Mẫu nhận xét môn Lịch sử – Địa lí theo Thông tư 27 bao gồm những lời nhận xét, đánh giá của lớp 4, giúp thầy cô tham khảo để nhận xét cho từng học sinh vào sổ học bạ năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Mẫu nhận xét môn Lịch sử – Địa lí theo Thông tư 27
Qua những lời nhận xét, đánh giá dưới đây, thầy cô sẽ có thêm kinh nghiệm để đánh giá thật công bằng cho từng học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm lời nhận xét các môn, nhận xét năng lực phẩm chất để hoàn thiện sổ sách cuối năm học 2023 – 2024. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Lời nhận xét môn Lịch sử – Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27
Lời nhận xét học bạ môn Lịch sử – Địa lí 4
- Em nắm chắc kiến thức về lịch sử, địa lí.
- Em rất yêu thích môn học, chăm phát biểu ý kiến.
- Em rất thông minh, nhạy bén khi tìm hiểu nội dung bài.
- Em tham gia xây dựng bài học nhiệt tình, sôi nổi, nắm vững kiến thức mới.
- Em hiểu biết rộng và có trí nhớ bài tốt.
- Em tích cực tham gia hoạt động để tìm hiểu bải.
- Em biết cách đọc bản đồ, lược đồ chính xác.
- Em rất nhanh nhẹn, biết liên kết các yếu tố lịch sử.
- Em rất thích tìm hiểu về lịch sử của dân tộc Việt Nam.
- Em có ý thức học tập tốt, tích cực phát biểu ý kiến kiến xây dựng bài.
- Em thích khám phá địa lý về kinh tế, tự nhiên các vùng.
- Em biết tra cứu tài liệu và SGK để tìm hiểu bài tốt.
- Em ham học, có ý thức chuẩn bị bài tốt, nhớ bài lâu.
- Em rất thích khám phá cảnh đẹp của quê hương, đất nước.
- Em chăm chỉ học bài và tìm hiểu bài kĩ.
- Em có nhiều cố gắng trong quá trình học tập nhưng còn hạn chế phát biểu.
- Em nắm khá tốt kiến thức về lịch sử, địa lý của Việt Nam.
- Em chăm học bài và biết đọc trước bài mới.
- Em hiểu biết khá tốt về lịch sử và địa lí của Việt Nam.
- Em tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Em biết hỏi cô và bạn khi chưa hiểu vấn đề.
- Em tích cực tìm hiểu kiến thức lịch sử và địa lý.
- Em tích cực tìm hiểu về đất nước và con người Việt Nam.
- Em trả lời trôi chảy câu hỏi của giáo viên.
- Em chia sẻ và hợp tác tốt với bạn khi thảo luận nhóm.
- Em biết cách đọc bản đồ, lược đồ.
- Em hiểu biết khá tốt về đặc điểm của các vùng miền.
- Em biết liên hệ thực tế từ bài học.
- Em có khả năng quan sát tốt, biết cách tìm hiểu nội dung bài học thông qua tranh ảnh.
- Em phối hợp với các thành viên trong nhóm tốt khi tìm hiểu bài.
- Em tự tin vào bản thân để khám phá kiến thức.
- Em rất chăm chỉ học hỏi, ghi nhớ tốt các kiến thức đã học.
- Em biết quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi nhanh, chính xác.
- Em biết vận dụng kiến thức đã học vào luyện tập và vận dụng.
- Em biết tự nêu thắc mắc và tìm cách giải đáp.
- Em biết đọc kĩ yêu cầu khi tìm hiểu bài, trả lời đúng câu hỏi.
- Em có tiến bộ trong trả lời câu hỏi.
- Em yêu thích môn học, ham học hỏi.
- Em chăm phát biểu, biết nhận xét câu trả lời của bạn.
- Em giải quyết đúng vấn đề, câu hỏi của bài học.
- Em cần tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Em hiểu bài chưa kĩ cần cố gắng nhiều hơn nữa.
- Em còn hạn chế khi tham gia tìm hiểu kiến thức lịch sử và địa lý.
- Em cần cố gắng hơn khi tìm hiểu về đất nước và con người Việt Nam nhé!
- Em còn lúng túng khi trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Em còn thụ động trong giờ học, cần chia sẻ và hợp tác với bạn nhiều hơn.
- Em cần rèn thêm cách đọc bản đồ, lược đồ.
- Em nắm được nội dung bài nhưng nhớ chưa lâu, còn nhầm lẫn thời gian, sự kiện lịch sử.
- Em cần rèn trả lời câu hỏi liên quan bài học lịch sử và địa lí, nên phát biểu nhiều hơn.
- Em cần tránh làm việc riêng trong giờ học nhé!
- Em nên chủ động hơn khi tham gia thảo luận nhóm về các câu hỏi liên quan lịch sử và địa lí nhé!
- Em nên đọc kĩ bài để thực hành vận dụng bài học tốt hơn.
Nhận xét học bạ theo điểm
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Tích cực, tự giác trong học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống. | |
14 | Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |