Kế hoạch dạy học lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, xây dựng kế hoạch giảng dạy, phân phối chương trình lớp 3 theo tích hợp STEM, tích hợp liên môn thuận tiện hơn.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống (11 môn)
Kế hoạch dạy học lớp 3 KNTT gồm 11 môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Âm nhạc, Tự nhiên và xã hội, Hoạt động trải nghiệm, Mĩ thuật, Tiếng Anh, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ. Qua đó, thầy cô sẽ có thêm nhiều kinh nghiệm, để nhanh chóng hoàn thiện bản kế hoạch dạy học lớp 3 của mình theo chương trình mới. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Kế hoạch dạy học lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3
Cấu trúc nội dung SGK Toán 3 gồm 16 chủ đề
- Học kì I: 7 chủ đề, 44 bài học gồm 90 tiết
- Học kì II: 9 chủ đề, 37 bài học gồm 85 tiết.
Cụ thể như sau:
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/Mạch nội dung
|
Tên bài học |
Thời lượng (tiết) |
Tiết theo PPCT
|
|||
|
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
|
HỌC KÌ I ( 18 tuần x 5 tiết/tuần = 90 tiết) |
|
|||
1 |
Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 |
2 tiết |
1 |
|||
2 |
||||||
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 |
2 tiết |
3 |
||||
4 |
||||||
Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ |
2 tiết |
5 |
||||
2
|
6 |
|||||
Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 |
2 tiết |
7 |
||||
8 |
||||||
Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 |
2 tiết |
9 |
||||
10 |
||||||
3
|
Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 |
2 tiết |
11 |
|||
12 |
||||||
Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường |
2 tiết |
13 |
||||
14 |
||||||
Bài 8. Luyện tập chung |
3 tiết |
15 |
||||
4
|
CHỦ ĐỀ 2: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA
|
16 |
||||
17 |
||||||
Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 |
2 tiết |
18 |
||||
19 |
||||||
Bìa 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 |
2 tiết |
20 |
||||
5
|
21 |
|||||
Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 |
2 tiết |
22 |
||||
23 |
||||||
Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 |
3 tiết |
24 |
Thay bằng Bài học STEM: Bảng nhân, chia (tiết 2+3) |
|
||
25 |
||||||
6
|
26 |
|||||
Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia |
2 tiết |
27 |
||||
28 |
||||||
Bài 14. Một phần mấy |
2 tiết |
29 |
Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng một phần mấy (2 tiết) |
|
||
30 |
||||||
7
|
Bài 15. Luyện tập chung |
2 tiết |
31 |
|||
32 |
||||||
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI
|
Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng |
2 tiết |
33 |
|||
34 |
||||||
Bài 17. Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn |
1 tiết |
35 |
||||
8
|
Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông |
1 tiết |
36 |
|||
Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật |
3 tiết |
37 |
||||
38 |
||||||
39 |
||||||
Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí |
2 tiết |
40 |
||||
9
|
41 |
|||||
Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật |
1 tiết |
42 |
||||
Bài 22. Luyện tập chung |
2 tiết |
43 |
||||
44 |
||||||
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 100
|
Ôn tập và kiểm tra đánh giá |
|
45 |
|||
10
|
Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số |
2 tiết |
46 |
|||
47 |
||||||
Bài 24. Gấp một số lên một số lần |
2 tiết |
48 |
||||
49 |
||||||
Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư |
2 tiết |
50 |
||||
|
51 |
|||||
Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số |
3 tiết |
52 |
||||
53 |
||||||
54 |
||||||
Bài 27. Giảm một số đi một số lần |
2 tiết |
55 |
||||
12 |
56 |
|||||
Bài 28. Bài toán giải bằng hai phép tính |
2 tiết |
57 |
||||
58 |
||||||
Bài 29. Luyện tập chung |
2 tiết |
59 |
||||
60 |
||||||
|
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH, NHIỆT ĐỘ.
|
Bài 30. Mi – li – mét |
2 tiết |
61 |
||
62 |
||||||
Bài 31. gam |
1 tiết |
63 |
||||
Bài 32. Mi – li – lít |
1 tiết |
64 |
||||
Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ |
1 tiết |
65 |
||||
|
Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C |
2 tiết |
66 |
|||
67 |
||||||
Bài 35. Luyện tập chung |
2 tiết |
68 |
||||
69 |
||||||
CHỦ ĐỀ 6: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000
|
Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. |
2 tiết |
70 |
|||
15 |
71 |
|||||
Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số |
2 tiết |
72 |
||||
73 |
||||||
Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số |
4 tiết |
74 |
||||
75 |
||||||
16
|
76 |
|||||
77 |
||||||
Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé |
2 tiết |
78 |
||||
79 |
||||||
Bài 40. Luyện tập chung |
2 tiết |
80 |
||||
|
81 |
|||||
CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
|
Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 |
3 tiết |
82 |
|||
83 |
||||||
84 |
||||||
Bài 42. Ôn tập biểu thức số |
2 tiết |
85 |
||||
|
86 |
|||||
Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường |
2 tiết |
87 |
Thay bằng Bài học STEM: Cân thăng bằng (2 tiết) |
|
||
88 |
||||||
Bài 44. Ôn tập chung |
2 tiết |
89 |
||||
90 |
||||||
|
|
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I |
1 tiết |
|||
|
|
Học kì 2: 5 tiết x 17 tuần = 85 tiết |
||||
19
|
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ ĐẾN 10 000
|
Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 |
3 tiết |
91 |
||
92 |
||||||
93 |
||||||
Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000 |
2 tiết |
94 |
||||
95 |
||||||
20
|
Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã |
2 tiết |
96 |
Thay bằng Bài học STEM: Đồng hồ sử dụng số La Mã (2 tiết) |
|
|
97 |
||||||
Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm |
1 tiết |
98 |
||||
Bài 49. Luyện tập chung |
3 tiết |
99 |
||||
100 |
||||||
|
101 |
|||||
CHỦ ĐỀ 9: CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH PHẲNG
|
Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật |
3 tiết |
102 |
|||
103 |
||||||
104 |
||||||
Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông |
2 tiết |
105 |
||||
22
|
106 |
|||||
Bài 52. Diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật |
3 tiết |
107 |
||||
108 |
||||||
109 |
||||||
Bài 53. Luyện tập chung |
3 tiết |
110 |
Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng diện tích hình vuông, hình chữ nhật (2 tiết) |
|
||
23 |
111 |
|||||
112 |
||||||
CHỦ ĐỀ 10: CỘNG TRỪ NHÂN CHIA TRONG PHẬM VI 10 000
|
Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000 |
2 tiết |
113 |
|||
114 |
||||||
Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000 |
2 tiết |
115 |
||||
24 |
116 |
|||||
Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số |
3 tiết |
117 |
||||
118 |
||||||
119 |
||||||
Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số |
3 tiết |
120 |
||||
|
121 |
|||||
122 |
||||||
Bài 58. Luyện tập chung |
3 tiết |
123 |
||||
124 |
||||||
125 |
||||||
26
|
CHỦ ĐỀ 11. CÁC SỐ ĐẾN 100 000
|
Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000 |
4 tiết |
126 |
||
127 |
||||||
128 |
||||||
129 |
||||||
Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000 |
2 tiết |
130 |
||||
|
131 |
|||||
Bài 61. Làm tròn các số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn |
1 tiết |
132 |
||||
Bài 62. Luyện tập chung |
3 tiết |
133 |
||||
134 |
||||||
135 |
||||||
28
|
CHỦ ĐỀ 12: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000
|
Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000 |
2 tiết |
136 |
||
137 |
||||||
Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000 |
2 tiết |
138 |
||||
139 |
||||||
Bài 65. Luyện tập chung |
1 tiết |
140 |
||||
29
|
CHỦ ĐỀ 13: XEM ĐỒNG HỒ, THÁNG NĂM , TIỀN VIỆT NAM
|
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng – năm |
2 tiết |
141 |
||
142 |
||||||
Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch |
2 tiết |
143 |
||||
|
144 |
|||||
Bài 68. Tiền Việt Nam |
2 tiết |
145 |
||||
30
|
146 |
|||||
Bài 69. Luyện tập chung |
3 tiết |
147 |
||||
|
148 |
|||||
149 |
||||||
CHỦ ĐỀ 14: NHÂN CHIA TRONG PHẠM VI 100 000
|
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số |
3 tiết |
150 |
|||
|
151 |
|||||
152 |
||||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số |
3 tiết |
153 |
||||
154 |
||||||
155 |
||||||
32 |
Bài 72. Luyện tập chung |
2 tiết |
156 |
|||
157 |
||||||
CHỦ ĐỀ 15: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
|
Bài 73. Phân loại, thu thập, ghi chép số liệu. bảng số liệu |
3 tiết |
158 |
|||
159 |
||||||
160 |
||||||
33
|
Bài 74. Khả năng xảy ra một sự kiện |
1 tiết |
161 |
|||
Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu. |
2 tiết |
162 |
||||
163 |
||||||
CHỦ ĐỀ 16: ÔN TẬP CUỐI NĂM
|
Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 |
2 tiết |
164 |
|||
165 |
||||||
34
|
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 |
2 tiết |
166 |
|||
167 |
||||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 |
3 tiết |
168 |
||||
169 |
||||||
170 |
||||||
35
|
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường |
2 tiết |
171 |
|||
172 |
||||||
Bài 80. Ôn tâp bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện |
1 tiết |
173 |
||||
Bài 81. Ôn tập chung |
2 tiết |
174 |
||||
175 |
||||||
|
|
Kiểm tra cuối năm học |
1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3
Cấu trúc nội dung SGK Tiếng Việt 3
– Học kì I: 18 tuần, 16 tuần – 32 bài (4 chủ điểm), 1 tuần ôn giữa kì, 1 tuần ôn cuối kì
– Học kì II: 17 tuần, 15 tuần – 30 bài (4 chủ điểm), 1 tuần ôn giữa kì, 1 tuần ôn cuối kì
– TS tiết: 245 tiết/ 35 tuần; Số tiết trên tuần: 7 tiết/ tuần
Cụ thể như sau:
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
