Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 2 Unit 12: Jobs trang 14, 15 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.
Bạn đang đọc: Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Lesson 2
Soạn Unit 12: Lesson 2 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 3 Unit 12: Lesson 2
Câu 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe
a. Is she a worker? (Cô ấy là công nhân phải không?)
Yes, she is. (Đúng vậy.)
b. Is he a doctor? (Anh ấy là bác sĩ phải không?)
No, he isn’t. He’s a nurse. (Không phải. Anh ấy là y tá.)
Câu 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Is he/she ___? (Anh ấy/Cô ấy là ____ phải không?)
Yes, he/she is. (Đúng vậy.)
No, he/she isn’t. He/She is ___. (Không phải. Anh ấy/ Cô ấy là ___.)
cook (n): đầu bếp
farmer (n): nông dân
singer (n): ca sĩ
nurse (n): y tá
Trả lời:
a. Is he a cook? (Anh ấy là một đầu bếp phải không?)
Yes, he is. (Đúng vậy.)
b. Is he a farmer? (Anh ấy là một nông dân à?)
Yes, he is. (Đúng vậy.)
c. Is she a cook? (Cô ấy là đầu bếp phải không?)
No, she isn’t. She is a singer. (Không phải. Cô ấy là ca sĩ.)
d. Is she a farmer? (Cô ấy là nông dân phải không?)
No, she isn’t. She is a nurse. (Không phải. Cô ấy là y tá.)
Câu 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
Trả lời:
– Is she a cook? (Cô ấy là đầu bếp phải không?)
Yes, she is. (Vâng, đúng.)
– Is he a singer? (Anh ấy là ca sĩ phải không?)
Yes, he is. (Vâng, đúng.)
– Is she a nurse? (Cô ấy là y tá phải không?)
No, she isn’t. (Không, không phải.)
– Is he a farmer? (Anh ấy là nông dân phải không?)
Yes, he is. (Vâng, đúng.)
Câu 4
Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe
1. Is she a farmer? (Cô ấy là nông dân phải không?)
Yes, she is. (Đúng vậy.)
2. Is your mother a cook? (Mẹ bạn là đầu bếp phải không?)
Yes, she is. (Đúng vậy.)
3. Is your mother a doctor? (Mẹ bạn là bác sĩ phải không?)
No, she isn’t. She is a nurse. (Không phải. bà ấy là y tá.)
4. Is she a teacher? (Cô ấy là giáo viên phải không?)
No, she isn’t. She is a singer. (Không phải. Cô ấy là ca sĩ.)
Câu 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Trả lời:
1. A: Is she a doctor? (Cô ấy là bác sĩ phải không?)
B: Yes, she is. (Đúng vậy.)
2. A: Is your father a driver? (Bố bạn là tài xế phải không?)
B: No, he isn’t. (Không phải.)
3. A: Is your mother a cook? (Mẹ bạn là đầu bếp phải không?)
B: Yes, she is. (Đúng vậy.)
4. A: Is your brother a singer? (Anh trai bạn là ca sĩ phải không?)
B: Yes, he is. (Đúng vậy.)
Câu 6
Let’s play. (Hãy chơi.)
Slap for “Yes” (Trò chơi: Vỗ tay nếu đúng)
Cách chơi: Giáo viên sẽ giơ bất kì tấm thẻ nào có chứa hình ảnh về một nghề nghiệp. Giáo viên sẽ đặt câu hỏi yes-no question “Is he/she ___?”. Nếu đúng học sinh sẽ vỗ tay và nói “Yes,__”, sai thì không cần vỗ.
Ví dụ, cô cầm thẻ và hỏi: “Is he a driver?”, học sinh sẽ vỗ tay và nói: “Yes, he is.”