Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 9 năm 2023 – 2024 bao gồm 9 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Bạn đang đọc: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 9 năm 2023 – 2024
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 9 năm 2023 – 2024 trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 9 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9, bộ đề thi giữa học kì 2 Toán 9.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 9 năm 2023 – 2024
1. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9
Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1 Hàm số y = ax2 và y = ax + b (a0) |
Biết vẽ đồ thị của (P), (d) |
Biết tìm giao điểm của (P) và (d) |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1(1a) 1,0 |
1(1b) 0,5 |
Số câu 2 1,5 điểm =15% |
||
Chủ đề 2 Phương trình và hệ phương trình |
– Biết tìm tổng và tích hai nghiệm – Nhận ra biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm |
Phương trình bậc hai có nghiệm |
– Biết giải phương trình bậc hai. – Giải được hệ phương trình |
Tìm được giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1(3c) 0,5 |
1(3a) 1,0 |
2(4ab) 2,0 |
1(3b) 1,0 |
Số câu 5 4,5 điểm =45% |
Chủ đề 3 Góc và đường tròn |
– Biết vẽ hình – Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông |
Biết c/m tứ giác nội tiếp |
Nhận biết được hình viên phân và cách tính diện tích hình viên phân |
Vận dụng cung chứa góc để c/m tứ giác nội tiếp và so sánh 2 góc |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1(4b) 1,0 |
1(4a) 1,0 |
1(4d) 1,0 |
1(4c) 1,0 |
Số câu 4 4,0 điểm =40% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
2 1,5 15% |
3 3,0 30% |
4 3,5 35% |
2 2,0 20% |
11 10,0 100% |
2. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Ngữ văn 9
Cấp độ Chủ đề (Nội dung, chương…) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Cộng |
Chủ đề 1: Đọc – hiểu văn bản |
– Nhận ra phương thức biểu đạt chính của đoạn văn. – Nhận biết được biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn. – Chỉ ra được câu chủ đề của đoạn văn. – Nhận diện được thành phần biệt lập trong câu. |
– Hiểu được thông điệp mà đoạn văn muốn gửi tới người đọc. |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % |
Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
|
Chủ đề 2: Tạo lập văn bản |
Viết đoạn văn với chủ đề cho sẵn. |
Tạo lập văn bản nghị luận về một tác phẩm thơ. |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 0% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % |
Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 % |
Số câu: 2 Số điểm: 7 Tỉ lệ: 70 % |
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % |
Số câu: 1 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % |
Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 % |
Số câu: 6 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
3. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 9
Tên chủ đề | Nhận biết 40% = 4.0đ | Thông hiểu 30% = 3.0đ | Vận dụng 30% =3.0đ | |||||
Vận dụng thấp 20% = 2.0đ | Vận dụng cao 10% = 1.0đ | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
ứng dụng di truyền 27.5%=2.75đ |
C7 0.25đ |
C1 0.25đ |
C1 2.0đ |
C12 0.25đ |
||||
Sinh vật và môi trường 25%=2.5đ |
C4;6 0.5đ |
C2; 11 0.5đ |
C9;10 0.5đ |
C4 1.0đ |
||||
Hệ sinh thái 47.5=4.75đ |
C5 0.25đ |
C2 3.0đ |
C8 0.25đ |
C3 0.25đ |
C3 1.0đ |
|||
Tổng số 16Câu=100% 100% = 10đ |
10% 1.0đ |
30% 3.0đ |
10% 1.0đ |
20% 2.0đ |
10% 1.0đ |
10% 1.0đ |
10% 1.0đ |
4. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 9
Cấp độ Nộidung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | TổngĐiểm | |||||
VD thấp | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Muối cacbonat |
C5 |
C14 |
|||||||
Số điểm |
0,25đ |
2đ |
2,25đ |
||||||
Silic. Công nghiệp silicat |