1 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG TRẢI NGHIÊM THÚ VỊ | BÀI 1: NGÀY GẶP LẠI | 3 tiết | |
Đọc: Ngày gặp lại | 1,5 tiết | – Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 3: Mái trường thân yêu)- Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 1: Khám phá bản thân)- ĐDDH: Chuẩn bị video về một số cách chào hỏi thầy cô, bạn bè trong trường, Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Mùa hè của em | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Em yêu mùa hè | 1 tiết | – ĐDDH: Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động của trẻ trong kì nghỉ hèSử dụng học liệu hành trang số | ||
BÀI 2: VỀ TĂM QUÊ | 4 tiết | |||
Đọc: Về tăm quê | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Ôn chữ hoa: A, Ă, Â | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết tin nhắn | 1 tiết | |||
2 | BÀI 3: CÁNH RỪNG TRONG NẮNG | 3 tiết | ||
Đọc: Cánh rừng trong nắng | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng | 1 tiết | |||
BÀI 4: LẦN ĐẦU RA BIỂN | 4 tiết | |||
Đọc: Lần đầu ra biển | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng: | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. | 1 tiết | Tích hợp mĩ thuật (Chủ đề 8: Bữa cơm gia đình)Tích hợp BVMT: Giáo dục và hướng dẫn các em về các hoạt động vệ sinh nhà cửa, vứt rác đúng nơi quy định. | ||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một hoạt động em đã cùng làm với người thân trong gia đình. | 1 tiết | |||
3 | BÀI 5: NHẬT KÍ TẬP BƠI | 3 tiết | ||
Đọc: Nhật kí tập bơi | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Một buổi tập luyện | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng video các bước viết chữ B | ||
Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ | 1 tiết | |||
BÀI 6: TẬP NẤU ĂN | 4 tiết | |||
Đọc: Tập nấu ăn | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Ôn chữ hoa B, C | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn về cách làm một món ăn | 1 tiết | |||
4 | BÀI 7: MÙA HÈ LẤP LÁNH | 3 tiết | ||
Đọc: Mùa hè lấp lánh | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số, chuẩn bị thêm một số tranh ảnh, video về các loài cây trình chiếu trên powpoint. | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Chó Đốm con và mặt trời | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh | 1 tiết | |||
BÀI 8: TẠM BIỆT MÙA HÈ | 4 tiết | |||
Đọc: Tạm biệt mùa hè | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng Video về cầu thủ đá bóng | ||
Đọc mở rộng | 1 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu hai chấm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một người bạn | 1 tiết | – ĐDDH: Chuẩn bị một số trò chơi dân gian như bịt mắt bắt dê, nu na nu nống,… | ||
5 | CHỦ ĐỀ 2: CỔNG TRƯỜNG MỞ RỘNG | BÀI 9: Đi học vui sao | 3 tiết | |
Đọc: Đi học vui sao | 1,5 tiết | Tích hợp môn mĩ thuật (Chủ đề 9: Thầy cô của em)Tích hợp đạo đức (Chủ đề 2: Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè) | ||
Nói và nghe: Tới lớp tới trường | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nhớ – viết: Đi học vui sao | 1 tiết | |||
BÀI 10: CON ĐƯỜNG TỚI TRƯỜNG | 4 tiết | |||
Đọc: Con đường tới trường | 1,5 tiết | – ĐDDH: Thời khóa biểu của lớp học | ||
Viết: Ôn chữ hoa D, Đ | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý | 1 tiết | |||
6 | BÀI 11: LỜI GIẢI TOÁN ĐẶC BIỆT | 3 tiết | ||
Đọc: Lời giải toán đặc biệt | 1,5tiết | – ĐDDH: Tranh trong sách học sinh được trình chiếu trên Powpoint | ||
Nói và nghe: Kê chuyện Đội viên tương lai | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Lời giải toán đặc biệt | 1 tiết | |||
BÀI 12: BÀI TẬP LÀM VĂN | 4 tiết | |||
Đọc: Bài tập làm văn | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng danh sách học sinh của lớp | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ ngữ về nhà trường. Dấu chấm hỏi | 1 tiết | |||
Luyện tập: Luyện viết đơn | 1 tiết | |||
7 | BÀI 13: BÀN TAY CÔ GIÁO | 3 tiết | ||
Đọc: Bàn tay cô giáo | 1,5 tiết | – Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 3: Trường học hạnh phúc)- Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 3: Mái trường thân yêu) | ||
Nói và nghe: Một giờ học thú vị | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viêt: Nghe – viết: Nghe thầy đọc thơ | 1 tiết | |||
BÀI 14: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT | 4 tiết | |||
Đọc: Cuộc họp của chữ viết | 1,5 tiết | – Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường: sau mỗi tiết học vẽ và các buổi học, vệ sinh sạch sẽ chỗ ngồi, vứt rác vào thùng rác | ||
Viết: Ôn chữ hoa E, Ê | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Câu kể. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân | 1 tiết | |||
8 | BÀI 15: THƯ VIỆN | 3 tiết | ||
Đọc: Thư viện | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Mặt trời mọc ở .. đằng Tây! | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Thư viện | 1 tiết | |||
BÀI 16: NGÀY EM VÀO ĐỘI | 4 tiết | |||
Đọc: Ngày em vào đội | 1,5 tiết | – Tích hợp môn đạo đức (Chủ đề 5: bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình) | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thư viện. Câu cảm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Luyện viết thông báo | 1 tiết | |||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | |||
9 | Ôn tập giữa học kì 1(T1) | 1 tiết | ||
Ôn tập giữa học kì 1(T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T3) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T4) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T5) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T6) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1(T7) | 1 tiết | |||
10 | CHỦ ĐỀ 3: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG. | BÀI 17: NGƯỠNG CỬA | 3 tiết | |
Đọc: Ngưỡng cửa | 1,5 tiết | Tích hợp môn HĐTN ( Chủ đề 3: Em yêu trường em) | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích nhà sàn | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Đồ đạc trong nhà | 1 tiết | – ĐDDH: Mũ có gắn hình các con vật để học sinh kể lại câu chuyện, đóng vai vào các nhân vật | ||
BÀI 18: MÓN QUÀ ĐẶC BIỆT | 4 tiết | |||
Đọc: Món quà đặc biệt | 1,5 tiết | Tích hợp môn HĐTN ( Chủ đề 3: Em yêu trường em)- ĐDDH: Chuẩn bị thêm bài thơ: “Tình bạn” – tác giả: Trần Thị Hương | ||
Viết: Ôn chữ hoa G, H | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiến | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật trong nhà hoặc ở lớp | 1 tiết | |||
11 | BÀI 19: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ | 3 tiết | ||
Đọc: Khi cả nhà bé tí | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Những người yêu thương | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Viết: Nghe – viết: Khi cả nhà bé tí | 1 tiết | |||
BÀI 20: TRÒ CHUYỆN CÙNG MẸ | 4 tiết | |||
Đọc: Trò chuyện cùng mẹ | 1,5 tiết | – ĐDDH: Video về nhím nâu | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em | 1 tiết | |||
12 | BÀI 21: TIA NẮNG BÉ NHỎ | 3 tiết | ||
Đọc: Tia nắng bé nhỏ | 1,5 tiết | – ĐDDH: Hình ảnh, video về tia nắng | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng bé nhỏ | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Viết: Nghe – viết: Kho sách của ông bà. | 1 tiết | |||
BÀI 22: ĐỂ CHÁU NĂM TAY ÔNG | 4 tiết | |||
Đọc: Để cháu năm tay ông | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Viết: Ôn chữ hoa I, K | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu kể | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em với người thân | 1 tiết | |||
13 | BÀI 23: TÔI YÊU EM TÔI | 3 tiết | ||
Đọc: Tôi yêu em tôi | 1,5 tiết | – ĐDDH: Tranh ảnh minh họa bài thơ, các bài hát về anh chị em | ||
Nói và nghe: Tình cảm anh chị em | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Tôi yêu em tôi | 1 tiết | |||
BÀI 24: BẠN NHỎ TRONG NHÀ | 4 tiết | |||
Đọc: Bạn nhỏ trong nhà. | 1.5 tiết | |||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. So sánh | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ vật em yêu thích. | 1 tiết | |||
14 | CHỦ ĐỀ 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH | BÀI 25: NHỮNG BẬC ĐÁ CHẠM MÂY | 3 tiết | |
Đọc: Những bậc đá chạm mây. | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện những bậc đá chạm mây. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết : Những bậc đá chạm mấy | 1 tiết | |||
BÀI 26: ĐI TÌM MẶT TRỜI | 4 tiết | |||
Đọc: Đi tìm mặt trời. | 1,5 tiết | |||
Viết: Ôn chữ hoa L | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ trái nghĩa. Đặt câu kiến | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết 2 – 3 câu nêu lí do em thích hoặc không thích một câu chuyện em đã nghe đã đọc. | 1 tiết | |||
15 | BÀI 27: NHỮNG CHIẾC ÁO ẤM | 3 tiết | ||
Đọc: Những chiếc áo ấm | 1,5 tiết | – Tích hợp môn HĐTN (Chủ đề 5:Gia đình thân thương)- Tích hợp môn âm nhạc (Chủ đề 6: Gia đình yêu thương) | ||
Nói và nghe: Thêm sức thêm tài | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Trong vườn | 1 tiết | |||
BÀI 28: CON ĐƯỜNG CỦA BÉ | 4 tiết | |||
Đọc: Con đường của bé. | 1,5 tiết | |||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. Câu hỏi | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn nếu lí do em thích hay không thích một nhân vật trong câu chuyên em đã học. | 1 tiết | |||
16 | BÀI 29: NGÔI NHÀ TRONG CỎ | 3 tiết | ||
Đọc: Ngôi nhà trong cỏ | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của Tắc kè | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Gió | 1 tiết | |||
BÀI 30: NHỮNG NGỌN HẢI ĐĂNG | 4 tiết | |||
Đọc: Những ngọn hải đăng | 1,5 tiết | |||
Viết: Ôn chữ hoa M, N | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | 1 tiết | |||
Luyện tập: Luyện viết thư | 1 tiết | |||
17 | BÀI 31: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI | 3 tiết | ||
