Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 trường THPT Mỹ Lộc, Nam ĐịnhĐề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Toán năm 2019
Giới thiệu Tải về Bình luận
1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 trường THPT Mỹ Lộc, Nam Định là nguồn thông tin hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. Thông qua đề thi này giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề, hình thức thi THPT Quốc gia.
Ngoài ra, các bạn cùng tham khảo thêm nhiều tài liệu đề thi thử với nhiều môn học khác nhau như môn Ngữ văn, Toán, Vật lý, Sinh học, Hóa học, Lịch sử, tiếng Anh và môn GDCD tại Download.vn để có thêm tư liệu ôn tập.
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Toán năm 2019
Trang 1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT MỸ LỘCĐỀ CHÍNH THỨC(Đềcó 08 trang)ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018-2019 LẦN IMÔN: TOÁN(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)Họ và tên học sinh:…………………………………………….Số báo danh:……………………….Câu 1.Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:A.100. B.20. C.64.D.80.Câu 2.Cho hàm sốyfxcó đồ thị như hình bên dưới.Hàm số có giá trị cực đại bằngA.1.B.2.C.3.D.1.Câu 3.Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho tam giác ABC với1;0;2A,1;1;4B,1;4;0C. Trọngtâm G của tam giác ABC có tọa độ là:A.1;1;2.B.1;1;2.C.1;1;2.D.1;1;2.Câu 4.Cho hàm số yfxxác định, liên tục trên1và có bảng biến thiên sau:Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành B. Hàm số có hai điểm cực trị C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng Câu 5.Cho các số dương a,b,c, và1a. Khẳng định nào sau đây đúng?A.logloglogaaabcbc. B. logloglogaaabcbc.C.logloglogaaabcbc. D. logloglogaaabcbc.Mã đề: 001Trang 2Câu 6.Cho hàm số yfx thoả mãn điều kiện 112f, fxliên tục trênvà41d17fxx. Khiđó4f bằngA.5. B. 29. C. 19. D. 9.Câu 7.Một khối cầu có thể tích bằng 323. Bán kínhRcủa khối cầu đó làA.2R. B.32R . C. 4R. D.223R . Câu 8.Tập nghiệm của bât phương trình 0,5log31xlàA.3;5. B. 5; . C. ;5. D. 3;5. Câu 9.Trong không gian Oxyz, cho ba điểm2;0;0M,0;1;0N,0;0;2P. Tìm phương trình của mặtphẳngMNP.A.1212xyz. B. 0212xyz. C. 0212xyz. D. 1212xyz.Câu 10.Họ nguyên hàm của hàm số 2xfxexlàA.33xxfxdxeC. B. 1313xexfxdxCx.C.1xfxdxeC. D. 23xfxdxexC.Câu 11.Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm 1;2;3A và 3;1;1B làA.12213xtytzt. B.1323xtytzt. C.122334xtytzt. D.125374xtytzt.Câu 12.Cho tập 1,2,3, 5,7,9A. Từ tập Acó thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi mộtkhác nhau?A.720. B. 360. C. 120. D. 24.Câu 13.Một cấp số cộng nu có 138u và 3d. Tìm số hạng thứ ba của cấp số cộng nu.A. 50. B. 28. C. 38. D. 44Câu 14.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm3;2M là điểm biểu diễn cho số phứcA.23zi. B.23zi. C.32zi. D.32zi.Câu 15.Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?O1211×1Trang 3A.211xyx. B.211xyx. C.121xyx. D.121xyx.Câu 16.Hàm số ()yfxliên tục và có bảng biến thiên trong đoạn[1;3]cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm sốyfxtrên đoạn1;3. Tìm mệnh đề đúng?A.(1)Mf. B. 3Mf. C. (2)Mf. D. (0)Mf.Câu 17.Cho hàm số yfxcó đạo hàm2’321fxxxx. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêucực trị?A.0.B.2.C.3.D.1.Câu 18.Cho x,ylà các số thực thỏa mãn21112xyii. Giá trị của biểu thức222xxyy bằng A.2B. 0C. 1D. 4Câu 19.Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz3; 4; 2A,5; 6; 2B,10; 17;7C. Viết phương trìnhmặt cầu tâmCbán kínhAB.A.222101778xyz. B.222101778xyz.C.222101778xyz.D.222101778xyz.Câu 20.Biết 5logxa, giá trị của biểu thức32512512logloglog25xPxxlà :A.22aa. B. 2a. C. 221aa. D. 221aa.Câu 21.Gọi 1z, 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2250zz, trong đó1z có phần ảo dương. Tìm số phức22122wzz.A.94i. B. 94i. C. 94i. D. 94i.Câu 22.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng:2240xyzvà:2270xyz.A. 3. B.1. C. 0. D.1.Câu 23.Tập nghiệm của bất phương trình: 26600600xx là:A.;23;S. B. 3;S. C. ;1 3;S. D. ;2S.Câu 24.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx,ygxliên tục trên đoạn;abvà haiđường thẳngxa,xbđược xác định theo công thứcA.πdbaSfxgxx.B.dbaSfxgxx.