Toán 3: Các số có bốn chữ số

Toán 3: Các số có bốn chữ số

Giải Toán 3: Các số có bốn chữ số giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải phần Thực hành, Luyện tập trong SGK Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 trang 10, 11 chủ đề: Các số đến 10 000.

Bạn đang đọc: Toán 3: Các số có bốn chữ số

Giải SGK Toán 3 trang 10, 11 Chân trời sáng tạo tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Giải Toán 3 Các số có bốn chữ số sách Chân trời sáng tạo

    Giải Thực hành Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 10, 11 – Tập 2

    Bài 1

    Viết số, đọc số (theo mẫu):

    Toán 3: Các số có bốn chữ số

    Gợi ý đáp án:

    Toán 3: Các số có bốn chữ số

    Bài 2

    Dùng các thẻ Toán 3: Các số có bốn chữ sốthể hiện số.

    a) 8 137 b) 9 054 c) 5 208

    Gợi ý đáp án:

    a) 8 137

    Toán 3: Các số có bốn chữ số

    b) 9 054

    Toán 3: Các số có bốn chữ số

    c) 5 208

    Toán 3: Các số có bốn chữ số

    Giải Luyện tập Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 11 – Tập 2

    Bài 1

    Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

    Toán 3: Các số có bốn chữ số

    Gợi ý đáp án:

    Toán 3: Các số có bốn chữ số

    Đọc số:

    • 7 991: bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt.
    • 7 992: bảy nghìn chín trăm chín mươi hai.
    • 7 993: bảy nghìn chín trăm chín mươi ba.
    • 7 994: bảy nghìn chín trăm chín mươi tư.
    • 7 995: bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm.
    • 7 996: bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu.
    • 7 997: bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy.
    • 7 998: bảy nghìn chín trăm chín mươi tám.
    • 7 999: bảy nghìn chín trăm chín mươi chín.
    • 8 000: tám nghìn.
    • 8 001: tám nghìn không trăm linh một.
    • 8 002: tám nghìn không trăm linh hai.
    • 8 003: tám nghìn không trăm linh ba.
    • 8 004: tám nghìn không trăm linh bốn.
    • 8 005: tám nghìn không trăm linh năm.
    • 8 006: tám nghìn không trăm linh sáu.
    • 8 007: tám nghìn không trăm linh bảy.
    • 8 008: tám nghìn không trăm linh tám.
    • 8 009: tám nghìn không trăm linh chín.
    • 8 010: tám nghìn không trăm mười.
    • 8 011: tám nghìn không trăm mười một.
    • 8 012: tám nghìn không trăm mười hai.
    • 8 013: tám nghìn không trăm mười ba.
    • 8 014: tám nghìn không trăm mười bốn.
    • 8 015: tám nghìn không trăm mười lăm.
    • 8 016: tám nghìn không trăm mười sáu.
    • 8 017: tám nghìn không trăm mười bảy.
    • 8 018: tám nghìn không trăm mười tám.
    • 8 019: tám nghìn không trăm mười chín.
    • 8 020: tám nghìn không trăm hai mươi.

    Bài 2

    Viết số.

    a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.

    b) Bảy nghìn sáu trăm linh một.

    c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.

    Gợi ý đáp án:

    a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845

    b) Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601

    c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061

    Bài 3

    Viết các số thành tổng (theo mẫu):

    Mẫu: 4 207 = 4000 + 200 + 7

    a) 3 823 b) 1 405 c) 9 009

    Gợi ý đáp án:

    a) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3

    b) 1 405 = 1 000 + 400 + 5

    c) 9 009 = 9 000 + 9

    Bài 4

    Viết các tổng thành số:

    a) 5000 + 400 + 30 + 6

    b) 7000 + 500 + 20

    c) 4000 + 8

    Gợi ý đáp án:

    a) 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436

    b) 7 000 + 500 + 20 = 7 520

    c) 4 000 + 8 = 4 008

    Bài 5

    Số?

    Toán 3: Các số có bốn chữ số

    Gợi ý đáp án:

    Toán 3: Các số có bốn chữ số

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *