Soạn Tiếng Anh 7 Unit 11: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 116, 117 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 11: Travelling in the future.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh 7 Unit 11: A Closer Look 1
Soạn Unit 11 Travelling in the future còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 7 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 7 – Global Success. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 7 Unit 11: A Closer Look 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
– appropriately use rising and falling intonation for Yes-No and Wh-questions.
– use lexical items related to future means of transport and movement.
2. Objectives:
– Vocabulary: the lexical items related to the topic “Travelling in the future”.
II. Unit 11 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success
Bài 1
Write the words or phrases under the correct pictures. Then listen, check and repeat. (Viết các từ hoặc cụm từ dưới các hình ảnh đúng. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại.)
Bài nghe:
Lời giải:
1. solar-powered ship (tàu chạy bằng năng lượng mặt trời)
2. flying car (ô tô bay)
3. bamboo-copter (chong chóng tre)
4. hyperloop
5. skyTran
Bài 2
Write words or phrases from 1 in the correct columns. (Viết các từ hoặc cụm từ bài 1 vào các cột đúng)
ride | fly | sail |
Lời giải:
– Ride (lái): skyTran, hyperloop
– Fly (bay): bamboo-copter, flying car
– Sail (chèo): solar-powered ship
Bài 3
Complete the sentences, using the words from the box. (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ trong hộp)
1. Travelling by _________ is simple. You just put it on and fly away.
2. People will soon ________ in flying cars instead of driving normal cars.
3. It will be fun to ________ a skyTran to work
4. Travelling by _________will be faster than by airplane.
5. Solar-powered ships are __________. They will not cause pollution.
eco-friendly fly ride bamboo-copter hyperloop |
Lời giải:
1. bamboo-copter
2. fly
3. ride
4. hyperloop
5. eco-friendly
Hướng dẫn dịch:
1. Đi du lịch bằng chong chóng tre thật đơn giản. Bạn chỉ cần đeo nó vào và bay đi.
2. Mọi người sẽ sớm đi trên những chiếc ô tô bay thay vì lái những chiếc ô tô bình thường.
3. Sẽ rất vui khi được lái skyTran đi làm.
4. Di chuyển bằng hyperloop sẽ nhanh hơn bằng máy bay.
5. Tàu chạy bằng năng lượng mặt trời thân thiện với môi trường. Chúng sẽ không gây ô nhiễm.
Bài 4
Listen to the sentences and repeat. Pay attention to the bold words. (Nghe các câu và lặp lại. Chú ý đến những từ in đậm.)
1. We’ll have driverless cars.
2. We’ll have driverless cars in the future.
3. I think driverless cars will run faster.
4. I don’t think we’ll have driverless cars.
5. I think driverless cars will be safer and greener.
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ có những chiếc xe không người lái.
2. Chúng ta sẽ có ô tô không người lái trong tương lai.
3. Tôi nghĩ rằng những chiếc xe không người lái sẽ chạy nhanh hơn.
4. Tôi không nghĩ rằng chúng ta sẽ có những chiếc xe không người lái.
5. Tôi nghĩ rằng ô tô không người lái sẽ an toàn hơn và xanh hơn.
Bài 5
Listen to the sentences and repeat. How many stresses are there in each sentence? (Nghe các câu và lặp lại. Có bao nhiêu trọng âm trong mỗi câu?)
1. That is a solar powered ship.
2. They will travel by flying car.
3. They introduced a new autopilot model.
4. Will bullet trains pollute the environment?
5. I don’t think those trains will be popular here.
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là con tàu chạy bằng năng lượng mặt trời.
2. Họ sẽ đi du lịch bằng ô tô bay.
3. Họ đã giới thiệu một mô hình lái tự động mới.
4. Tàu cao tốc có gây ô nhiễm môi trường không?
5. Tôi không nghĩ rằng những chuyến tàu đó sẽ phổ biến ở đây.