Đọc: Người làm đồ chơi | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Người làm đồ chơi | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Người làm đồ chơi | 1 tiết | |||
BÀI 32: CÂY BÚT THẦN | 4 tiết | |||
Đọc: Cây bút thần | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thành thị và nông thôn. So sánh. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết thư cho bạn. | 1 tiết | |||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I | 7 tiết | |||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | ||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 tiết | |||
HỌC KÌ 2 | ||||
19 | CHỦ ĐỀ 1: NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN | BÀI 1: BẦU TRỜI | 3 tiết | |
Đọc: Bầu trời | 1,5 tiết | – Tích hợp môn Mĩ thuật (Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộc sống, Chủ đề 4: Nhũng mảng màu yêu thích)- Tích hợp môn TNXH (Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời)- Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 5: Mùa xuân)- ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Buổi sáng | 1 tiết | |||
BÀI 2: MƯA | 4 tiết | |||
Đọc: Mưa | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số- BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường (bảo vệ nguồn nước sạch) để các sinh vật như cá , tôm, các loại cây vùng đất Cửu Long nói riêng có thể sinh sống. | ||
Viết: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | 0,5 tiết | Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ hiện tượng thiên nhiên. Câu cảm, câu khiến. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại diễn biến một hoạt động ngoài trời | 1 tiết | |||
20 | BÀI 3: CÓC KIỆN TRỜI | 3 tiết | ||
Đọc: Cóc kiện trời | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Cóc kiện trời | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Trăng trên biển | 1 tiết | |||
BÀI 4: NHỮNG CÁI TÊN ĐÁNG YÊU | 4 tiết | |||
Đọc: Những cái tết đáng yêu | 1,5 tiết | Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 5: Mùa xuân)- ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số- Giáo dục địa phương: kể tên một số lễ hội, hoạt động trong ngày tết. | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn về hoạt động tròng cây | 1 tiết | |||
21 | BÀI 5: NGÀY HỘI RỪNG XANH | 3 tiết | ||
Đọc: Ngày hội rừng xanh | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Rừng | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Chim chích bông | 1 tiết | |||
BÀI 6: CÂY GẠO | 4 tiết | |||
Đọc: Cây gạo | 1,5 tiết | |||
Viết: Ôn chữ hoa P, Q | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: So sánh. Đặt câu hỏi Ở đâu? | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết lại tình cảm, cảm xúc về một cảnh trong tranh. | 1 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
22 |
BÀI 7: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI | 3 tiết | ||
Đọc: Mặt trời xanh của tôi | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số- Giáo dục học sinh tình yêu đối với người nông dân, thấu hiểu dược sự vất vả của mọi người từ đó biết yêu quý họ và quý trọng từng hạt gạo | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà | 0,5 tiết | ĐDDH:Sử dụng học liệu hành trang số. | ||
Viết: Nhớ – viết: Mặt trời xanh của tôi | 1 tiết | |||
BÀI 8: BẦY VOI RỪNG TRƯỜNG SƠN | 4 tiết | |||
Đọc: Bầy voi rừng Trường Sươn | 1,5 tiết | – ĐDDH: Hình ảnh cây tre ở làng quê | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian địa điểm. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật | 1 tiết | |||
23 | CHỦ ĐỀ 2: BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG | BÀI 9: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC | 3 tiết | |
Đọc: lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 1,5 tiết | Tích hợp môn TNXH ( Chủ đề 4: Thực vật và động vật)- ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Học từ bạn | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe- viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. | 1 tiết | |||
BÀI 10: QUẢ HỒNG CỦA THỎ CON | 4 tiết | |||
Đọc: Quả hồng của thỏ con | 1,5 tiết | – Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 7: Những con vật xung quanh)- ĐDDH: Video về thế giới loài vật. | ||
Viết: Ôn chữ hoa R, S | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Dấu gạch ngang | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích trong chuyện Quả hồng của thỏ con | 1 tiết | |||
24 | BÀI 11: CHUYỆN BÊN CỬA SỔ | 3 tiết | ||
Đọc: Chuyện bên cửa sổ | 1,5 tiết | – ĐDDH: Vật thật: Cây thì là | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé đánh giầy. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Chuyện bên cửa sổ. | 1 tiết | |||
BÀI 12: TÂY TRÁI VÀ TAY PHẢI | 4 tiết | |||
Đọc: Tay trái và tay phải | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu ngoặc kép. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyên đã nnghe, đã đọc. | 1 tiết | |||
25 | BÀI 13: MÈO ĐI CÂU CÁ | 3 tiết | ||
Đọc: Mèo đi câu cá | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Cùng vui làm việc | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Bài học của gấu | 1 tiết | |||
BÀI 14: HỌC NGHỀ | 4 tiết | |||
Đọc: Học nghề | 1,5 tiết | BVMT: GD học sinh không ngắt lá, bẻ cành, hái hoa, biết chăm sóc cây xanh. | ||
Viết: Ôn chữ hoa T, U, Ư | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu gạch gang. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu ước mơ của mình | 1 tiết | |||
26 | BÀI 15: NGÀY NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐẸP? | 3 tiết | ||
Đọc: Ngày như thế nào là đẹp? | 1,5 tiết | Tích hợp môn Âm nhạc ( Chủ đề 7: Những con vật xung quanh)- ĐDDH: Video về sao biểnBVMT: Những việc nên và không nên làm để bảo vệ môi trường, giúp cho môi trường xanh-sạch-đẹp | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế nào là đẹp? | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Ngày như thế nào là đẹp? | 1 tiết | |||
BÀI 16: A LÔ, TỚ ĐÂY. | 4 tiết | |||
Đọc: A lô, tớ đây. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Nhận biết câu kể, câu hỏi theo mục đích nói. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết thư điện tử | 1 tiết | |||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 | 7 tiết | |||
27 | Ôn tập giữa học kì 2(T1) | 1 tiết | ||
Ôn tập giữa học kì 2(T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T3) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T4) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T5) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T6) | 1 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2(T7) | 1 tiết | |||
28 | CHỦ ĐỀ 3: ĐĂT NƯỚC NGÀN NĂM | BÀI 17: ĐẮT NƯỚC LÀ GÌ? | 3 tiết | |
Đọc: Đất nước là gì? | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Bàn em | 1 tiết | – ĐDDH: Câu chuyện “Lớp học viết thư” và bốn bức tranh kèm theo gợi ý | ||
BÀI 18: NÚI QUÊ TÔI | 4 tiết | |||
Đọc: Núi quê tôi | 1,5 tiết | – Lồng ghép nội dung giáo dục địa phương “Chủ đề 6: Công việc của các thành viên trong trường em” giúp học sinh biết công việc hằng ngày của cán bộ thư viện,… | ||
Viết: Ôn viết chữ hoa V, X | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Từ ngữ có nghĩa giống nhau. So sánh. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với quê hương. | 1 tiết | |||
29 | BÀI 19: SÔNG HƯƠNG | 3 tiết | ||
Đọc: Sông Hương | 1,5 tiết | – ĐDDH: Hình ảnh của con hà mã | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thủy Tính. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Chợ Hòn Gai. | 1 tiết | |||
BÀI 20: TIẾNG NƯỚC MÌNH | 4 tiết | |||
Đọc: Tiếng nước mình. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đất nước Việt Nam. Câu khiến, câu cảm. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về một cảnh đẹp của quê hương đất nước | 1 tiết | |||
30 | BÀI 21: NHÀ RÔNG | 3 tiết | ||
Đọc: Nhà rông | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Quê hương em. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Nhà rông | 1 tiết | |||
BÀI 23: SỰ TÍCH ÔNG ĐÙNG, BÀ ĐÙNG | 4 tiết | |||
Đọc: Sự tích ông Đùng, bà Đùng. | 1,5 tiết | Video | ||
Viết: Ôn chữ hoa Y | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu ngoặc kép, dấu gach ngang | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết 2-3 câu nêu lí do em thích nhân vật. | 1 tiết | |||
31 | BÀI 23: HAI BÀ TRƯNG | 3 tiết | ||
Đọc: Hai Bà Trưng. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trưng. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Hai Bà Trưng | 1 tiết | |||
BÀI 24: CÙNG BÁC QUA SUỐI. | 4 tiết | |||
Đọc: Cùng bác qua suối. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ lễ hội hoặc hội. Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang. | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn về nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã nghe, đã đọc. | 1 tiết | |||
32 | CHỦ ĐỀ 5: TRÁI ĐẤT CỦA CHÚNG MÌNH | BÀI 25: NGỌN LỬA Ô – LIM – PICH | 3 tiết | |
Đọc: Ngọn lửa ô – lim – pích | 1,5 tiết | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Đất quý, đất yêu. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Ngọn lửa o – lim – pích | 1 tiết | – ĐDDH: Câu chuyện kết hợp với hình ảnh Thánh Gióng | ||
BÀI 26: RÔ – BỐT Ở QUANH TA. | 4 tiết | |||
Đọc: Rô – bốt ở quanh ta. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Tranh ảnh, video về cảnh đẹp các danh lam thắng cảnh của đất nước ta.- Tích hợp nội dung giáo dục địa phương” Chủ đề 2: Danh lam thắng cảnh và môi trường quê em”. Ngoài các cảnh đẹp nổi tiếng của đất nước Việt Nam, Giáo viên kết hợp giáo dục và cung cấp thêm kiến thức về cảnh đẹp tại địa phương mình. Ví dụ: Hồ Cấm Sơn- Lục Ngạn; Núi Y Sơn- Hòa Sơn | ||
Viết: Ôn chữ hoa A, Ă, Â, Q ( kiểu 2) | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu hai chấm. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết một bản tin. | 1 tiết | |||
