Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của môn Toán, Tiếng Việt, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 CTST cung cấp rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để xây dựng ma trận đề thi kì 2 lớp 1:

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

    Ma trận đề thi đọc môn Tiếng Việt lớp 1

    TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

    MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2022 – 2023
    MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – LỚP 1

    Đơn vị tính: Điểm

    Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm
    Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung
    ĐỌC THÀNH TIẾNG (6đ) Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ 1 từ 40-60 tiếng/1 phút 4 4
    Trả lời câu hỏi 2 Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc. 2 2
    ĐỌC HIỂU (4đ) Đọc hiểu TLCH 1 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
    Đọc hiểu TLCH 2 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
    Đọc hiểu TLCH 3 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
    Tự luận (câu hỏi mở) 4 Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống… 1 1
    TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 4 2 1 10

    Ma trận tỷ lệ điểm kiểm tra đọc

    Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 0 60%
    Thông hiểu 0 30%
    Vận dụng 1 10%
    Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
    Tự luận 1 (1đ)

    * Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyện và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 – 70 chữ/30 phút

    Ma trận đề thi viết môn Tiếng Việt lớp 1

    TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

    MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2022 – 2023
    MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) – LỚP 1

    Đơn vị tính: Điểm

    Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Tự luận Tỉ lệ điểm
    Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung
    Chính tả (Nghe viết) Đoạn văn hoặc thơ Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 – 35 chữ / 15 phút 6 6
    Bài tập chính tả âm vần 1 Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ngh) 1 1
    2 Điền vần thích hợp với tranh 1 1
    nối câu, viết câu 3 Nối từ ngữ thành câu 1 1
    4 Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung bức tranh/ảnh 1 1
    10

    Ma trận tỷ lệ điểm kiểm tra viết

    Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 50%
    Thông hiểu 25%
    Vận dụng 25%
    Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm
    Tự luận

    Lưu ý chung: Nghe – Viết chính tả từ 30-35 chữ/15 phút

    Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

    Mẫu 1

    Mạch kiến thức, kĩ năng

    Số câu và số điểm

    Mức 1

    Mức 2

    Mức 3

    Tổng

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    TNKQ

    TL

    Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ)

    Số câu

    3

    1

    1

    1

    1

    4

    3

    Câu số

    1,2,4

    7

    1

    9

    10

    Số điểm

    3,0

    1,0

    1,0

    1,0

    1,0

    4,0

    3,0

    Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác

    Số câu

    1

    1

    Câu số

    8

    Số điểm

    1,0

    1,0

    Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

    Số câu

    1

    1

    Câu số

    5

    Số điểm

    1,0

    1,0

    Tổng

    Số câu

    5

    1

    1

    1

    2

    5

    5

    Số điểm

    5,0

    1,0

    1,0

    1,0

    2,0

    5,0

    5,0

    Mẫu 2

    TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

    MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2023 – 2024
    MÔN TOÁN – LỚP 1

    Đơn vị tính: Điểm

    Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu
    theo mức độ
    Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND
    Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3
    Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
    (khoảng 6 điểm)
    1 0.5 0 2 2 0.5 6
    Số tự nhiên Cấu tạo số I.1 0.5 0.5
    Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé I.2 0.5 0.5
    Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3 0.5 0.5
    Đặt tính rồi tính II.1a 1 1
    Tính nhẩm II.1b 1 1
    So sánh các số II.1c 1 1
    Tách gộp số II.2 1 1
    Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5
    Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) 0 0.5 0 1 0 0.5 2
    Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình I.6 0.5 0.5
    II.3a 1 1
    Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5
    Giải toán có lời văn
    (khoảng 1 điểm)
    0 0 0 0 0 1 1
    Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4 1 1
    Yếu tố đo đại lượng, thời gian
    (khoảng 1 điểm)
    1 0 0 0 0 0 1
    Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4 0.5 0.5
    Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5 0.5 0.5
    TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10

    Ma trận tỷ lệ điểm

    Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50%
    Thông hiểu 3 30%
    Vận dụng 2 20%
    Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
    Tự luận 7 (7đ)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *