Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người lớp 1 giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng kế hoạch dạy học lớp 1 tích hợp Quyền con người vào môn Đạo đức, Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Còn sách Cánh diều tích hợp môn Tự nhiên và xã hội.
Bạn đang đọc: Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người lớp 1
Kế hoạch dạy học tích hợp Quyền con người lớp 1 theo chương trình mới, làm cho tiết dạy sinh động hơn. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch tích hợp Quốc phòng an ninh, Giáo dục địa phương, An toàn giao thông, Kỹ năng sống lớp 1. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người lớp 1 năm 2023 – 2024
Kế hoạch Tích hợp Quyền con người lớp 1 sách Kết nối tri thức
1. MÔN TIẾNG VIỆT
Tên bài | Nội dung thực hiện tích hợp | Mức độ tích hợp |
Ghi chú |
Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1 | Quyền được đối xử công bằng, được tôn trọng và lắng nghe ý kiến. Quyền được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện. Bổn phận của trẻ em đối với nhà trường. |
Liên hệ | Hoạt động trả lời câu hỏi |
Bài 2: Đôi tai xấu xí | Quyền được tôn trọng đặc điểm và giá trị bản riêng của bản thân | Liên hệ | Hoạt động trả lời câu hỏi |
Bài 1: Nụ hôn trên bàn tay | Quyền được yêu thương, quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng. Bổn phận của trẻ em đối với gia đình |
Liên hệ | Hoạt động trả lời câu hỏi |
Bài 2: Làm anh | Bổn phận của trẻ em đối với gia đình Quyền được yêu thương, quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng. |
Liên hệ | Hoạt động trả lời câu hỏi |
Bài 4: Quạt cho bà ngủ | Bổn phận của trẻ em đối với gia đình Quyền được yêu thương, quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng. |
Liên hệ | Hoạt động trả lời câu hỏi |
Bài 5: Bữa cơm gia đình | Quyền được đoàn tụ, liên hệ và tiếp xúc với cha mẹ | Liên hệ | Hoạt động trả lời câu hỏi |
Bài 1: Tôi đi học | Quyền được học tập | Liên hệ | Hoạt động trả lời câu hỏi |
Bài 1: Giờ ra chơi | Quyền được vui chơi | Liên hệ | Hoạt động trả lời câu hỏi |
2. ĐẠO ĐỨC
Tên bài | Nội dung thực hiện tích hợp | Mức độ tích hợp | Ghi chú |
Bài 1. Em giữ sạch đôi tay | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 2. Em giữ sạch răng miệng | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 3. Em tắm, gội sạch sẽ | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 4. Em giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 5. Gia đình của em | Quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng Quyền được đoàn tụ, liên hệ và tiếp xúc với cha mẹ. Quyền được sống chung với cha mẹ. Bổn phận trẻ em đối với gia đình. |
Liên hệ | |
Bài 6. Lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị em | Quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng Quyền được đoàn tụ, liên hệ và tiếp xúc với cha mẹ. |
Liên hệ | |
Bài 8. Quan tâm chăm sóc cha mẹ | Quyền được sống chung với cha mẹ. Bổn phận trẻ em đối với gia đình. |
Liên hệ | |
Bài 9. Chăm sóc, giúp đỡ em nhỏ | Quyền được sống chung với cha mẹ. Bổn phận trẻ em đối với gia đình. |
Liên hệ | |
Bài 10. Đi học đúng giờ | Quyền được đi học. Bổn phận trẻ em đối với cộng đồng, xã hội. |
Liên hệ | |
Bài 11. Học bài và làm bài đầy đủ | Quyền được đi học. Bổn phận trẻ em đối với cộng đồng, xã hội. |
Liên hệ | |
Bài 12. Giữ trật tự trong trường, lớp | Quyền được đi học. Bổn phận trẻ em đối với cộng đồng, xã hội. |
Liên hệ | |
Bài 13. Giữ gìn tài sản của trường, lớp | Quyền được đi học. Bổn phận trẻ em đối với cộng đồng, xã hội. |
Liên hệ | |
Bài 14. Giữ vệ sinh trường, lớp | Quyền được đi học. Bổn phận trẻ em đối với cộng đồng, xã hội. |
Liên hệ | |
Bài 15. Gọn gàng, ngăn nắp | Quyền được học tập. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 16. Học tập, sinh hoạt đúng giờ | Quyền được học tập. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 18. Tự giác tham gia các hoạt động ở trường | Quyền được tham gia. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 21. Không tự ý lấy và sử dụng đồ của người khác | Quyền được đi học. Bổn phận trẻ em đối với cộng đồng, xã hội. |
Liên hệ | |
Bài 24. Phòng tránh tai nạn giao thông | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 25. Phòng tránh đuối nước | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 26. Phòng tránh bỏng | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 27. Phòng tránh thương tích do ngã | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 28. Phòng tránh điện giật | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 29. Phòng tránh ngộ độc thực phẩm | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ | |
Bài 30. Phòng tránh bị xâm hại | Quyền được chăm sóc sức khỏe. Bổn phận trẻ em đối với bản thân. |
Liên hệ |
3. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
Tên bài | Nội dung tích hợp | Mức độ tích hợp | Ghi chú |
Bài 1: Làm quen với bạn mới. | Quyền bình đẳng giới có thể làm quen và kết thân với nhau. | Bộ phận | HĐ1. Tìm hiểu cách làm quen với bạn. |
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi. | Quyền được giáo dục học tập, quyền được tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí. | Bộ phận | HĐ1. Chỉ ra những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi. |
Bài 3: Cảm xúc của em. | Quyền được bày tỏ ý kiến. Quyền được tôn trọng bản thân, và nghĩa vụ tôn trọng người khác. | Liên hệ | HĐ2: Tập thể hiện cảm xúc |
Bài 4: Yêu thương con người. | Quyền được nhận và thể hiện tình yêu thương | Liên hệ | HĐ Vận dụng |
Bài 5: Thân thiện với bạn bè. | Quyền được tôn trọng bản thân và nghĩa vụ tôn trọng người khác. | Bộ phận | HĐ3: Thể hiện sự thân thiện với bạn bè |
Bài 7: Kính yêu thầy cô | Quyền thể hiện những việc làm để thể hiện lòng kính yêu thầy cô. | Liên hệ | HĐ Vận dụng |
Bài 8: An toàn khi vui chơi | Quyền được vui chơi giải trí. Quyền được đảm bảo bảo an toàn về tính mạng sức khỏe và thân thể. | Liên hệ | HĐ Vận dụng |
Bài 9: Phòng tránh bị bắt nạt. | Quyền được bảo vệ để không bị mua bán, bắt cóc, đánh đập. | Bộ phận | HĐ vận dụng |
Bài 12: Giữ vệ sinh cá nhân | Quyền được chăm sóc sức khỏe | Bộ phận | HĐ 3. Thực hiện giữ VS cá nhân hàng ngày |
Bài 18: Em tham gia các hoạt động xã hội. | Quyền được tham gia các hoạt động xã hội | Liên hệ | HĐ Vận dụng |
Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên | Quyền sống trong môi trường trong lành và nghĩa vụ bảo vệ môi trường | Liên hệ | HĐ Vận dụng |
Kế hoạch Tích hợp Quyền con người lớp 1 sách Cánh diều
MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tên bài | Nội dung thực hiện tích hợp | Mức độ tích hợp | Ghi chú |
Bài 1. Gia đình em | – Quyền được được sum họp với gia đình; Quyền được lắng nghe ý kiến; Bổn phận của trẻ em với gia đình (Tích hợp thông qua hoạt động 1. Thành viên và tình cảm giữa các thành viên trong gia đình). | Liên hệ | |
– Quyền được nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí; Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe (Tích hợp thông qua hoạt động 3. | |||
Em tham gia việc nhà). | |||
Bài 2. Ngôi nhà của em | Quyền có nơi ở (Tích hợp thông qua hoạt động 1. Giới thiệu ngôi nhà của em). | Liên hệ | |
Bài 3. An toàn khi ở nhà | – Quyền được chỉ bảo, hướng dẫn của cha mẹ; Quyền được chăm sóc sức khỏe (Tích hợp thông qua hoạt động 1. Một số nguyên nhân có thể bị thương khi ở nhà; hoạt động 3. Những lưu ý khi sử dụng đồ dùng trong nhà để đảm bảo an | Liên hệ | |
Bài 6: Nơi em sống | – Quyền có nơi ở (Tích hợp thông qua hoạt động 2. Giới thiệu nơi ở của em). | Liên hệ | |
Bài 19. Giữ an toàn cho cơ thể | – Quyền được bảo vệ để không bị xâm hại tình dục; Quyền được bảo vệ để không bị bạo lực, bỏ rơi, bỏ mặc (Tích hợp thông qua hoạt động 1. Bảo vệ vùng riêng tư của cơ thể; hoạt động 2. Một số hành vi động chạm, đe dọa sự an toàn của bản thân và cách phòng tránh; hoạt động 3. Thực hành bảo vệ sự an toàn cho bản thân). | Bộ phận |