33 | BÀI 27: THƯ CỦA ÔNG TRÁI ĐẤT GỬI CÁC BẠN NHỎ | 3 tiết | ||
Đọc: Thư của ông Trái Đất gửi các bạn nhỏ. | 1,5 tiết | – Giáo dục an ninh quốc phòng (tôn trọng chủ quyền biển đảo quê hương)- BVMT: Giữ gìn vệ sinh môi trường biển đảo (Khi đi du lịch thì không vứt rác trên các bãi biển, không làm ô nhiễm nguồn nước) | ||
Nói và nghe: Môi trường của chúng ta. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Em nghĩ về Trái Đất. | 1 tiết | |||
BÀI 28: NHỮNG ĐIỀU NHỎ TỚ LÀM CHO TRÁI ĐẤT. | 4 tiết | |||
Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho trái đất. | 1,5 tiết | – ĐDDH: Video về quần đảo Trường Sa, về cuộc sống của các chú hải quân | ||
Đọc mở rộng | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Dấu hai chấm, dấu gạch gang, dấu ngoặc kép | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại môt việc làm góp phần bảo vệ môi trường | 1 tiết | |||
34 | BÀI 29: BÁC SĨ Y- ÉC – XANH. | 3 tiết | ||
Đọc: Bác sĩ Y – éc – xanh. | 1,5 tiết | Video | ||
Nói và nghe: Người nổi tiếng. | 0,5 tiết | |||
Viết: Nghe – viết: Bác sĩ Y – éc – xanh. | 1 tiết | |||
BÀI 30: MỘT MÁI NHÀ CHUNG | 4 tiết | |||
Đọc: Một mái nhà chung | 1,5 tiết | Tích hợp môn Đạo đức (Chủ đề 1: Quê hương em) | ||
Viết: Ôn chữ hoa M, N, V ( kiểu 2) | 0,5 tiết | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ Trái đất. Ôn câu cảm, câu khiến | 1 tiết | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất. | 1 tiết | |||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 | 7 tiết | |||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T1) | 1 tiết | ||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T2) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T3) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T4) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T5) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T6) | 1 tiết | |||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T7) | 1 tiết | |||
Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Trà My về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp…. với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
– Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
TUẦN |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
||||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học |
Theo PPCT |
Thời lượng |
|
|||
1 |
CHỦ ĐỀ 1: GIA ĐÌNH |
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình |
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (T1) |
1 |
1 |
Bài học STEM: Bài 1: Họ hàng nội, ngoại |
||
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (T2) |
2 |
1 |
||||||
2 |
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (T3) |
3 |
1 |
|||||
Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. |
Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T1) |
4 |
1 |
|||||
3 |
Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T2) |
5 |
1 |
|||||
Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà |
Vệ sinh xung quanh nhà (T1) |
6 |
1 |
|||||
4 |
Vệ sinh xung quanh nhà (T2) |
7 |
1 |
|||||
Bài 4: Ô tập chủ đề gia đình |
Ô tập chủ đề gia đình (T1) |
8 |
1 |
|||||
5 |
Ô tập chủ đề gia đình (T2) |
9 |
1 |
|||||
|
Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng |
Hoạt động kết nối với cộng đồng (T1) |
10 |
1 |
||||
6 |
Hoạt động kết nối với cộng đồng (T2) |
11 |
1 |
|||||
CHỦ ĐỀ 2: TRƯỜNG HỌC |
Bài 6: Truyền thống trường em |
Truyền thống trường em (T1) |
12 |
1 |
||||
7 |
Truyền thống trường em (T2) |
13 |
1 |
|||||
|
Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường |
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường (T1) |
14 |
1 |
||||
8 |
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường (T2) |
15 |
1 |
|||||
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường (T3) |
16 |
1 |
||||||
9 |
|
Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học |
Ôn tập chủ đề trường học (T1) |
17 |
1 |
|||
Ôn tập chủ đề trường học (T2) |
18 |
1 |
||||||
10 |
CHỦ ĐỀ 3: CỘNG ĐỒNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp |
Hoạt động sản xuất nông nghiệp (T1) |
19 |
1 |
|||
Hoạt động sản xuất nông nghiệp (T2) |
20 |
1 |
||||||
11 |
Hoạt động sản xuất nông nghiệp (T3) |
21 |
1 |
|||||
|
Bài 10 : Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp |
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp (T1) |
22 |
1 |
||||
12 |
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp (T2) |
23 |
1 |
|||||
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp (T3) |
24 |
1 |
||||||
13 |
|
Bài 11: Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên |
Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên (T1) |
25 |
1 |
Bài học STEM: Bài 5: Di tích lịch sử – văn hóa và cảnh quan thiên nhiên |
||
Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên (T2) |
26 |
1 |
||||||
14 |
|
Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương (T1) |
27 |
1 |
|||
Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương (T2) |
28 |
1 |
||||||
15 |
CHỦ ĐỀ 4: TV& ĐV |
Bài 13: Một số bộ phận của thực vật |
Một số bộ phận của thực vật (T1) |
29 |
1 |
Bài học STEM: Bài 7: Các bộ phận của thực vật |
||
Một số bộ phận của thực vật (T2) |
30 |
1 |
||||||
16 |
Một số bộ phận của thực vật (T3) |
31 |
1 |
|||||
|
Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật |
Chức năng một số bộ phận của thực vật (T1) |
32 |
1 |
||||
17 |
Chức năng một số bộ phận của thực vật (T2) |
33 |
1 |
|||||
|
Ôn tập |
Đánh giá cuối kì I (T1) |
35 |
1 |
||||
18 |
|
Ôn tập |
Đánh giá cuối kì I (T2) |
36 |
1 |
|||
|
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng |
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng (T1) |
34 |
1 |
||||
19 |
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng (T2) |
37 |
1 |
|||||
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng (T3) |
38 |
1 |
||||||
20 |
|
Bài 16: Sử dụng hợp lý động vật và thực vật |
Sử dụng hợp lý động vật và thực vật (T1) |
39 |
1 |
|||
Sử dụng hợp lý động vật và thực vật (T2) |
40 |
1 |
||||||
21 |
|
Bài 17: Ôn tập chủ đề động vật và thực vật |
Ôn tập chủ đề động vật và thực vật (T1) |
41 |
1 |
|||
Ôn tập chủ đề động vật và thực vật (T2) |
42 |
1 |
||||||
22 |
CHỦ ĐỀ 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
Bài 18: Cơ quan tiêu hóa |
Cơ quan tiêu hóa (T1) |
43 |
1 |
Bài học STEM: Bài 11: Cơ quan tiêu hoá |
||
Cơ quan tiêu hóa (T2) |
44 |
1 |
||||||
23 |
|
Bài 19: Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa |
Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa (T1) |
45 |
1 |
|||
Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa (T2) |
46 |
1 |
||||||
24 |
|
Bài 20: Cơ quan tuần hoàn |
Cơ quan tuần hoàn (T1) |
47 |
1 |
|||
Cơ quan tuần hoàn (T2) |
48 |
1 |
||||||
25 |
|
Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn |
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn (T1) |
49 |
1 |
|||
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn (T2) |
50 |
1 |
||||||
26 |
|
Bài 22: Cơ quan thần kinh |
Cơ quan thần kinh (T1) |
51 |
1 |
|||
Cơ quan thần kinh (T2) |
52 |
1 |
||||||
27 |
|
Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh |
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh (T1) |
53 |
1 |
|||
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh (T2) |
54 |
1 |
||||||
28 |
|
Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe |
Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe |
55 |
1 |
|||
|
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe |
56 |
1 |
||||
29 |
|
Bài 26: Xác định các phương trong không gian |
Xác định các phương trong không gian (T1) |
57 |
1 |
|||
Xác định các phương trong không gian (T2) |
58 |
1 |
||||||
30 |
|
Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu. |
Trái Đất và các đới khí hậu. (T1) |
59 |
1 |
|||
Trái Đất và các đới khí hậu. (T2) |
60 |
1 |
||||||
31 |
|
Bài 28: Bề mặt trái đất |
Bề mặt trái đất (T1) |
61 |
1 |
|||
Bề mặt trái đất (T2) |
62 |
1 |
Bài học STEM: Bài 15: Bề mặt Trái Đất |
|||||
32 |
CHỦ ĐỀ 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI |
Bề mặt trái đất (T3) |
63 |
1 |
||||
|
Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng |
Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng (T1) |
64 |
1 |
Bài học STEM: Bài 16: Mô hình Mặt Trời – Mặt Trăng – Trái Đất |
|||
33 |
Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng (T2) |
65 |
1 |
|||||
|
Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời |
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời (T1) |
66 |
1 |
||||
34 |
Ôn tập |
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời (T2) |
67 |
1 |
||||
Ôn tập đánh giá học kì II |
68 |
1 |
||||||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập đánh giá cuối năm (T1) |
69 |
1 |
||||
Ôn tập đánh giá cuối năm (T2) |
70 |
1 |
……….. ngày 30 tháng 8 năm 2023
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Đạo Đức lớp 3
TS tiết: 35 tiết. HKI: 18 tiết, HKII: 17 tiết. Số tiết trên tuần: 1 tiết/ tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo, xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn, thời gian và hình thức tổ chức… | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
1+2 | CHỦ ĐỀ 1: EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM | Bài 1: Chào cờ và hát Quốc ca | 2 tiết | |
1 | Chào cờ và hát Quốc ca | 1 tiết | ||
2 | Chào cờ và hát Quốc ca | 1 tiết | ||
Bài 2: Tự hào Tổ quốc Việt Nam | 3 tiết | |||
3 | Tự hào Tổ quốc Việt Nam | 1 tiết | ||
4 | Tự hào Tổ quốc Việt Nam | 1 tiết | ||
5 | Tự hào Tổ quốc Việt Nam | 1 tiết | ||
QUAN TÂM HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG | Bài 3: Quan tâm hàng xóm láng giềng | 4 tiết | ||
