Đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 mang đến 3 đề kiểm tra học kì 2 có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Chân trời sáng tạo
TOP 3 Đề thi Hoạt động trải nghiệm lớp 8 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Thông qua 3 đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Ngoài ra các bạn xem thêm Đề thi cuối kì 2 GDCD 8 Chân trời sáng tạo.
Bộ đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024
1. Đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, nghề nghiệp phổ biến là gì?
A. Là những nghề được mọi người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu nhập cho dân cư trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế – xã hội.
B. Là những nghề được nhiều người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu nhập cho dân cư trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế – xã hội.
C. Là những nghề được nhiều người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế – xã hội.
D. Là những nghề được mọi người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế – xã hội.
Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là câu hỏi trong khảo sát hứng thú nghề nghiệp?
A. Bạn có yêu cầu gì đối với nghề nghiệp trong tương lai không?
B. Bạn có thể chia sẻ về nghề nghiệp mà bạn yêu thích nhất không?
C. Nếu được chọn ba nghề yêu thích nhất, bạn sẽ chọn nghề nào?
D. Bạn thích làm việc với máy móc hay tương tác với con người trong quá trình làm việc?
Câu 3 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần xác định những thách thức của nghề nghiệp trong xã hội hiện đại?
A. Để chuẩn bị kĩ năng đáp ứng yêu cầu của công việc đã lựa chọn trong xã hội hiện đại.
B. Để nâng cao tính cạnh tranh giữa các ngành nghề khi tham gia ứng tuyển vào cùng một vị trí.
C. Để học tập và rèn luyện từ đó nâng cao giá trị của bản thân mỗi người trong xã hội hiện đại.
D. Để theo kịp với sự phát triển của xã hội hiện đại về chuyên môn công nghệ thông tin.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, hướng nghiệp là gì?
A. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ mọi cá nhân chọn lựa và phát triển chuyên môn nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
B. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ mọi cá nhân chọn lựa và phát triển phẩm chất nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
C. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ một nhóm người chọn lựa và phát triển chuyên môn nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
D. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ một nhóm người chọn lựa và phát triển năng lực nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải nghề nghiệp phổ biến trong xã hội hiện đại?
A. Giảng viên cao đẳng.
B. Chuyên gia tài chính.
C. Thu ngân.
D. Chi huyện.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải trang thiết bị, dụng cụ lao động của thợ cơ khí?
A. Máy khoan.
B. Máy mài.
C. Bảo hộ lao động.
D. Máy ảnh.
Câu 7 (0,5 điểm). Theo em, đặc trưng là gì?
A. Dấu hiệu bên ngoài của một thực thể, nhằm phân biệt tình trạng nổi bật với những vật cùng loại, những chủ thể cùng khái niệm khác.
B. Hiện tượng bên trong của một thực thể, nhằm phân biệt tình trạng nổi bật với những vật cùng loại, những chủ thể cùng khái niệm khác.
C. Hiện tượng bên ngoài của một thực thể, nhằm phân biệt tình trạng nổi bật với những vật cùng loại, những chủ thể cùng khái niệm khác.
D. Dấu hiệu bên trong của một thực thể, nhằm phân biệt tình trạng nổi bật với những vật cùng loại, những chủ thể cùng khái niệm khác.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một nghề nghiệp định hướng có liên quan đến bộ môn Địa lí và Giáo dục kinh tế và pháp luật?
A. Nhà báo.
B. Nhân viên quản lí.
C. Nhà văn.
D. Nhà khoa học máy tính.
Câu 9 (0,5 điểm). Theo em, đâu là lí do cần hướng nghiệp?
A. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thêm sự lựa chọn về nhân công trong tương lai..
B. Giúp học sinh định hướng được công việc trong tương lai.
C. Định hướng cơ cấu ngành dọc trong thị trường lao động.
D. Góp phần giảm tình trạng thất nghiệp sau khi ra trường của sinh viên.
Câu 10 (0,5 điểm). Có bao nhiêu phương pháp để thực hiện khảo sát hứng thú với nghề nghiệp?
A. 5.
B. 3.
C. 2
D. Vô số.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là những thách thức đối với người làm nghề trong xã hội hiện đại?
A. Công nghệ thay đổi.
B. Áp lực công việc lớn.
C. Sự cạnh tranh cao.
D. Yêu cầu giao tiếp tốt.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải nội dung có trong các bước xây dựng kế hoạch học tập hướng nghiệp?
