Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của môn Tiếng Việt, Toán, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 KNTT cung cấp rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để xây dựng ma trận đề thi kì 2 lớp 2:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mẫu 1
MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT LỚP 2
HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
1. Đọc hiểu văn bản – Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc, nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài. – Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc… |
Số câu |
4 |
4 |
0 |
8 |
Số điểm |
2 |
2 |
0 |
4 |
|
2. Kiến thức Tiếng Việt – Hiểu được mẫu câu. – Biết đặt câu với một từ cho trước |
Số câu |
2 |
2 |
||
Số điểm |
2 |
2 |
|||
Tổng
|
Số câu |
4 |
4 |
2 |
10 |
Số điểm |
2 |
2 |
3 |
7 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt học kì II lớp 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
N | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 4 | 4 | 8 | ||||
Câu số | 1, 2,3,4 | 5,6,7,8 | |||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 9 | 10 | |||||||
Tổng số câu | 4 | 0 | 4 | 1 | 1 | 10 | |||
Tỉ lệ | 40% | 40% | 20% | 100% |
Mẫu 2
Nội dung đánh giá | Yêu cầu cần đạt | Số câu | Mức 1 50% |
Mức 2 30% |
Mức 3 20% |
Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản 4 điểm |
Đọc hiểu văn bản |
1,2,3,4 |
2 |
2 |
||||||
Xác định từ chỉ sự vật |
8 |
1 |
1 |
|||||||
Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống |
7 |
1 |
1 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
2 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
|
1,0 |
|
1,0 |
2,0 |
2,0 |
||
Kiến thức tiếng Việt 2 điểm |
Nối câu theo mẫu câu cho phù hợp |
6 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Đặt đúng dấu câu: dấu chấm hỏi, dấu chấm vào chỗ trống. |
5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Biết đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu câu: để làm gì? |
9 |
1 |
1 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
1 |
|
|
1,0 |
1,0 |
||
Tổng |
Số câu |
6 |
|
|
2 |
|
1 |
6 |
3 |
|
Số điểm |
3,0 |
|
|
2,0 |
|
1,0 |
3,0 |
3,0 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
Số câu |
4 |
1 |
1 |
2 |
5 |
3 |
||
Câu số |
1a,c,d 2 |
4 |
1b |
3,5 |
|||||
Số điểm |
2 |
2 |
0,5 |
2 |
2,5 |
4 |
|||
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
1 |
|
2 |
1 |
2 |
|||
Câu số |
7b |
7a,c |
|
||||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Số câu |
1 |
|
1 |
2 |
1 |
3 |
||
Câu số |
6a |
|
6b |
6c 8 |
|
|
|||
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
1 |
0,5 |
1,5 |
|||
Tổng |
Số câu |
6 |
1 |
1 |
3 |
|
4 |
7 |
8 |
Số điểm |
3 |
2 |
0,5 |
2,5 |
|
2 |
3,5 |
6,5 |