6 | Quan tâm hàng xóm láng giềng | 1 tiết | ||
7 | Quan tâm hàng xóm láng giềng | 1 tiết | ||
8 | Quan tâm hàng xóm láng giềng | 1 tiết | ||
9 | Quan tâm hàng xóm láng giềng | 1 tiết | ||
10 | ÔN TẬP GIỮ HỌC KÌ 1 | Thực hành giữa học kì I | 1 tiết | |
HAM HỌC HỎI | Bài 4: Ham học hỏi | 3 tiết | ||
11 | Ham học hỏi | 1 tiết | ||
12 | ||||
13 | Ham học hỏi | 1 tiết | ||
14 | Ham học hỏi | 1 tiết | ||
GIỮ LỜI HỨA | Bài 5: Giữ lời hứa | 3 tiết | ||
15 | Giữ lời hứa | 1 tiết | ||
16 | Giữ lời hứa | 1 tiết | ||
17 | Giữ lời hứa | 1 tiết | ||
18 | ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 | Thực hành rèn kĩ năng | 1 tiết | |
TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ | Bài 6: Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 3 tiết | ||
19 | Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 1 tiết | ||
20 | Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 1 tiết | ||
21 | Tích cực hoàn thành nhiệm vụ | 1 tiết | ||
KHÁM PHÁ BẢN THÂN | Bài 7: Khám phá bản thân | 5 tiết | ||
22 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
23 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
24 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
25 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
26 | Khám phá bản thân | 1 tiết | ||
27 | ÔN TẬP GIỮA HKII | Thực hành rèn kĩ năng | 1 tiết | |
XỬ LÝ BẤT HÒA VỚI BẠN BÈ | Bài 8: Xử lý bất hòa với bạn bè | 3 tiết | ||
28 | Xử lý bất hòa với bạn bè | 1 tiết | ||
29 | Xử lý bất hòa với bạn bè | 1 tiết | ||
30 | Xử lý bất hòa với bạn bè | 1 tiết | ||
TUÂN THỦ QUY TẮC AN TOÀN GIÁO THÔNG | Bài 9: Đi bộ an toàn | 2 tiết) | – Tích hợp môn TNXH (Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương)- Tích hợp KNS: HS có ý thức, hành vi tuân thủ quy định nơi công cộng(An toàn khi tham gia giao thông)- Tích hợp GDMT: HS tuân thủ quy định giữ gìn vệ sinh nơi công cộng (khi tham quan khu di tích lịch sử không vứt rác bừa bãi, không viết, vẽ lên bức tường. Bảo vệ cây hoa nơi công cộng, biết bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa)- Tích hợp địa phương: HS nêu được các loại đường giao thông, kể tên được các phương tiện giao thông được sử dụng phổ biến.- Tích hợp ANQP: HS biết được những việc nên và không nên làm để bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa. | |
31 | Đi bộ an toàn | 1 tiết | ||
32 | Đi bộ an toàn | 1 tiết | ||
Bài 10: An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông | (2 tiết) | – Tích hợp môn TNXH (Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương)- Tích hợp KNS: HS có ý thức, hành vi tuân thủ quy định nơi công cộng(An toàn khi tham gia giao thông)- Tích hợp GDMT: HS tuân thủ quy định giữ gìn vệ sinh nơi công cộng (khi tham quan khu di tích lịch sử không vứt rác bừa bãi, không viết, vẽ lên bức tường. Bảo vệ cây hoa nơi công cộng, biết bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa)- Tích hợp địa phương: HS nêu được các loại đường giao thông, kể tên được các phương tiện giao thông được sử dụng phổ biến.- Tích hợp ANQP: HS biết được những việc nên và không nên làm để bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa. | ||
33 | An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông | 1 tiết | ||
34 | An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông | 1 tiết | ||
35 | ÔN TẬP CUỐI HK II | Thực hành rèn kĩ năng | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3
TS tiết: 105 tiết/ năm. HKI 18 tuần. HKII: 17 tuần
TS tiết trên tuần: 3 tiết/ tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | PP số tiết | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
1 |
CHỦ ĐỀ 1: Tự giới thiệu về mình |
Bài 1: Chân dung em – Nét riêng mỗi người. |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Chào năm học mới |
1 tiết |
1 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chân dung em |
1 tiết |
2 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Nét riêng của mỗi người. |
1 tiết |
3 |
||
2 |
CHỦ ĐỀ 1: Tự giới thiệu về mình |
Bài 2: Sở thích của em- tài năng học trò |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Câu lạc bộ theo sở thích. |
1 tiết |
4 5 6 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Sở thích của em |
1 tiết |
|||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: tài năng học trò. |
1 tiết |
|||
3
|
CHỦ ĐỀ 1: Tự giới thiệu về mình |
Bài 3: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn – Sản phẩm theo sở thích. |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tài năng của học trò |
1 tiết |
7 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn. |
1 tiết |
8 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Sản phẩm theo sở thích. |
1 tiết |
9 |
||
4 |
CHỦ ĐỀ 1: Tự giới thiệu về mình
|
Bài 4: Đọc sách theo sở thích- danh mục theo sở thích. |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Giới thiệu sản phẩm của các câu lạc bộ |
1 tiết |
10 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đọc sách theo sở thích |
1 tiết |
11 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Danh mục sách theo sở thích. |
1 tiết |
12 |
||
5 |
CHỦ ĐẾ 2: Nếp sống đẹp |
Bài 5: Thời gian biểu của em- quý trọng thời gian. |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Đêm hội trăng rằm |
1 tiết |
13 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thời gian biểu của em |
1 tiết |
15 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề:Quý trọng thời gian. |
1 tiết |
15 |
||
6 |
CHỦ ĐỀ 2: Nếp sống đẹp |
Bài 6: Cuốn sổ nhắc việc – làm việc theo kế hoạch |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Sách bút thân yêu. |
1 tiết |
16 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Cuốn sổ nhắc việc |
1 tiết |
17 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Làm việc theo kế hoạch |
1 tiết |
18 |
||
7 |
CHỦ ĐỀ 2: Nếp sống đẹp |
Bài 7: Ứng xử với đồ cũ – Phân loại đồ cũ |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Hội chợ trao đổi đồ dùng đồ chơi. |
1 tiết |
19 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: ứng xử với đồ cũ |
1 tiết |
20 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Phân loại đồ cũ. |
1 tiết |
21 |
||
8 |
CHỦ ĐỀ 2: Nếp sống đẹp |
Bài 8: Người tiêu dùng thông minh – Cũ mà vẫn tốt. |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội tiêu dùng thông minh |
1 tiết |
22 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Người tiêu dùng thông minh. |
1 tiết |
23 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cũ mà vẫn tốt. |
1 tiết |
24 |
||
9 |
CHỦ ĐỀ 3: Mái trường em yêu
CHỦ ĐỀ 3:Mái trường em yêu
|
Bài 9: Lớp học của em – Lớp học thân thương |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Phong trào xây dựng tủ sách lớp học. |
1 tiết |
25 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lớp học của em |
1 tiết |
26 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề : Lớp học thân thương. |
1 tiết |
27 |
||
10 |
Bài 10: Bảo vệ tình bạn – Chúng mình hiểu nhau |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Triển lãm tranh về chủ đề “ Tình bạn” |
1 tiết |
28 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bảo vệ tình bạn |
1 tiết |
29 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Chúng mình hiểu nhau |
1 tiết |
30 |
||
11 |
CHỦ ĐỀ 3:Mái trường em yêu
|
Bài 11: Phấn đấu trờ thành Đội viên – Tự hào về Đội ta |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Gương sáng đội ta |
1 tiết |
31 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Phấn đấu trở thành đội viên |
1 tiết |
32 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Tự hào về Đội ta. |
1 tiết |
33 |
||
12 |
CHỦ ĐỀ 3:Mái trường em yêu
|
Bài 12: Thầy cô trong mắt em- Món quà tặng thầy cô. |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 |
1 tiết |
34 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thầy cô trong mắt em |
1 tiết |
35 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Món quà tặng thầy cô |
1 tiết |
36 |
||
13 |
CHỦ ĐỀ 4: Giữ gìn nhà cửa ngăn nắp
|
Bài 13: Tự sắp xếp đồ dùng ngăn nắp- Đôi tay khéo léo. |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Tự phục vụ bản thân |
1 tiết |
37 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tự sắp xếp đồ dùng ngăn nắp |
1 tiết |
38 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Đôi tay khéo léo. |
1 tiết |
39 |
||
14 |
CHỦ ĐỀ 4: Giữ gìn nhà cửa ngăn nắp
CHỦ ĐỀ 4: Giữ gìn nhà cửa ngăn nắp
CHỦ ĐỀ 4: Giữ gìn nhà cửa ngăn nắp
CHỦ ĐỀ 5: Gia đình yêu thương |
Bài 14 : Góc học tập đáng yêu – Góc nhà thân thương |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Thư viện em yêu. |
1 tiết |
40 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Góc học tập đáng yêu |
1 tiết |
41 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Góc nhà thân thương |
1 tiết |
42 |
||
15 |
Bài 15: Nhà là tổ ấm – Em chăm sóc nhà cửa |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22-12 |
1 tiết |
43 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhà là tổ ấm |
1 tiết |
44 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Em chăm sóc nhà cửa |
1 tiết |
45 |
||
16 |
Bài 16 : Nhà sạch thì mát – Chăm làm việc nhà. |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Nét đẹp học trò |
1 tiết |
46 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nhà sạch thì mát |
1 tiết |
47 |
||
Sinh hoạt lớp : Sinh hoạt theo chủ đề: Chăm làm việc nhà. |
1 tiết |
48 |
||
17 |
Bài 17: Đồ dùng của người thân – Câu chuyện yêu thương. |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Kỉ niệm theo ta |
1 tiết |
49 |
||
Hoạt động giáo- dục theo chủ đề: Đồ dùng của người thân |
1 tiết |
50 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Câu chuyện yêu thương. |
1 tiết |
51 |
||
18 |
CHỦ ĐỀ 5: Gia đình yêu thương
CHỦ ĐỀ 5:Gia đình yêu thương
CHỦ ĐỀ 5:Gia đình yêu thương
|