A. Xác định tên các nghề mà mình hứng thú và yêu cầu về phẩm chất, năng lực của nghề đó.
B. Chỉ ra điểm mạnh của bản thân trong học tập các môn học.
C. Liệt kê những thuận lợi, khó khăn khi học tập các môn học hướng nghiệp.
D. Nhờ người thân hoặc bạn bè tư vấn để xây dựng thời khóa biểu học tập.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nhận diện và xử lí tình huống thể hiện sự tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp ở những tình huống sau:
– Tình huống 1: Giờ ra chơi, Hùng thấy các bạn thản nhiên đi giày bẩn vào khu vực cô lao công vừa mới lau dọn xong. Một bạn còn nói: “Không sao, tí nữa cô ấy còn lau lại mà”.
– Tình huống 2: Nam chia sẻ với Minh mong muốn trở thành nhân viên văn phòng vì không thích làm những công việc tay chân.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu phẩm chất và thách thức cần có đối với người làm nghề trong xã hội hiện đại.
1.2 Đáp án đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | A | A | D | D |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | D | B | C | D | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Nhận diện và xử lí tình huống thể hiện sự tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp ở những tình huống:
– Tình huống 1:
+ Hùng nên ngăn hành động này của các bạn lại.
+ Hùng nên giải thích cho các bạn hiểu hành vi đó là sai, thể hiện sự xem nhẹ công sức lao động của cô lao công.
+ Hùng có thể khuyên các bạn chơi ở các khu vực khác thay vì cố tình chơi ở nơi cô lao công vừa lau.
+ Hùng có thể khuyên các bạn lấy giẻ để lau lại các vết bẩn và rút kinh nghiệm cho lần sau..
+ Nam có thể giải thích cho bạn đó là cách thể hiện sự tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp.
– Tình huống 2:
+ Minh khuyến khích bạn thực hiện ước mơ.
+ Minh nên giải thích cho bạn mỗi nghề đều được tôn trọng như nhau vì đều đóng góp cho xã hội.
+ Minh nên góp ý với Nam không nên có suy nghĩ phân biệt công việc tay chân và trí óc.
Câu 2:
– Phẩm chất:
+ Kiên trì, nhẫn nại trong công việc.
+ Có trách nhiệm cao trong công việc.
+ Tôn trọng người khác.
– Thách thức:
+ Công nghệ luôn thay đổi.
+ Áp lực công việc lớn.
+ Sự cạnh tranh cao.
1.3 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chủ đề 8: Tìm hiểu nghề trong xã hội hiện đại |
2 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
6 |
1 |
4,0 |
Chủ đề 9: Xây dựng kế hoạch học tập theo hứng thú nghề nghiệp |
2 |
0 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
6 |
1 |
6,0 |
Tổng số câu TN/TL |
4 |
0 |
6 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
12 |
2 |
14 |
Điểm số |
2,0 |
0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
3,0 điểm 30% |
4,0 điểm 40% |
1,0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
Tìm hiểu nghề trong xã hội hiện đại |
Nhận biết |
– Nêu được định nghĩa của nghề nghiệp. – Nhận biết được định nghĩa của thách thức. |
2 |
C1, C7 |
||
Thông hiểu |
– Nêu được ý không phải là nghề phổ biến trong xã hội hiện đại. – Tìm được câu không phải là việc làm đặc trưng của nghề phát thanh viên truyền hình. – Tìm được câu không đúng khi nói về năng lực cần có của người lao động trong xã hội hiện đại. |
3 |
C5, C6, C11 |
|||
Vận dụng |
Nhận định được lí do cần rèn luyện phẩm chất và năng lực của bản thân. |
1 |
C3 |
|||
Vận dụng cao |
– Nêu phẩm chất, năng lực cần có của tiếp viên trên máy bay. |
1 |
C2 (TL) |
|||
Xây dựng kế hoạch học tập theo hứng thú nghề nghiệp |
Nhận biết |
– Xác định được định nghĩa của khảo sát trực tuyến. – Xác định được số hoạt động cần thực hiện trong kế hoạch khảo sát hứng thú nghề nghiệp. |
2 |
C4, C10 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được ý không phải là hoạt động cần thực hiện trong kế hoạch khảo sát hứng thú nghề nghiệp. – Xác định được ý không phải câu hỏi cho phiếu khảo sát hứng thú nghề nghiệp. – Xác định được ý không phải là cách thể hiện thái độ tôn trọng mọi lao động nghề nghiệp trong thực tiễn cuộc sống. |
3 |
C2, C8, C9 |
|||
Vận dụng |
– Nhận biết được lí do cần hướng nghiệp. – Nhận diện và xử lí tình huống thể hiện cách rèn luyện tính kiên trì, sự chăm chỉ ở những tình huống. |
1 |
1 |
C12 |
C1 (TL) |
|
Vận dụng cao |
2 . Đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 – Đề 2
2.1 Đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, năng lực là gì?
A. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lý cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của nhiều hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
B. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lý tập thể, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
C. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lý cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
D. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính thể chất cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung có trong nội dung xác định mục tiêu học tập hướng nghiệp?
A. Liệt kê những thuận lợi khó khăn khi học tập
B. Chỉ ra điểm mạnh của bản thân trong học tập.
C. Lựa chọn các môn học hướng nghiệp.
D. Đặt mục tiêu cần đạt của các môn học hướng nghiệp.
Câu 3 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần xác định những thách thức của nghề nghiệp trong xã hội hiện đại?
A. Để phù hợp với yêu cầu chung về mọi ngành nghề trong xã hội hiện đại.
B. Để rèn luyện bản thân, đáp ứng với yêu cầu của người làm nghề trong xã hội ngày càng hiện đại.
C. Để tu dưỡng, đáp ứng yêu cầu cơ riêng của mỗi nhà tuyển dụng trong xã hội hiện đại.
D. Để theo kịp và đáp ứng yêu cầu cơ bản của toàn xã hội về người lao động.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, định hướng nghề nghiệp là gì?
A. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ mọi cá nhân chọn lựa và phát triển chuyên môn nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
B. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển phẩm chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
C. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển sở thích sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
D. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển thể chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải nghề nghiệp phổ biến trong xã hội hiện đại?
A. Kĩ sư cầu đường.
B. Thiết kế nội thất.
C. Giám đốc điều hành.
D. Phiên dịch phái sinh.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải điều kiện làm việc của thợ cơ khí?
A. Làm việc trong các phân xưởng.
B. Tiếp xúc xăng, dầu mỡ.
C. Làm việc với dụng cụ sắc nhọn.
D. Làm việc với máy tính.
Câu 7 (0,5 điểm). Theo em, xã hội hiện đại là gì?
A. Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm hiện tại, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
B. Xã hội hiện đại là xã hội trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
C. Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm tương lai, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
D. Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm cận đại, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một nghề nghiệp định hướng có liên quan đến bộ môn Vật lí, Hóa học, Sinh học?
A. Nhà hóa học pha chế.
B. Kĩ thuật viên xây dựng công trình.
C. Bác sĩ.
D. Thư kí giám đốc.
Câu 9 (0,5 điểm). Theo em, đâu là lí do cần hướng nghiệp?
A. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thêm sự lựa chọn về nhân công trong tương lai..
B. Giúp học sinh định hướng được công việc trong tương lai.
C. Định hướng cơ cấu ngành dọc trong thị trường lao động.
D. Góp phần giảm tình trạng thất nghiệp sau khi ra trường của sinh viên.
Câu 10 (0,5 điểm). Có bao nhiêu bước để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập hướng nghiệp?
A. 4.
B. 3.
C. 6
D. 5.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung có trong danh mục nghề nghiệp phổ biến trong xã hội hiện đại?
A. Bảng danh mục nghề.
B. Cuốn sổ tay danh mục nghề.
C. Bộ tranh.
D. Nguồn thông tin.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải là cách nâng cao độ bền, tính kiên trì và sự chăm chỉ?
A. Nâng cao dần cường độ tập thể dục.
B. Thường xuyên hoàn thành nhiệm vụ học tập.
C. Tích cực tìm kiếm các tài liệu học tập.
D. Nghỉ ngơi đầy đủ, chế độ sinh hoạt hợp lí.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nêu các bước xây dựng kế hoạch học tập hướng nghiệp.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu tên các thiết bị, dụng cụ lao động của nghề nhân viên làm đẹp và nhà thiết kế thời trang.
2.2 Đáp án đề thi học kì 2 HĐTN 8
Xem đáp án chi tiết trong file tải về
2.3 Ma trận đề thi học kì 2 HĐTN 8
Xem đáp án chi tiết trong file tải về
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm đầy đủ đề và đáp án kiểm tra học kì 2 HĐTN 8