C8 |
||||||||
Số điểm |
0,25đ |
0,25đ |
|||||||
Bảng THHH |
C11 |
C1 |
C9 |
||||||
Số điểm |
0,25đ |
0,25đ |
0,25đ |
0,75đ |
|||||
Khái niệm hợp chất hữu cơ. |
C2 |
C10 |
C3 |
||||||
Số điểm |
0,25đ |
0,25đ |
0,25đ |
0,75đ |
|||||
Metan, Etilen, Axetilen |
C6, C12 |
C7 |
C13.13, 14,15,16 |
C15c |
|||||
Số điểm |
0,5đ |
0,25đ |
1đ |
9C-1đ |
1,75đ 9C-2,75đ |
||||
Bài tập tính toán |
C4 |
C15a,b |
|||||||
Số điểm |
0,25đ |
4đ 9C-3đ |
4,25đ 9C-3,25đ |
||||||
T.câu T. điểm |
5 câu 1,25đ |
3 câu 0,75đ |
8 câu 2đ |
2 câu 6đ 1,5 câu 9C-5đ |
0,5 câu 9C-1đ |
10đ |
5. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 GDCD 9
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận Biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. |
Hiểu được một số quy định của pháp luật nước ta về hôn nhân. |
Phân biệt được việc làm đúng sai trong hôn nhân, quyền và nghĩa vụ cơ bản của bản thân trong việc chấp hành luật hôn nhân và gia đình, |
Vận dụng kiến thức đã học giải quyết vấn đề đặt ra |
2 4 40% |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 c5 1 10% |
1 (c9 ý a) 1,5 15% |
(c9 ý b) 1,5 15% |
|||||||||
Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. |
Biết một số quy định về quyền tự do kinh doanh của công dân. Nêu được thế nào là thuế, vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế xã hội của đất nước. |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 (c3, 4) 0,5 5% |
1 (c8) 2 20% |
3 2,5 25% |
|||||||||
Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. |
Biết được một số quy định của pháp luật về tuổi lao động, hành vi, vi phạm Luật lao động. |
Nêu được trách nhiêm và nghĩa vụ Lao động của công dân ngay khi còn ngồi ghế nhà trường |
3 3 30% |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 (c1, 2) 0,5 10% |
1 (c7) 2 20% |
||||||||||
Bài 11, 12, 13,14 |
Nêu được những khái niệm cơ bản phù hợp với chủ đề bài học |
1 1 10% |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 (c6) 1 10% |
|||||||||||
T.Số câu T.Số điểm Tỉ lệ |
5 3 30% |
3 4 40% |
1 3 30% |
9 10 100% |
6. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí 9
Nội dung |
Tổng số tiết |
Tổng số tiết lý thuyết |
Tỉ lệ thực dạy |
Trọng số |
||
LT |
VD |
LT |
VD |
|||
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều Truyền tải điện năng đi xa Máy biến thế |
6 |
4 |
2,8 |
3,2 |
18,7 |
21,3 |
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Thấu kính hội tụ Ảnh của một vật tạo bởi TKHT Thấu kính phân kì Ảnh của một vật tạo bởi TKPK |
9 |
5 |
3,5 |
5,5 |
23,3 |
36,7 |
Tổng |
15 |
9 |
6,3 |
8,7 |
42 |
58 |
2. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề
Cấp độ nhận thức |
Nội dung |
Trọng số |
Số lượng câu |
Điểm số |
||
T.Số |
TN |
TL |
||||
Cấp độ 1, 2 ( lý thuyết) |
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều Truyền tải điện năng đi xa Máy biến thế |
18,7 |
18,7.8:100= 1,5» 1 |
1- 1,0 đ |
1,0 đ |
|
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Thấu kính hội tụ Ảnh của một vật tạo bởi TKHT Thấu kính phân kì Ảnh của một vật tạo bởi TKPK |
23,3 |
1,9» 2 |
1 – 0,5 đ |
1 – 1,0 đ |
1,5 đ |
|
Cấp độ 3, 4 ( vận dụng) |
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều Truyền tải điện năng đi xa Máy biến thế |
21,3 |
1,7» 2 |
1- 0,5 |
1 – 2,5 đ |
3,0 đ |
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Thấu kính hội tụ Ảnh của một vật tạo bởi TKHT Thấu kính phân kì Ảnh của một vật tạo bởi TKPK |
36,7 |
2,9» 3 |
2 – 1,0 |
1- 2,5 đ |
4,5 đ |
|
Tổng |
100 |
8 |
4 – 2,0 đ |
4- 8,0 đ |
8- 10đ |
7. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 9
Chủ đề mức độ nhận thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng (cấp thấp) |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN |
TL |
|
Vùng Đông Nam Bộ 50% TSĐ = 5 điểm |
– Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ Xác định tên các tỉnh/ t. phố trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam(0,5 đ) – Trình bày điều kiện tự nhiên vùng(khí hậu)(0,5 đ) – Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng(1,0đ) – Biết được mật độ dân số của vùng năm 2002(0,5đ) 50 % TSĐ= 2,5 điểm |
Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế: ngành dịch vụ 50 %TSĐ= 2,5 đ |
||||
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 50% TSĐ = 5 điểm |
Biết được đặc điểm phát triển CN; tỉ trọng cơ cấu CN của vùng 10% TSĐ=0,5 điểm |
Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế: vùng trọng điểm lương thực thực phẩm. 50%TSĐ=2,5điểm |
Vẽ và phân tích biểu đồ cột so sánh sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu long so với cả nước 40%TSĐ=2,0đ |
|||
TSĐ 10 điểm) Tổng số câu: 9 câu |
3,0 điểm= 30% |
5,0 điểm = 50 % |
2 điểm = 20 % |
8. Ma trận đề thi giữa kì 2 Lịch sử 9
Tên chủ đề (Nội dung chương) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu: |
Chương II |
Biết được nguyên nhân, quá trình vận đông để có sự ra đời của ĐCS |
Nêu được vai trò của Nguyễn Aí Quốc |
|||
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu:2/4 – Số điểm:1 tỉ lệ10% |
– Số câu:1/4 – Số điểm:0,5 tỉ lệ5% |
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu:3/4 Số điểm:1.5 Tỉ lệ:15% |
|
Chương III |
Biết được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa của CM tháng Tám |
Quá trình vận động, tiến tới cách mạng tháng Tám thành công |
Khẳng định sự đúng đắn quá trình lãnh đạo CM của Đảng là sáng suốt, đúng thời cơ |
||
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu:2/3 – Số điểm: 1,5 tỉ lệ:15% |
– Số câu:1+1/4 – Số điểm: 1,5 tỉ lệ:15% |
– Số câu:1/3 – Số điểm: 0,5 tỉ lệ:5% |
Số câu:2+1/4 số điểm 3,5 tỉ lệ 35% |
|
Chương V |
Sơ lược đường lối, diễn biến, kết quả, ý nghĩa để chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947 thắng lợi |
Hiểu được sâu sắc đường lối kháng chiến của Đảng |
Nắm chắc đường lối, sự chỉ đạo đúng đắn của Đảng. |
||
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu:2+1/3 – Số điểm: 2,5 tỉ lệ:25% |
– Số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu:1/3 – Số điểm:0,5 tỉ lệ:5% |
– Số câu:1/3 – Số điểm:2 tỉ lệ:20% |
– Số câu:3 Số điểm:5 Tỉ l:50% |
Tổng số câu: – Số điểm: tỉ lệ |
– Số câu:3+2/4 – Số điểm:5 tỉ lệ:50% |
– Số câu:1+2/4 – Số điểm:2 tỉ lệ:20% |
– Số câu:2/3 – Số điểm: 1 tỉ lệ:10% |
– Số câu:1/3 – Số điểm:2 tỉ lệ:20% |
– Số câu:6 Số điểm 10 Tỉ lệ 100% |
9. Ma trận đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9
TEST |
TASK TYPES |
No. of Ques |
Mark |
CONTENTS |
Recog |
Comp |
Application |
|
|
|
|
|
|
Low |
Upper |
||
LANGUAGE COMPONENT – SPEAKING |
Multiple choice (4 options) |
2 |
0.5 |
Pronunciation – Stress syllable – Phonetics |
1.5 |
1.0 |
0.5 |
|
|
3 |
0.75 |
Vocabularies related to Unit 7 – Unit 9 |
|||||
|
3 |
0.75 |
Speaking: useful expressions (Unit 7 – Unit 9) (Language notes & communication) |
|||||
|
4 |
1.0 |
Grammar points (U7-U9) – Quantifiers – Conditional Type 1 – Articles – Relative pronouns |
|||||
READING (1 passage) Topic: U7-U9 |
Cloze test |
6 |
1.5 |
2 options: 1/ Choosing the correct given words to complete the text ( 6 words) 2/ MC: Read and select the correct option |
1.0 |
0.5 |
||
|
Reading comprehension |
2/4 |
1.0 |
2 options: 1/ Answer the questions: skimming skill & scanning skill. ( 2 sentences) 2/ T or F (( 4 sentences) |
1.0 |
|||
WRITING
|
Sentence transformation |
2 |
1.0 |
– Conditional Type 2 – Articles – Relative pronouns – Quantifiers – Conditional Type 1
Topics: – Recipes and Eating habits – Tourism – English in the world |
1.5 |
1.0 |
||
|
3 options: 1/ Sentence building 2/Sentence arrangement 3/ Write a paragraph based on the picture/ questions provided. (40-60 words) |
