Phân phối chương trình Lịch sử 10 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Bạn đang đọc: Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân phối chương trình Lịch sử lớp 10 Kết nối tri thức bao gồm cả phân phối chương trình SGK. Đây là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Thông qua phân phối chương trình Lịch sử 10 Kết nối tri thức giáo viên giảng dạy có kế hoạch đúng chuẩn kiến thức cho các em học sinh.
PPCT Lịch sử 10 Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
TRƯỜNG THCS/THPT…………. TỔ CHUYÊN MÔN………. Họ và tên giáo viên:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ, LỚP 10 BỘ KNTT
(HỌC KÌ I – 18 TIẾT)
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
Chủ đề: ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP – Chủ đề 1: LỊCH SỬ VÀ SỬ HỌC – Chủ đề 2: VAI TRÒ CỦA LỊCH SỬ |
||||||
1,2 |
Bài 1: Lịch sử hiện thực và nhận thức lịch sử |
2 |
Tuần 1,2 |
– SGK, video, tranh ảnh về bộ môn Lịch sử. – Tranh ảnh về hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức. – Máy tính, máy chiếu, video,… |
– Phòng học (hoặc Bảo tàng) |
|
3 |
Bài 2: Tri thức lịch sử và cuộc sống |
1 |
Tuần 3 |
– SGK, tranh ảnh về hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học (hoặc Bảo tàng) |
|
Bài 3: Sử học với các lĩnh vực khoa học khác |
KHÔNG DẠY |
|||||
4,5 |
Bài 4: Sử học với một số lĩnh vực, ngành nghề hiện đại |
2 |
Tuần 4,5 |
– SGK, tranh ảnh, video về một số hoạt động của ngành lịch sử. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học (hoặc tại các di sản, di tích…) |
|
6 |
Thực hành |
1 |
Tuần 6 |
– Máy tính, máy chiếu… |
– Tại Bảo tàng hoặc các di sản, di tích. |
|
Chủ đề 3: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH THẾ GIỚI THỜI KÌ CỔ – TRUNG ĐẠI |
||||||
7,8 |
Bài 5: Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời kì cổ trung đại. |
2 |
Tuần 7,8 |
– SGK, lược đồ, hình ảnh, video về các quốc gia cổ đại phương Đông. – Phim tài liệu: Thành tựu tiêu biểu của một số nền văn minh phương Đông. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học |
|
9 |
ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I |
1 |
Tuần 9 |
Bộ công cụ kiểm tra đánh giá định kì (đề kiểm tra) |
– Phòng học |
|
10,11 |
Bài 6: Một số nền văn minh phương Tây thời kì cổ trung đại. |
2 |
Tuần 10,11 |
– SGK, lược đồ, hình ảnh, video về các nền văn minh phương Tây. – Phim tài liệu: Thành tựu tiêu biểu của một số nền văn minh phương Đông. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học |
|
12 |
Thực hành |
1 |
Tuần 12 |
– Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học |
|
Chủ đề 4: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TRONG LỊCH SỬ THẾ GIỚI |
||||||
13,14,15 |
Bài 7: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại |
3 |
Tuần 13,14,15 |
– SGK, bản đồ, lược đồ, tranh ảnh về một số thành tựu của các cuộc cách mạng công nghiệp cận đại. – Phim tài liệu: Thành tựu của các mạng công nghiệp lần thứ nhất, lần thứ hai. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học |
|
16 |
Thực hành |
1 |
Tuần 16 |
– Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học |
|
17 |
Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại |
1 |
Tuần 17 |
– SGK, bản đồ, lược đồ, tranh ảnh về một số thành tựu của các cuộc cách mạng công nghiệp cận đại. – Phim tài liệu: Thành tựu của các mạng công nghiệp lần thứ ba, lần thứ tư. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học |
|
18 |
ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I |
1 |
Tuần 18 |
Bộ công cụ kiểm tra đánh giá định kì (đề kiểm tra) |
– Phòng học |
|
HỌC KÌ II – 34 TIẾT
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Chủ đề 4: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TRONG LỊCH SỬ THẾ GIỚI |
