Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đã tổ chức vào ngày 03 và 04/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tổ hợp.
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hưng Yên
Ngày 13/6, điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên 2023 các trường công lập và THPT Chuyên Hưng Yên đã được công bố. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Hưng Yên:
Điểm chuẩn lớp 10 Hưng Yên năm 2023
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hưng Yên công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên 2022 công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Hưng Yên | 17.25 | |||
2 | THPT Tiên Lữ | 14.85 | |||
3 | THPT Trần Hưng Đạo | 16.15 | |||
4 | THCS-THPT Hoàng Hoa Thám | 14.5 | 17.2 | ||
5 | THPT Phù Cừ | 15.2 | |||
6 | THPT Nam Phù Cừ | 12.4 | 16.85 | ||
7 | THPT Ân Thi | 14.95 | |||
8 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 13.8 | 16.85 | ||
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 15.15 | |||
10 | THPT Kim Động | 16.55 | |||
11 | THPT Đức Hợp | 15.55 | |||
12 | THPT Nghĩa Dân | 15 | |||
13 | THPT Khoái Châu | 16.65 | Cơ sở 1: TT Khoái Châu | ||
14 | THPT Khoái Châu | 16.35 | Cơ sở 2: Xã Đại Hưng | ||
15 | THPT Trần Quang Khải | 14 | 17.45 | ||
16 | THPT Nguyễn Siêu | 15 | 16.6 | ||
17 | THPT Yên Mỹ | 17.05 | |||
18 | THPT Triệu Quang Phục | 16.65 | |||
19 | THPT Minh Châu | 16.15 | |||
20 | THPT Mỹ Hào | 18.55 | |||
21 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 16.75 | |||
22 | THPT Văn Lâm | 18 | |||
23 | THPT Trưng Vương | 18.15 | |||
24 | THPT Văn Giang | 17.9 | |||
25 | THPT Dương Quảng Hàm | 16.3 | |||
26 | THPT Chuyên Hưng Yên | 37.05 | Chuyên Toán | ||
27 | THPT Chuyên Hưng Yên | 34.5 | Chuyên Tin | ||
28 | THPT Chuyên Hưng Yên | 37.1 | Chuyên Lý | ||
29 | THPT Chuyên Hưng Yên | 35.1 | Chuyên Hóa | ||
30 | THPT Chuyên Hưng Yên | 29.25 | Chuyên Sinh | ||
31 | THPT Chuyên Hưng Yên | 37.45 | Chuyên Văn | ||
32 | THPT Chuyên Hưng Yên | 32.2 | Chuyên Sử | ||
33 | THPT Chuyên Hưng Yên | 32.7 | Chuyên Địa | ||
34 | THPT Chuyên Hưng Yên | 36.05 | Chuyên Anh |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 THPT Chuyên Hưng Yên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hưng Yên công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Hưng Yên | 16.25 | |||
2 | THPT Tiên Lữ | 14 | |||
3 | THPT Trần Hưng Đạo | 14.15 | |||
4 | THCS-THPT Hoàng Hoa Thám | 14.35 | |||
5 | THPT Phù Cừ | 12.6 | |||
6 | THPT Nam Phù Cừ | 13.25 | |||
7 | THPT Ân Thi | 14.3 | |||
8 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 14 | |||
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 13.7 | |||
10 | THPT Kim Động | 14.8 | |||
11 | THPT Đức Hợp | 15.9 | |||
12 | THPT Nghĩa Dân | 14 | |||
13 | THPT Khoái Châu | 16.9 | Cơ sở 1: TT Khoái Châu | ||
14 | THPT Khoái Châu | 16.65 | Cơ sở 2: Xã Đại Hưng | ||
15 | THPT Trần Quang Khải | 16.2 | |||
16 | THPT Nguyễn Siêu | 15 | |||
17 | THPT Yên Mỹ | 17.05 | |||
18 | THPT Triệu Quang Phục | 15.55 | |||
19 | THPT Minh Châu | 15.7 | |||
20 | THPT Mỹ Hào | 18.1 | |||
21 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 17.25 | |||
22 | THPT Văn Lâm | 17 | |||
23 | THPT Trưng Vương | 17.9 | |||
24 | THPT Văn Giang | 18.2 | |||
25 | THPT Dương Quảng Hàm | 16.5 | |||
26 | THPT Chuyên Hưng Yên | 36.05 | Chuyên Toán | ||
27 | THPT Chuyên Hưng Yên | 32.25 | Chuyên Lý | ||
28 | THPT Chuyên Hưng Yên | 37.85 | Chuyên Hóa | ||
29 | THPT Chuyên Hưng Yên | 33.65 | Chuyên Sinh | ||
30 | THPT Chuyên Hưng Yên | 31.65 | Chuyên Toán Tin | ||
31 | THPT Chuyên Hưng Yên | 34.45 | Chuyên Văn | ||
32 | THPT Chuyên Hưng Yên | 29.4 | Chuyên Sử | ||
33 | THPT Chuyên Hưng Yên | 30.85 | Chuyên Địa | ||
34 | THPT Chuyên Hưng Yên | 35.65 | Chuyên Anh |