuộc về công nhân.
D. Quyền lực thuộc về nông dân.
Câu 13: Một trong những nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nguyên tắc
A. Pháp chế XHCN.
B. Dân chủ tư sản.
C. Pháp chế tư sản.
D. Dân chủ, quan liêu.
Câu 14: Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng với trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước là một nguyên tắc
A. Hiến định.
B. Tự do.
C. Tự quyết.
D. Bất biến
Câu 15: Đảng lãnh đạo bộ máy nhà nước thông qua việc Đảng
A. Chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát.
B. Bổ nhiệm, cấp tài chính và động viên.
C. Chỉ đạo, chủ động làm thay nhà nước.
D. Giám sát và sử dụng uy quyền của mình.
Câu 16: Việc Đảng tiến hành đào tạo, bồi dưỡng và giới thiệu nhân sự vào các vị quan trong trong bộ máy nhà nước là phản ánh nguyên tắc nào dưới đây trong tổ chức và hoạt động của nhà nước?
A. Tập trung dân chủ.
B. Pháp chế XHCN.
C. Phân chia quyền lực.
D. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 17: Đối với hoạt động của bộ máy nhà nước, Đảng đề ra đường lối chủ trương, phương hướng lớn cho nhà nước là thể hiện nguyên tắc nào dưới đây trong tổ chức và hoạt động của nhà nước?
A. Quyền lực thuộc về nhân dân.
B. Pháp chế xã hội chủ nghĩa.
C. Vận động tuyên truyền.
D. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 18: Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương và
A. Lãnh đạo địa phương.
B. Cơ quan cấp trên.
C. Người đứng đầu địa phương.
D. Đoàn thể ở địa phương
Câu 19: HĐND gồm các đại biểu HĐND do ai bầu ra?
A. Cử tri ở địa phương bầu ra.
B. Quốc hội bầu ra.
C. Chính phủ bầu ra.
D. Viện kiểm sát bầu ra.
Câu 20: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân là
A. Hội đồng nhân dân.
B. Ủy ban nhân dân.
C. Hội nông dân.
D. Mặt trận tổ quốc.
Câu 21: Hội đồng nhân dân các cấp là cơ quan
A. Công tác nhà nước ở địa phương.
B. Quyền lực nhà nước ở địa phương
C. Điều hành sản xuất ở địa phương.
D. Quản lí nhà nước ở địa phương.
Câu 22: Cơ quan nào sau đây do nhân dân địa phương trực tiếp bầu ra?
A. Ủy ban nhân dân.
B. Viện kiểm sát.
C. Hội đồng nhân dân.
D. Toà án.
Câu 23: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động của Hội đồng nhân dân?
A. Hoạt động được đảm bảo bằng các kì họp.
B. Hoạt động thông qua việc tổ chức sản xuất kinh doanh.
C. Ban hành các nghị quyết về phát triển kinh tế – xã hội ở địa phương.
D. Hoạt động của các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân.
Câu 24: Hội đồng nhân dân không có chức năng nào dưới đây?
A. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế của địa phương.
B. Đề nghị làm hoặc sửa đổi Hiến pháp.
C. Quyết định các biện pháp hỗ trợ an sinh xã hội của địa phương.
D. Giám sát việc giải quyết khiếu nại tố cáo tại địa phương.
Câu 25: Hội đồng nhân dân địa phương không quyết định vấn đề nào dưới đây của địa phương?
A. Thành lập và chia tách địa giới.
B. Đặt tên phố và tên đường.
C. Điều chỉnh chính sách an sinh xã hội.
D. Điều chỉnh mức thu học phí giáo dục.
Câu 26: Văn bản pháp luật nào được coi là Luật cơ bản của nhà nước
A. Hiến pháp.
B. Luật nhà nước.
C. Luật tổ chức Quốc hội.
D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân.
Câu 27: Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành vào năm nào?
A. 1946.
B. 1945.
C. 1947.
D. 1950.
Câu 28: Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là năm nào?
A. 2013.
B. 1980.
C. 1992.
D. 2001.
Câu 29: Về chế độ chính trị, Hiến pháp 2013 đã khẳng định quyền lực tối cao của nhà nước là thuộc về
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Chính phủ
D. Đảng Cộng sản.
Câu 30: Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Một nước độc lập, tự do, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Một nước xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Một nước độc lập xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề cương Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10