Bài 18: Lá thư tri ân – Tình cảm gia đình |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Biết ơn người thân trong gia đình. |
1 tiết |
52 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Lá thư tri ân |
1 tiết |
53 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Tình cảm gia đình |
1 tiết |
54 |
||
19 |
Bài 19: Lao động và thu nhập gia đình – Mua sắm tiết kiệm |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Cùng người thân sắm Tết |
1 tiết |
55 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: lao động và thu nhập gia đình |
1 tiết |
56 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Mua sắm tiết kiệm |
1 tiết |
57 |
||
20 |
Bài 20: Tiết kiệm điện nước trong gia đình – Sử dụng thiết bị điện, nước. |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội gia đình |
1 tiết |
58 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tiết kiệm điện nước trong gia đình |
1 tiết |
59 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Sử dụng thiết bị điện, nước. |
1 tiết |
60 |
||
21 |
CHỦ ĐỀ 6: Ăn uống an toàn, hợp vệ sinh |
Bài 21: Bếp nhà em – Tiêu chí đánh giá của ông Táo. |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Vì tầm vóc việt |
1 tiết |
61 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bếp nhà em |
1 tiết |
62 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Tiêu chí đánh giá của ông Táo. |
1 tiết |
63 |
||
22 |
Bài 22: Ăn sạch – Thực phẩm sạch |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Ăn uống lành mạnh |
1 tiết |
64 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Ăn sạch |
1 tiết |
65 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Thực phẩm sạch |
1 tiết |
66 |
||
23 |
Bài 23: Bên mâm cơm – Quy tắc ứng xử khi ăn uống |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3. |
1 tiết |
67 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Bên mâm cơm |
1 tiết |
68 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Quy tắc ứng xử khi ăn uống |
1 tiết |
69 |
||
24 |
Bài 24 : Ăn uống ngoài hàng quán – Cẩm nang ăn uống an toàn |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Tự bảo vệ bản thân |
1 tiết |
70 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Ăn uống ngoài hàng quán |
1 tiết |
71 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cẩm nang ăn uống an toàn |
1 tiết |
72 |
||
25 |
CHỦ ĐỀ 7 : Hoạt động vì cộng đồng
|
Bài 25: Những người bạn hàng xóm. |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Làng nghề truyền thống |
1 tiết |
73 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Truyền thống quê hương em |
1 tiết |
74 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề:Tự hào về truyền thống quê hương |
1 tiết |
75 |
||
26 |
Bài 26 : Mùa đông ấm, mùa hè vui – Món quà tặng bạn |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Phong trào “ Mùa đông ấm, mùa hè vui’ |
1 tiết |
76 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Mùa đông ấm, mùa hè vui |
1 tiết |
77 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Món quà tặng bạn |
1 tiết |
78 |
||
27 |
Bài 27: Giúp đỡ người khuyết tật – Đồng cảm với người khuyết tật |
3 tiết |
||
Sinh hoạt dưới cờ: Câu chuyện về lòng nhân ái |
1 tiết |
79 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Giups đỡ người khuyết tật |
1 tiết |
80 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Đồng cảm với người khuyết tật |
1 tiết |
81 |
||
Bài 28: Quê hương tươi đẹp – Tự hào về vẻ đẹp quê hương |
3 tiết |
|||
|
||||
28 |
CHỦ ĐỀ 8 : Làm bạn với thiên nhiên
|
Sinh hoạt dưới cờ: Quê hương tươi đẹp |
1 tiết |
82 |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Quê hương tươi đẹp |
1 tiết |
83 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Tự hào về vẻ đẹp quê hương |
1 tiết |
84 |
||
Bài 29: Tuyên truyền bảo vệ thiên nhiên – Tuyên truyền viên nhí |
3 tiết |
|||
29 |
Sinh hoạt dưới cờ: Bảo vệ thiên nhiên |
1 tiết |
85 |
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tuyên truyền bảo vệ thiên nhiên |
1 tiết |
86 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Tuyên truyền viên nhí |
1 tiết |
87 |
||
Bài 30 : Giữ gìn vệ sinh môi trường |
3 tiết |
|||
30 |
Sinh hoạt dưới cờ: Phóng viên môi trường nhí |
1 tiết |
88 |
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Môi trường kêu cứu |
1 tiết |
89 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Bảng thông tin môi trường |
1 tiết |
90 |
||
Bài 31 : Môi trường xanh – Hành động vì môi trường |
3 tiết |
|||
31 |
Sinh hoạt dưới cờ: Phòng, chống ô nhiễm môi trường |
1 tiết |
91 |
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Môi trường xanh |
1 tiết |
92 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Hành động vì môi trường |
1 tiết |
93 |
||
Bài 32: Nghề em yêu thích – Đức tính nghề nghiệp |
3 tiết |
|||
32 |
CHỦ ĐỀ 9: Tìm hiểu thế giới nghề nghiệp |
Sinh hoạt dưới cờ: Thế giới nghề nghiệp quanh em |
1 tiết |
94 |
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nghề em yêu thích |
1 tiết |
95 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Đức tính nghề nghiệp |
1 tiết |
96 |
||
Bài 33 : Người lao động tương lai – Tấm gương nghề nghiệp |
3 tiết |
|||
33 |
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội những người lao động tương lai |
1 tiết |
97 |
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Người lao động tương lai |
1 tiết |
98 |
||
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Tấm gương nghề nghiệp |
1 tiết |
99 |
||
Bài 34 : Lao động an toàn. |
3 tiết |
|||
34 |
Sinh hoạt dưới cờ: Kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ |
1 tiết |
100 |
|
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: An toàn là bạn |
1 tiết |
101 |
||
|
Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Nguyên tắc đảm bảo an toàn trong lao động |
1 tiết |
102 |
|
35 |
|
Bài 35 : Hồ sơ trải nghiệm – Buổi liên hoan cuối năm |
3 tiết |
|
Sinh hoạt dưới cờ: Lễ tổng kết năm học |
1 tiết |
103 |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hồ sơ trải nghiệm |
1 tiết |
104 |
||
Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Buổi liên hoan cuối năm. |
1 tiết |
105 |
||
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung, tích hợp (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạchnội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | ||||
1 |
Chủ đề 1: Lễ hội âm thanh |
Học bài hát: Múa lân |
1 |
|
||
2 |
Ôn bài hát: Múa lân Đọc nhạc: Bài số 1 |
1 |
|
|||
3 |
Ôn đọc nhạc: Bài số 1 Thường thức Âm nhạc: Dàn trống dân tộc |
1 |
|
|
||
4 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
|
|
||
5 |
Chủ đề 2: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
Học bài hát: Quốc ca Việt Nam |
1 |
|
|
|
6 |
Ôn bài hát: Quốc ca Việt nam Nghe nhạc: Ca ngợi tổ quốc |
1 |
|
|
||
7 |
Nhạc cụ: Ma – ra – cat (Maracas) |
1 |
|
|
||
8 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
|
|
||
9 |
Chủ đề 3: Vui đến trường |
Học bài hát: Vui đến trường |
1 |
|
|
|
10 |
Ôn bài hát: Vui đến trường Đọc nhạc: Bài số 2 |
1 |
|
|||
11 |
Ôn đọc nhạc: Bài số 2 Nghe nhạc: Đi học |
1 |
|
|||
12 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
|
|||
13 |
Chủ đề 4: Em yêu làn điệu dân ca |
Học bài hát : Khúc nhạc trên nương xa |
1 |
|
||
14 |
Ôn bài hát : Khúc nhạc trên nương xa Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ |
1 |
|
|||
15 |
Nghe nhạc: Suối đàn T`rưng Thường thức Âm nhạc: Những khúc hát ru |
1 |
|
|||
16 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
|
|||
17 |
Ôn tập cuối học kỳ 1 |
1 |
|
|||
18 |
Ôn tập cuối học kỳ 1 |
1 |
|
|
||
19 |
Chủ đề 5: Đón xuân về |
Học bài hát: Đón xuân về |
1 |
|
|
|
20 |
Ôn bài hát: Đón xuân về Đọc nhạc: Bài số 3 |
1 |
|
|
||
21 |
Ôn đọc nhạc: Bài số 3 Thường thức Âm nhạc: Giới thiệu đàn Vi – ô – lông (Violon) Nghe nhạc: Mùa xuân ơi |
1 |
|
|
||
22 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
|
|||
23 |
Chủ đề 6: Đẹp mãi tuổi thơ |
Học bài hát: Đẹp mãi tuổi thơ |
1 |
|
|
|
24 |
Ôn bài hát: Đẹp mãi tuổi thơ Nghe nhạc: Ước mơ hồng |
1 |
|
|
||
25 |
Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ |
1 |
|
|
||
26 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
|
|
||
27 |
Chủ đề 7: Âm nhạc nước ngoài |
Học bài hát: Con chim non |
1 |
|
|
|
28 |
Ôn bài hát: Con chim non Đọc nhạc: Bài số 4 |
1 |
|
|
||
29 |
Ôn đọc nhạc: Bài số 4 Nghe nhạc: Van – xơ Pha – vô – rít (Valse Favorite) |
1 |
|
|
||
30 |
Tổ chức hoạt động Vận dụng sáng tạo |
1 |
|
|
||
31 |
Chủ đề 8: Vui đón hè |
Học bài hát: Hè về vui quá |
1 |
|
|
|
32 |
Ôn bài hát: Hè về vui quá Nhạc cụ: Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ |
1 |
|
|
||
33 |
Thường thức Âm nhạc: Cá heo với Âm nhạc Hoạt động vận dụng – trải nghiệm |
1 |
|
|
||
34 |
Ôn tập cuối năm |
1 |
|
|
||
35 |
Ôn tập cuối năm |
1 |
|
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH DẠY HỌC
SÁCH GIÁO KHOA MÔN MĨ THUẬT LỚP 3
STT |
Chủ đề |
Số tiết |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Chủ đề 1: Em yêu mĩ thuật |
1 |
2 |
Chủ đề 2: Tìm hiểu hoa văn trên trang phục của một số dân tộc |
2 |
3 |
Chủ đề 3: Màu sắc em yêu |
3 |
4 |
Chủ đề 4: Vẻ đẹp của khối |
3 |
5 |
Chủ đề 5: Một số vật liệu sử dụng trong thực hành, sáng tạo mĩ thuật |
3 |
6 |
Chủ đề 6: Biết ơn thầy cô |
4 |
7 |
Kiểm tra/ đánh giá Học kì I |
1 |
8 |
Chủ đề 7: Cảnh vật quanh em |
4 |
9 |
Chủ đề 8: Chân dung người thân trong gia đình |
4 |
10 |
Chủ đề 9: Những sinh hoạt hằng ngày trong gia đình |
4 |
11 |
Chủ đề 10: An toàn giao thông |
4 |
12 |
Kiểm tra/ đánh giá Học kì II |
1 |
13 |
Trưng bày cuối năm |
1 |
Tổng cộng: |
35 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 3
Tiếng Anh 3 – Global Success – Sách học sinh được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 3 với thời lượng 4 tiết / tuần (140 tiết cho một năm học gồm 35 tuần).
