Kế hoạch điều chỉnh Toán 2 sách Kết nối tri thức theo Công văn 3969 giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch thực hiện các hoạt động giáo dục môn Toán 2 theo tinh giản của Bộ GD&ĐT.
Bạn đang đọc: Kế hoạch điều chỉnh Toán 2 sách Kết nối tri thức theo Công văn 3969
Kế hoạch được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 – 2022 ứng phó với dịch Covid-19. Bên cạnh môn Toán, thầy cô có thể tham khảo thêm môn Tiếng Việt.
Lưu ý: Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, thầy cô cần điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế của trường mình.
Kế hoạch tinh giản chương trình Toán 2 sách Kết nối tri thức theo Công văn 3969
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 2
NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Môn Toán (HỌC KÌ I)
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
||
1.Ôn tập và bổ sung |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 4 trang 8; bài 2,4 trang 9 |
|
Bài 2: Tia số, số liền trước, số liền sau |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài 2 trang 11; bài 3,5 trang 12 |
||
Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 2,3,4 trang 15 |
||
Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 4 trang 19; bài 4 trang 21; bài 2 trang 21, bài 5 trang 22 |
||
Bài 6: Luyện tập chung |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài 1 trang 23; bài 2 trang 24 Không tổ chức trò chơi Đưa ong về tổ |
||
2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 |
Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 |
5 tiết |
Thực hiện trong 4 tiết Không làm bài 5 trang 29; Bài 2 trang 29; bài 1 trang 30; bài 3,4 trang 32 |
|
Bài 8 : Bảng cộng qua 10 |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 9: Bài toán về thêm bớt một số đơn vị. |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 10: Luyện tập chung (2 tiết) |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài 3 trang 38, bài 4 trang 39 Không tổ chức trò chơi Bắt vịt trang 40 |
||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (4 tiết) |
4 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 12: Bảng trừ (qua10) |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (3 tiết) |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Tiết 1: BT cần làm: bài 1 trang 50; bài 2 trang 51; bài 1 trang 52 Tiết 2: BT cần làm Bài 2 trang 52 |
||
Bài 14: Luyện tập chung (3 tiết) |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài bài 4: Số? trang 54; Bài 4: Đ,S trang 54; bài 2 trang 55 Không tổ chức Trò chơi Cầu thang, cầu trượt trang 56 |
||
Bài 15: ki – lô – gam (3 tiết) |
3 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 16: Lít |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki – lô – gam , lít. |
2 tiết |
Không dạy bài này Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
||
Bài 18: Luyện tập chung |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
4. Phép cộng, phép trừ (có nhớ )trong phạm vi 100 |
Bài 19: Phép cộng ( có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số |
3 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 3 trang 73; Bài 4: Số? trang 74; bài 3,4,5 trang 75 |
|
Bài 20: Phép cộng ( có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số |
4 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 21: Luyện tập chung |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài 4 trang 80, bài 5 trang 81; bài 4 trang 82 |
||
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số |
4 tiết |
Thực hiện trong 4 tiết Không làm bài 5 trang 88 |
||
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số |
5 tiết |
Thực hiện trong 4 tiết Không làm bài 5 trang 91; bài 3 trang 92; bài 2, 3 trang 94 |
||
5. Làm quen với hình phẳng. |
Bài 24: Luyện tập chung (2 tiết) |
2 tiết |
Thực hiện trong 1 tiết Không làm bài bài 4 trang 95; bài 5 trang 96; bài 2 trang 96, bài 4 trang 97 Không tổ chức trò chơi Cặp tấm thẻ anh em |
|
Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác |
2 tiết |
Thực hiện trong 2 tiết Không làm bài 5 trang 105 |
||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng. |
2 tiết |
Không dạy bài này Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
||
Bài 28: Luyện tập chung |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
6. Ngày – Giờ, Giờ – Phút, Ngày – Tháng. |
Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
|
Bài 30: Ngày – tháng |
2 tiết |
Không điều chỉnh |
||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch. |
2 tiết |
Không dạy bài này Hướng dẫn HS thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của PH |
||
Bài 32: Luyện tập chung |
1 tiết |
Không điều chỉnh |
||
7. Ôn tập học kì I |
Bài 33: Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 |
4 tiết |
Không điều chỉnh |
|
Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết) |
1 tiết |
|||
Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết) |
1 tiết |
|||
Bài 35: Ôn tập đo lường |
2 tiết |
|||
Bài 36: Ôn tập chung |
2 tiết |