3 |
1.5 |
|||||
LISTENING (2 different tasks) Topics: U7-U9 |
Multiple choice |
4 |
1.0 |
2 options: 1/ Listen and tick True/ False 2/ Listen and choose the correct option |
1.5 |
0.5 |
||
|
Gap-fill |
4 |
1.0 |
Listen and fill in the blanks |
||||
TOTAL |
33/35 |
10 |
4 |
3 |
2 |
1 |
10. Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 9
Cấp độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Phần mềm trình chiếu, Bài trình chiếu. |
Làm quen với phần mềm trình chiếu power point |
||||||||
Số câu |
C:3,4,6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số điểm. |
0.75 |
|
|
|
|
|
|
|
0.75 |
Tỉ lệ % |
7.5% |
|
|
|
|
|
|
|
75 |
2. Màu sắc trên trang chiếu. |
Biết tạo màu sắc và định dạng trang chiếu |
Nắm được các bước chọn màu nền cho trang chiếu |
|||||||
Số câu |
C:9 |
|
|
|
|
|
|
C:14 |
2 |
Số điểm. |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
2,25 |
Tỉ lệ % |
2,5% |
|
|
|
|
|
|
20% |
22,5% |
3. Thêm hình ảnh vào trang chiếu |
Biết chèn hình ảnh và thay đổi vị trí cảu hình ảnh |
Nắm được các bước chèn hình ảnh vào trang chiêu |
|||||||
Số câu |
C:1,2,10 |
C:15 |
4 |
||||||
Số điểm. |
0,75 |
2,0 |
2,75 |
||||||
Tỉ lệ % |
7,5% |
20 % |
27,5% |
||||||
4.Tạo các hiệu ứngđộng |
Hiểu được các bước tạo hiệu ứng |
||||||||
Số câu |
C:3,5,8 |
3 |
|||||||
Số điểm. |
0,75đ |
0,75đ |
|||||||
Tỉ lệ % |
7,5% |
7,5% |
|||||||
5.Thông tin đa phương tiện |
Biết được các sản phẩm đa phương tiện |
Biết được đa phương tiện là gì và nêu được ví dụ. |
|||||||
Số câu |
C:11,12 |
C:13 |
3 |
||||||
Số điểm. |
0,5 |
3,0 |
3,5 |
||||||
Tỉ lệ % |
5% |
30% |
35% |
||||||
Tổng số câu |
6 |
7 |
1 |
1 |
15 |
||||
Tổng số điểm |
1,5 |
4,5 |
2,0 |
2,0 |
10,0 |
||||
Tỉ lệ % |
15% |
45% |
20% |
20% |
100% |
11. Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
% tổng điểm |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Kỹ thuật trồng cây xoài, chôm chôm |
– Nhiệt độ thích hợp để trồng xoài – Độ pH thích hợp của cây xoài – Đặc điểm hoa chôm chôm – Bón phân thúc cây ăn quả – Đào hố và chăm sóc cây ăn quả |
3 |
6 |
2 |
14 |
1 |
9 |
5 |
1 |
29 |
50% |
||
2 |
Nhận biết sâu bệnh hại cây ăn quả |
– Đặc điểm hình thái của bọ xít hại nhãn, vải – Nguyên nhân gây bệnh hại cây ăn quả |
2 |
4 |
2 |
0 |
4 |
10% |
||||||
3 |
Trồng cây ăn quả |
– KT trồng cây con có bầu – Điều kiện để lập vườn ươm |
1 |
2 |
1 |
7 |
1 |
3 |
1 |
2 |
12 |
40% |
||
Tổng |
6 |
12 |
3 |
21 |
1 |
9 |
1 |
3 |
8 |
3 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 % |
30 % |
15% |
15% |
40% |
60% |
||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 % |
30 % |
TN_0,5đ/câu |
|
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9. Thời gian làm bài: 45 phút |
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Kỹ thuật trồng cây xoài, chôm chôm |
– Nhiệt độ thích hợp để trồng xoài – Độ pH thích hợp của cây xoài – Đặc điểm hoa chôm chôm – Bón phân thúc cây ăn quả – Đào hố và chăm sóc cây ăn quả |
Nhận biết: Biết Nhiệt độ thích hợp để trồng xoài [1], Độ pH thích hợp của cây xoài [2], Đặc điểm hoa chôm chôm [3] Thông hiểu: Hiểu được bón phân thúc cây ăn quả [4], kỹ thuật đào hố trồng cây ăn quả [7] Vận dụng: vận dụng KT trồng xoài vào thực tế [10] |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
Nhận biết sâu bệnh hại cây ăn quả |
– Đặc điểm hình thái của bọ xít hại nhãn, vải – Nguyên nhân gây bệnh hại cây ăn quả |
Nhận biết: Biết Đặc điểm hình thái của bọ xít hại nhãn, vải [5], nguyên nhân gây bệnh hại cây ăn quả [6] |
2 |
|||
3 |
Trồng cây ăn quả |
– KT trồng cây con có bầu – Điều kiện để lập vườn ươm |
Nhận biết: Biết quy trình lập vườn ươm[8] Thông hiểu: Hiểu quy trình KT trồng cây con có bầu [9] Vận dụng: phân tích các yêu cầu kĩ thuật trong việc trồng [11] chăm sóc cây xoài. Ở địa phương |
1 |
1 |
1 |
|
Tổng |
6 |
3 |
1 |
1 |