Sách gồm:
- 1 Starter (Đơn vị bài mở đầu, để phân biệt học sinh đã học tiếng Anh với các em chưa học)
- 20 Units (Đơn vị bài học)
- 4 Review & Fun time (Đơn vị ôn tập và Giờ học vui, sau mỗi 5 đơn vị bài học)
Kế hoạch dạy và học:
- 1 tiết (làm quen với chương trình và sách giáo khoa và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng cho sách Tiếng Anh 3)
- 3 tiết (Starter)
- 6 tiết / Unit – đơn vị bài học x 20 = 120 tiết
- 3 tiết / Review & Fun time – bài ôn tập x 4 = 12 tiết
- Kiểm tra và chữa bài = 4 tiết
Tổng số = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết.
Tuần |
Tiết |
Bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
Sách học sinh |
Tuần 1 |
1 2 3 4 |
STARTER STARTER STARTER |
Làm quen với Chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh 3 và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng A. Numbers B. The Alphabet C. Fun Time |
Trang 7 Trang 8 Trang 9 |
Tuần 2 |
5 6 7 8 |
UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 10 Trang 11 Trang 12 Trang 13 |
Tuần 3 |
9 10 11 12 |
UNIT 1 UNIT 1 UNIT 2 UNIT 2 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 14 Trang 15 Trang 16 Trang 17 |
Tuần 4 |
13 14 15 16 |
UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 18 Trang 19 Trang 20 Trang 21 |
Tuần 5 |
17 18 19 20 |
UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 22 Trang 23 Trang 24 Trang 25 |
Tuần 6 |
21 22 23 24 |
UNIT 3 UNIT 3 UNIT 4 UNIT 4 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 26 Trang 27 Trang 28 Trang 29 |
Tuần 7 |
25 26 27 28 |
UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 30 Trang 31 Trang 32 Trang 33 |
Tuần 8 |
29 30 31 32 |
UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 34 Trang 35 Trang 36 Trang 37 |
Tuần 9 |
33 34 35 36 |
UNIT 5 UNIT 5 REVIEW 1 REVIEW 1 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 Activity 3 – 5 |
Trang 38 Trang 39 Trang 40 Trang 41 |
Tuần 10 |
37 38 39 40 |
FUN TIME UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 |
Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 42 – 43 Trang 44 Trang 45 Trang 46 |
Tuần 11 |
41 42 43 44 |
UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 UNIT 7 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 47 Trang 48 Trang 49 Trang 50 |
Tuần 12 |
45 46 47 48 |
UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 51 Trang 52 Trang 53 Trang 54 |
Tuần 13 |
49 50 51 52 |
UNIT 7 UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 55 Trang 56 Trang 57 Trang 58 |
Tuần 14 |
53 54 55 56 |
UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 UNIT 9 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 59 Trang 60 Trang 61 Trang 62 |
Tuần 15 |
57 58 59 60 |
UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 63 Trang 64 Trang 65 Trang 66 |
Tuần 16 |
61 62 63 64 |
UNIT 9 UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 67 Trang 68 Trang 69 Trang 70 |
Tuần 17 |
65 66 67 68 |
UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 REVIEW 2 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 |
Trang 71 Trang 72 Trang 73 Trang 74 |
Tuần 18 |
69 70 71 72 |
REVIEW 2 FUN TIME |
Activity 3 – 5 Activity 1 – 3 Kiểm tra Học kì 1 Chữa bài |
Trang 75 Trang 76 – 77 |
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.
Tuần |
Tiết |
Bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
Sách học sinh |
Tuần 19 |
73 74 75 76 |
UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 6 Trang 7 Trang 8 Trang 9 |
Tuần 20 |
77 78 79 80 |
UNIT 11 UNIT 11 UNIT 12 UNIT 12 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 10 Trang 11 Trang 12 Trang 13 |
Tuần 21 |
81 82 83 84 |
UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 14 Trang 15 Trang 16 Trang 17 |
Tuần 22 |
85 86 87 88 |
UNIT 13 UNIT 13 UNIT 13 UNIT 13 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 18 Trang 19 Trang 20 Trang 21 |
Tuần 23 |
89 90 91 92 |
UNIT 13 UNIT 13 UNIT 14 UNIT 14 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 |
Trang 22 Trang 23 Trang 24 Trang 25 |
Tuần 24 |
93 94 95 96 |
UNIT 14 UNIT 14 UNIT 14 UNIT 14 |
Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 |
Trang 26 Trang 27 Trang 28 Trang 29 |
Tuần 25 |
97 98 99 100 |
UNIT 15 UNIT 15 UNIT 15 UNIT 15 |
Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 |
Trang 30 Trang 31 Trang 32 Trang 33 |
Tuần 26 |
101 102 103 104 |
UNIT 15 UNIT 15 REVIEW 2 REVIEW 2 |
Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 Activity 3 – 5 |
Trang 34 Trang 35 Trang 36 Trang 37 |
Tuần 27 |
105 106 107 108 |
FUN TIME UNIT 16 UNIT 16 UNIT 16 |
Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 38 – 39 Trang 40 Trang 41 Trang 42 |
Tuần 28 |
109 110 111 112 |
UNIT 16 UNIT 16 UNIT 16 UNIT 17 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 43 Trang 44 Trang 45 Trang 46 |
Tuần 29 |
113 114 115 116 |
UNIT 17 UNIT 17 UNIT 17 UNIT 17 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 47 Trang 48 Trang 49 Trang 50 |
Tuần 30 |
117 118 119 120 |
UNIT 17 UNIT 18 UNIT 18 UNIT 18 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 51 Trang 52 Trang 53 Trang 54 |
Tuần 31 |
121 122 123 124 |
UNIT 18 UNIT 18 UNIT 18 UNIT 19 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 |
Trang 55 Trang 56 Trang 57 Trang 58 |
Tuần 32 |
125 126 127 128 |
UNIT 19 UNIT 19 UNIT 19 UNIT 19 |
Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 |
Trang 59 Trang 60 Trang 61 Trang 62 |
Tuần 33 |
129 130 131 132 |
UNIT 19 UNIT 20 UNIT 20 UNIT 20 |
Lesson 3 – Activity 4 – 6 Lesson 1 – Activity 1 – 3 Lesson 1 – Activity 4 – 6 Lesson 2 – Activity 1 – 3 |
Trang 63 Trang 64 Trang 65 Trang 66 |
Tuần 34 |
133 134 135 136 |
UNIT 20 UNIT 20 UNIT 20 REVIEW 4 |
Lesson 2 – Activity 4 – 6 Lesson 3 – Activity 1 – 3 Lesson 3 – Activity 4 – 6 Activity 1 – 2 |
Trang 67 Trang 68 Trang 69 Trang 70 |
Tuần 35 |
137 138 139 140 |
REVIEW 4 FUN TIME |
Activity 3 – 5 Activity 1 – 3 Kiểm tra Học kì 2 Chữa bài |
Trang 71 Trang 72 – 73 |
Mỗi đơn vị bài học (Unit) được dạy trong 6 tiết.
Tiết 1: Lesson 1 |
1. Look, listen and repeat. |
2. Listen, point and say. |
|
3. Let’s talk. |
|
Tiết 2: Lesson 1 |
4. Listen and circle/ tick/ number. |
5. Reading & writing qua các dạng khác nhau như Look, complete and read./ Read and complete./ v.v.(để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1.) |
|
6. Let’s sing/ play. |
|
Tiết 3: Lesson 2 |
1. Look, listen and repeat. |
2. Listen, point and say. |
|
3. Let’s talk. |
|
Tiết 4: Lesson 2 |
4. Listen and number/ tick. |
5. Reading & writing qua các dạng khác nhau như Look, complete/ match/ circle and read. (để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 2.) |
|
6. Let’s play./ Let’s sing. |
|
Tiết 5: Lesson 3 |
1. Listen and repeat. |
2. Listen and circle. |
|
3. Let’s chant. |
|
Tiết 6: Lesson 3 |
4. Reading qua các dạng khác nhau như Read and match/ tick/ complete/ v.v. (để tổng hợp các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1 & 2.) |
5. Writing qua các dạng khác nhau như Read and complete/ Answer the questions/ Write the answers/ v.v.) |
|
6. Project |
Mỗi đơn vị bài ôn tập (Review) và giờ học vui (Fun time) được thực hiện trong 3 tiết:
Tiết 1 & 2: REVIEW |
1. Listen and tick. |
2. Listen and number. |
|
3. Reading gồm các dạng như: Read and match. |
|
4. Writing gồm các dạng: Read and complete. |
|
5. Speaking tiếp nối các hoạt động đọc và viết gồm: |
|
Tiết 3: FUN TIME |
1. Do the puzzle. |
2. Quiz time |
|
3. CLIL (Content and Language Integrated Learning) |
Kế hoạch dạy học môn GDTC lớp 3
TS tiết trên năm: 70 tiết
HKI: 18 tiết. HKII: 17 tiết
Số tiết trên tuần: 2 tiết/ tuần
Tuần/tháng | Chương trình sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | ||
1 | Đội hình đội ngũ | Giới thiệu chương trình | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | Tích hợp: Môn Mĩ thuật: sự thú vị của nét vẽ, các hình cơ bản.Môn toán: nét cong | |
2 | Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | ||
3 | Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | ||
4 | Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | ||
5 | Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. | 1 tiết | ||
6 | Đội hình đội ngũ | Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 1 tiết | ||
7 | Đội hình đội ngũ | Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 1 tiết | |
Đội hình đội ngũ | Giậm chân tại chỗ, đứng lại | 1 tiết | ||
8 | Bài thể dục | Kiểm tra đánh giá ĐHĐN | 1 tiết | |
Bài thể dục | Động tác vươn thở, động tác tay | 1 tiết | ||
9 | Bài thể dục | Động tác vươn thở, động tác tay | 1 tiết | |
Bài thể dục | Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. | 1 tiết | ||
10 | Bài thể dục | Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. | 1 tiết | |
Bài thể dục | Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. | 1 tiết | ||
11 | Bài thể dục | Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa | 1 tiết | |
Bài thể dục | Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác Điều hòa. | 1 tiết | ||
12 | Bài thể dục | Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa. | 1 tiết | |
Bài thể dục | Kiểm tra bài thể dục | 1 tiết | ||
13 | Bài thể dục | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | |
Bài thể dục | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | ||
14 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | ||
15 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | 1 tiết | ||
16 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | ||
17 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | ||
18 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Trải nghiệm biểu diễn bài thể dục phát triển chung với nhạc. | 1 tiết | |
Sơ kết học kì 1 | 1 tiết | |||
19 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | ||
20 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | – Tích hợp môn toán |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | ||
21 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. | 1 tiết | ||
22 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. | 1 tiết | ||
23 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Các động tác quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | ||
24 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Các động tác quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Các động tác quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | ||
25 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | ||
26 | Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác di chuyển không bóng. | 1 tiết | ||
27 | Thể thao tự chọn | Động tác di chuyển không bóng. | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác di chuyển không bóng. | 1 tiết | ||
28 | Thể thao tự chọn | Động tác di chuyển không bóng. | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác dẫn bóng | 1 tiết | ||
29 | Thể thao tự chọn | Động tác dẫn bóng | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác dẫn bóng | 1 tiết | ||
30 | Thể thao tự chọn | Động tác dẫn bóng | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác tung – bắt bóng bằng hai tay | 1 tiết | ||
31 | Thể thao tự chọn | Động tác tung – bắt bóng bằng hai tay | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác tung – bắt bóng bằng hai tay | 1 tiết | ||
32 | Thể thao tự chọn | Động tác tung – bắt bóng bằng hai tay | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | ||
33 | Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | ||
34 | Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Động tác ném rổ hai tay trước ngực | 1 tiết | ||
35 | Thể thao tự chọn | Trải nghiệm : Thi đua tâng cầu và chuyền cầu | 1 tiết | |
Thể thao tự chọn | Tổng kết môn học | 1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 3
UBND HUYỆN…………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……., ngày …..tháng 08 năm 2022
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 3
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
TUẦN | Chủ đề | TCT | Tên bài học |
1 | Tự nhiên và công nghệ | 1 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) |
2 | 2 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | |
3 | Sử dụng đèn học | 3 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T1) |
4 | 4 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T2) | |
5 | Sử dụng quạt điện | 5 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T1) |
6 | 6 | Bài 3. Sử dụng quạt điện (T2) | |
7 | Sử dụng máy thu thanh | 7 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T1) |
8 | 8 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T2) | |
9 | 9 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T3) | |
10 | 10 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh (T4) | |
11 | Sử dụng máy thu hình | 11 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T1) |
12 | 12 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T2) | |
13 | 13 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T3) | |
14 | 14 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình (T4) | |
15 | An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình | 15 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T1) |
16 | 16 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T2) | |
17 | 17 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T3) | |
18 | 18 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình (T4) | |
19 | Ôn tập kiểm tra | 19 | Ôn tập kiểm tra học kì I (T1) |
20 | 20 | Ôn tập kiểm tra học kì I (T2) | |
21 | Làm đồ dùng học tập | 21 | Bài 7. Dụng cụ và vật liệu làm thủ công (T1) |
22 | 22 | Bài 7. Dụng cụ và vật liệu làm thủ công (T2) | |
23 | 23 | Bài 8. Làm đồ dùng học tập (T1) | |
24 | 24 | Bài 8. Làm đồ dùng học tập (T2) | |
25 | 25 | Bài 8. Làm đồ dùng học tập (T3) | |
26 | Làm biển báo giao thông | 26 | Bài 9. Làm biển báo giao thông (T1) |
27 | 27 | Bài 9. Làm biển báo giao thông (T2) | |
28 | 28 | Bài 9. Làm biển báo giao thông (T3) | |
29 | 29 | Bài 9. Làm biển báo giao thông (T4) | |
30 | Làm đồ chơi | 30 | Bài 10. Làm đồ chơi (T1) |
31 | 31 | Bài 10. Làm đồ chơi (T2) | |
32 | 32 | Bài 10. Làm đồ chơi (T3) | |
33 | 33 | Bài 10. Làm đồ chơi (T4) | |
34 | Ôn tập kiểm tra | 34 | Ôn tập kiểm tra học kì II (T1) |
35 | 35 | Ôn tập kiểm tra học kì II (T2) |
Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 3
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIN HỌC LỚP 3
Năm học 2022 – 2023
TRƯỜNG TIỂU HỌC………
* Cấu trúc nội dung SGK Tin học 3
- Tổng số tiết: 35 tiết/ 35 tuần; Số tiết trên tuần: 1 tiết/ tuần
- Học kì I: 18 tuần, 16 tuần – 8 bài, 1 tuần ôn cuối kì, 1 tuần kiểm tra cuối kì.
- Học kì II: 17 tuần, 15 tuần –8 bài, 1 tuần ôn cuối kì, 1 tuần kiểm tra cuối kì.
Cụ thể như sau:
Tháng | Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||||||
Lý thuyết | Thực hành | |||||||
9 | Chủ đề 1. Máy tính và em | |||||||
1 | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 tiết | ||||||
2 | Bài 1. Thông tin và quyết định (tiếp) | 1 tiết | ||||||
3 | Bài 2. Xử lí thông tin | 1 tiết | ||||||
4 | Bài 2. Xử lí thông tin (tiếp) | 1 tiết | ||||||
10 | 5 | Bài 3. Máy tính và em | 1 tiết | |||||
6 | Bài 3. Máy tính và em (tiếp) | 1 tiết | ||||||
7 | Bài 4. Làm việc với máy tính | 1 tiết | ||||||
8 | Bài 4. Làm việc với máy tính (tiếp) | 1 tiết | ||||||
11 |
9 | Bài 5. Sử dụng bàn phím | 1 tiết | |||||
10 | Bài 5. Sử dụng bàn phím (tiếp) | 1 tiết | ||||||
11 | Bài 5. Sử dụng bàn phím (tiếp) | 1 tiết | ||||||
Chủ đề 2. Mạng máy tính và internet | ||||||||
12 | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet | 1 tiết | ||||||
12 |
13 | Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet (tiếp) | 1 tiết | |||||
Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | ||||||||
14 | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm | 1 tiết | ||||||
15 | Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm (tiếp) | 1 tiết | ||||||
16 | Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính | 1 tiết | ||||||
01 |
17 | Ôn tập cuối kỳ | 1 tiết | |||||
18 | Kiểm tra cuối kì 1 | 1 tiết | ||||||
19 | Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính (tiếp) | 1 tiết | ||||||
20 | Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính. | 1 tiết | ||||||
02 |
21 | Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính.( tiếp) | 1 tiết | |||||
Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | ||||||||
22 | Bài 10. Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính | 1 tiết | ||||||
23 | Bài 10. Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính (tiếp) | 1 tiết | ||||||
Chủ đề 5. Ứng dụng tin học | ||||||||
24 | Bài 11. Bài trình chiếu của em | 1 tiết | ||||||
03 |
25 | Bài 11. Bài trình chiếu của em (tiếp) | 1 tiết | |||||
26 | Bài 13. Luyện tập sử dụng chuột | 1 tiết | HS tự tìm hiểu ở nhà Bài 12. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên | |||||
27 | Bài 13. Luyện tập sử dụng chuột (tiếp) | 1 tiết | ||||||
Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | ||||||||
28 | Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào? | 1 tiết | ||||||
04 |
29 | Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào? (tiếp) | 1 tiết | |||||
30 | Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện | 1 tiết | ||||||
31 | Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện (tiếp) | 1 tiết | ||||||
32 | Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính | 1 tiết | ||||||
05 | 33 | Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính (tiếp) | 1 tiết | |||||
34 | Ôn tập cuối học kì 2 | 1 tiết | ||||||
35 | Kiểm tra cuối học kì 2 | 1 tiết | ||||||
Tổng | 35 tiết |
….…, ngày 22/8/2022 Người lập kế hoạch |