|||||
19,20 |
Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại |
2 |
Tuần 19 |
– SGK, bản đồ, lược đồ, tranh ảnh về một số thành tựu của các cuộc cách mạng công nghiệp cận đại. – Phim tài liệu: Thành tựu của các mạng công nghiệp lần thứ ba, lần thứ tư. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học |
21 |
Thực hành |
1 |
Tuần 20 |
– Máy chiếu, máy tính |
– Phòng học |
Chủ đề 5: VĂN MINH ĐÔNG NAM Á THỜI CỔ – TRUNG ĐẠI |
|||||
Bài 9. Cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời kì cổ trung đại |
KHÔNG DẠY |
||||
22,23,24,25 |
Bài 10. Hành trình phát triển và thành tựu văn minh Đông Nam Á (thời kì cổ – trung đại) |
4 |
Tuần 20,21,22 |
– SGK, lược đồ Đông Nam Á cổ – trung đại. – Phim tư liệu: Thành tựu của văn minh Đông Nam Á. – Máy chiếu, máy tính |
– Phòng học |
26 |
Thực hành |
1 |
Tuần 22 |
– Máy chiếu, máy tính |
– Phòng học |
Chủ đề 6: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM (TRƯỚC 1858) |
|||||
27,28,29,30,31,32 |
Bài 11: Một số nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam |
6 |
Tuần 23,24,25 |
– SGK, Lược đồ Việt Nam thời cổ trung đại, Lược đồ Di sản văn hóa Việt Nam. – Tranh ảnh về các thành tựu của nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam. – Phim mô phỏng: Thành tựu của các nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước 1858). – Máy chiếu, máy tính. |
– Phòng học |
33,34,35,36,37,38,39 |
Bài 12: Văn minh Đại Việt |
7 |
Tuần 26,27,28,29 |
– SGK, Lược đồ Đại Việt, Lược đồ Di sản văn hóa Việt Nam. – Tranh ảnh về các thành tựu của nền văn minh Đại Việt. – Phim tài liệu: Một số hiện vật tiêu biểu của nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc và văn minh Đại Việt. – Máy chiếu, máy tính. |
– Phòng học |
40,41,42,43 |
Thực hành |
4 |
Tuần 29,30,31 |
– Máy chiếu, máy tính |
– Phòng học |
44 |
ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II |
1 |
Tuần 31 |
– Bộ công cụ kiểm tra đánh giá định kì (đề kiểm tra) |
– Phòng học |
Chủ đề 7: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM |
|||||
45,46,47 |
Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam |
3 |
Tuần 32,33 |
– SGK, bản đồ, bảng thống kê, tranh ảnh về cộng đồng các dân tộc Việt Nam và đời sống của họ. – Phim tư liệu: Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. – Máy chiếu, máy tính. |
– Phòng học |
48,49,50 |
Bài 14. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam |
3 |
Tuần 33,34 |
– SGK, tranh ảnh, video về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. – Máy chiếu, máy tính. |
– Phòng học |
51 |
Thực hành |
1 |
Tuần 35 |
– Máy chiếu, máy tính |
– Phòng học |
52 |
ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II |
1 |
Tuần 35 |
– Bộ công cụ kiểm tra đánh giá định kì (đề kiểm tra). |
– Phòng học |
Chuyên đề lựa chọn
STT |
Chuyên đề
|
Số tiết
|
Thời điểm
|
Thiết bị dạy học
|
Địa điểm dạy học
|
1 |
Các lĩnh vực của Sử học |
10 |
Tùy thực tế kế hoạch nhà trường để bố trí dạy 1 tiết/tuần hoặc trọn học kì I, II |
– SGK, tranh ảnh, sơ đồ, video về các lĩnh vực của Sử học. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học hoặc bảo tàng |
2 |
Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa ở Việt Nam |
15 |
– SGK, tranh ảnh, video Di sản văn hóa Việt Nam. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học, Bảo tàng hoặc các di sản, di tích |
|
3 |
Nhà nước và pháp luật Việt Nam trong lịch sử. |
10 |
– SGK, tranh ảnh, sơ đồ, lược đồ về nhà nước Việt Nam thời trung đại, hiện đại. – Hình ảnh, trích dẫn các bản hiến pháp trong lịch sử Việt Nam. – Máy tính, máy chiếu… |
– Phòng học hoặc bảo tàng |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).